Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Chia sẻ bởi Võ Thị Ngọc Bích |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
PHIM 1
HiỆN TƯỢNG SÓNG THẦN
PHIM 2
HiỆN TƯỢNG ĐỘNG ĐẤT
PHIM 3
HiỆN TƯỢNG NÚI LỬA
Xác định vị trí của khu vực Nam Á trên bản đồ
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Á
Địa hình gồm 3 khu vực:
Phía bắc: hệ thống núi Hi-ma-lay-a đồ sộ.
Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn.
Phía nam là sơn nguyên Đê-can thấp, bằng phẳng.
BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN ĐÔNG Á
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Á
Dựa vào 2 lược đồ trên hãy xác định: Khu vực Đông Á
+ Nằm ở vị trí nào của châu Á?
+ Tiếp giáp với biển, đại dương và khu vực nào?
+ Gồm những bộ phận nào?
Bắc Á
Trung Á
Nam Á
Đông Nam Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
750Đ
1450Đ
200B
520B
Trung Quốc
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
Nhật Bản
Ph?n d?t li?n
Hải đảo
Hải Nam
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
- Nằm ở phía Đông châu Á, 210B -> 530B.
- Giáp khu vực Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á, Thái Bình Dương.
- Gồm hai bộ bộ phận: phần đất liền và hải đảo.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Hải đảo
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
Nhóm HĐ:
Dựa vào lược đồ và nội dung SGK, tìm đặc điểm địa hình của :
+ Phía đông phần đất liền.
+ Phía tây phần đất liền
+ Phần hải đảo.
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Hải đảo
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
+ Núi cao hiểm trở: Thiên Sơn, Côn Luân,…
+ Sơn nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ,…
+ Bồn địa rộng: Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên,…
Phía tây phần đất liền
ĐỊA HÌNH
ĐỊA HÌNH
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Hải đảo
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
- Phần đất liền:
+ Phía tây: các dãy núi, sơn nguyên và bồn địa.
+ Phía đông: đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, bằng phẳng.
- Hải đảo: miền núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
b. Khí hậu:
Phía đông phần đất liền và hải đảo, khí hậu gió mùa ẩm.
Cận nhiệt lục địa
Phía tây đất liền khí hậu cận nhiệt
lục địa.
c. Cảnh quan:
- Phía đông (đất liền và hải đảo): cảnh quan rừng là chủ yếu.
- Phía tây (lục địa): thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc và núi cao.
PHIM
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Thảo nguyên
Hoang mạc
Núi cao
LƯỢC ĐỒ CÁC ĐỚI CẢNH QUAN CHÂU Á
R?ng c?n nhi?t d?i ?m
HOANG MẠC
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
b. Khí hậu:
Cận nhiệt lục địa
c. Cảnh quan:
d. Sông ngòi:
A-mua
Trường Giang
Hoàng Hà
Có 3 sông lớn: Hoàng Hà Trường Giang và A-mua
SễNG HONG H
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
- Phần đất liền:
+ Phía tây: các dãy núi, sơn nguyên và bồn địa.
+ Phía đông: đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, bằng phẳng.
- Hải đảo: miền núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
b. Khí hậu:
- Phần lớn diện tích chịu ảnh hưởng của cơ chế gió mùa.
- Phía tây đất liền khí cận nhiệt hậu lục địa.
c. Cảnh quan:
- Phía đông (đất liền và hải đảo): cảnh quan rừng là chủ yếu.
- Phía tây (lục địa): thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc và núi cao.
d. Sông ngòi:
Có 3 sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang và A-mua.
- Nằm ở phía Đông châu Á, 210B -> 530B
- Giáp khu vực Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á, Thái Bình Dương.
- Gồm hai bộ bộ phận: phần đất liền và hải đảo.
Gió mùa ẩm
Đặc điểm tự nhiên:
T H æ N
Trò chơi ô chữ
Đ Ồ N G B Ằ N G R Ộ N G
N Ú I L Ử A Đ Ộ N G Đ Ấ T
C H ? D ? N U ? C
C ? N N H I ? T L ? C D ? A
G I ể M A ? M
R ? N G
N Ú I C A O H I Ể M T R Ở
T H Ả O N G U Y Ê N K H Ô
h U ? N G C H ? Y
K H U V ? C D ễ N G N A M
1
2
4
5
6
7
8
9
10
3
1
2
3
Hàng 1: Có 13 chữ cái: Địa hình phần đất liền ở phía Tây khác phía đông ở điểm nào?
Hàng 2: Có 12 chữ cái: Địa hình phần đất liền phía Đông khác phía Tây ở điểm nào?
4
6
7
8
9
10
5
Hàng 3: Có 13 chữ cái: Địa hình hải đảo khác đất liền ở điểm nào?
Hàng 4: Có 9 chữ cái: Sông Hoàng Hà giống sông Trường Giang ở điểm nào?
Hàng 5: Có 9 chữ cái: Sông Hoàng Hà khác sông Trường Giang ở điểm nào?
Hàng 6: Có 14 chữ cái: Phía Tây ở Đông Á phần đất liền có thảo nguyên khô là do khí hậu gì?
Hàng 7: Có 13 chữ cái: Cảnh quan phổ biến ở phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á là gì?
Hàng 8: Có 8 chữ cái: Ở phía đông phần đất liền và hải đảo của Đông Á có nhiều rừng là do ở đây có khí hậu gì?
Hàng 9: Có 4 chữ cái: Phía đông phần đất liền và hải đảo của Đông Á có cảnh quan gì chính?
Hàng 10: Có 14 chữ cái: Phía nam của Đông Á tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
TK
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
- Phần đất liền:
+ Phía tây: các dãy núi, sơn nguyên và bồn địa.
+ Phía đông: đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, bằng phẳng.
- Hải đảo: miền núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
b. Khí hậu:
- Phần lớn diện tích chịu ảnh hưởng của cơ chế gió mùa.
- Phía tây đất liền khí cận nhiệt hậu lục địa.
c. Cảnh quan:
- Phía đông (đất liền và hải đảo): cảnh quan rừng là chủ yếu.
- Phía tây (lục địa): thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc và núi cao.
d. Sông ngòi:
Có 3 sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang và A-mua.
- Nằm ở phía Đông châu Á, 210B -> 530B
- Giáp khu vực Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á, Thái Bình Dương.
- Gồm hai bộ bộ phận: phần đất liền và hải đảo.
Cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh !
HiỆN TƯỢNG SÓNG THẦN
PHIM 2
HiỆN TƯỢNG ĐỘNG ĐẤT
PHIM 3
HiỆN TƯỢNG NÚI LỬA
Xác định vị trí của khu vực Nam Á trên bản đồ
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Nam Á
Địa hình gồm 3 khu vực:
Phía bắc: hệ thống núi Hi-ma-lay-a đồ sộ.
Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn.
Phía nam là sơn nguyên Đê-can thấp, bằng phẳng.
BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN ĐÔNG Á
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Á
Dựa vào 2 lược đồ trên hãy xác định: Khu vực Đông Á
+ Nằm ở vị trí nào của châu Á?
+ Tiếp giáp với biển, đại dương và khu vực nào?
+ Gồm những bộ phận nào?
Bắc Á
Trung Á
Nam Á
Đông Nam Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
750Đ
1450Đ
200B
520B
Trung Quốc
Triều Tiên
Hàn Quốc
Đài Loan
Nhật Bản
Ph?n d?t li?n
Hải đảo
Hải Nam
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
- Nằm ở phía Đông châu Á, 210B -> 530B.
- Giáp khu vực Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á, Thái Bình Dương.
- Gồm hai bộ bộ phận: phần đất liền và hải đảo.
2. Đặc điểm tự nhiên:
Hải đảo
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
Nhóm HĐ:
Dựa vào lược đồ và nội dung SGK, tìm đặc điểm địa hình của :
+ Phía đông phần đất liền.
+ Phía tây phần đất liền
+ Phần hải đảo.
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Hải đảo
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
+ Núi cao hiểm trở: Thiên Sơn, Côn Luân,…
+ Sơn nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ,…
+ Bồn địa rộng: Duy Ngô Nhĩ, Tứ Xuyên,…
Phía tây phần đất liền
ĐỊA HÌNH
ĐỊA HÌNH
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Hải đảo
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
- Phần đất liền:
+ Phía tây: các dãy núi, sơn nguyên và bồn địa.
+ Phía đông: đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, bằng phẳng.
- Hải đảo: miền núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
b. Khí hậu:
Phía đông phần đất liền và hải đảo, khí hậu gió mùa ẩm.
Cận nhiệt lục địa
Phía tây đất liền khí hậu cận nhiệt
lục địa.
c. Cảnh quan:
- Phía đông (đất liền và hải đảo): cảnh quan rừng là chủ yếu.
- Phía tây (lục địa): thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc và núi cao.
PHIM
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Thảo nguyên
Hoang mạc
Núi cao
LƯỢC ĐỒ CÁC ĐỚI CẢNH QUAN CHÂU Á
R?ng c?n nhi?t d?i ?m
HOANG MẠC
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
b. Khí hậu:
Cận nhiệt lục địa
c. Cảnh quan:
d. Sông ngòi:
A-mua
Trường Giang
Hoàng Hà
Có 3 sông lớn: Hoàng Hà Trường Giang và A-mua
SễNG HONG H
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
- Phần đất liền:
+ Phía tây: các dãy núi, sơn nguyên và bồn địa.
+ Phía đông: đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, bằng phẳng.
- Hải đảo: miền núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
b. Khí hậu:
- Phần lớn diện tích chịu ảnh hưởng của cơ chế gió mùa.
- Phía tây đất liền khí cận nhiệt hậu lục địa.
c. Cảnh quan:
- Phía đông (đất liền và hải đảo): cảnh quan rừng là chủ yếu.
- Phía tây (lục địa): thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc và núi cao.
d. Sông ngòi:
Có 3 sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang và A-mua.
- Nằm ở phía Đông châu Á, 210B -> 530B
- Giáp khu vực Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á, Thái Bình Dương.
- Gồm hai bộ bộ phận: phần đất liền và hải đảo.
Gió mùa ẩm
Đặc điểm tự nhiên:
T H æ N
Trò chơi ô chữ
Đ Ồ N G B Ằ N G R Ộ N G
N Ú I L Ử A Đ Ộ N G Đ Ấ T
C H ? D ? N U ? C
C ? N N H I ? T L ? C D ? A
G I ể M A ? M
R ? N G
N Ú I C A O H I Ể M T R Ở
T H Ả O N G U Y Ê N K H Ô
h U ? N G C H ? Y
K H U V ? C D ễ N G N A M
1
2
4
5
6
7
8
9
10
3
1
2
3
Hàng 1: Có 13 chữ cái: Địa hình phần đất liền ở phía Tây khác phía đông ở điểm nào?
Hàng 2: Có 12 chữ cái: Địa hình phần đất liền phía Đông khác phía Tây ở điểm nào?
4
6
7
8
9
10
5
Hàng 3: Có 13 chữ cái: Địa hình hải đảo khác đất liền ở điểm nào?
Hàng 4: Có 9 chữ cái: Sông Hoàng Hà giống sông Trường Giang ở điểm nào?
Hàng 5: Có 9 chữ cái: Sông Hoàng Hà khác sông Trường Giang ở điểm nào?
Hàng 6: Có 14 chữ cái: Phía Tây ở Đông Á phần đất liền có thảo nguyên khô là do khí hậu gì?
Hàng 7: Có 13 chữ cái: Cảnh quan phổ biến ở phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á là gì?
Hàng 8: Có 8 chữ cái: Ở phía đông phần đất liền và hải đảo của Đông Á có nhiều rừng là do ở đây có khí hậu gì?
Hàng 9: Có 4 chữ cái: Phía đông phần đất liền và hải đảo của Đông Á có cảnh quan gì chính?
Hàng 10: Có 14 chữ cái: Phía nam của Đông Á tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
TK
Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á:
2. Đặc điểm tự nhiên:
Phía tây
Phía đông
a. Địa hình:
- Phần đất liền:
+ Phía tây: các dãy núi, sơn nguyên và bồn địa.
+ Phía đông: đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng, bằng phẳng.
- Hải đảo: miền núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
b. Khí hậu:
- Phần lớn diện tích chịu ảnh hưởng của cơ chế gió mùa.
- Phía tây đất liền khí cận nhiệt hậu lục địa.
c. Cảnh quan:
- Phía đông (đất liền và hải đảo): cảnh quan rừng là chủ yếu.
- Phía tây (lục địa): thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc và núi cao.
d. Sông ngòi:
Có 3 sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang và A-mua.
- Nằm ở phía Đông châu Á, 210B -> 530B
- Giáp khu vực Bắc Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á, Thái Bình Dương.
- Gồm hai bộ bộ phận: phần đất liền và hải đảo.
Cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Ngọc Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)