Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Hoàng Thương Mến |
Ngày 09/05/2019 |
203
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô và các em
Đến dự tiết học hôm nay
Chuyện vui
Ngày xưa có anh chàng mượn của người hàng xóm một cái vạc đồng. Ít lâu sau, anh trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa:
- Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.
Anh chàng nói:
- Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng?
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
QUAN !!! ???
Vạc đồng thời Nguyễn
Từ đồng âm
Tiết 43
TỪ ĐỒNG ÂM
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Tiết 43
lồng1: nhảy, phi, tế, v?t.
Lồng 2: chuồng, rọ
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi?
(động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
TỪ ĐỒNG ÂM
Chân ghế
Chân núi
Chân người
Chân1: bộ phận dưới cùng của cơ thể người, d?ng v?t, tớnh t? hụng d?n h?t cỏc ngún dùng để đi, đứng.
Chân2: bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường.)
Chân3: bộ phận dưới cùng của d? v?t, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế.)
=> Dều chỉ bộ phận dưới cùng c?a ngu?i, s? v?t.
-> Từ nhiều nghĩa
Tiết 43
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bà già đi chợ Cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi (1) chăng?
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Lợi (2) thì có lợi (3) nhưng răng không còn.
- Lợi (1) : Lợi ích, trái với hại
- Lợi (2,3) -> (1):lợi ích
VD: Nhớ nước đau lòng con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia
- Lợi (2,3 + răng): Phần thịt bao quanh chân răng ở khoang miệng.
-> danh từ.
-> tính từ
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
bàn (danh từ)
bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con chui sâu trong đất.
3. năm (danh từ)
năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
ĐÆt c©u víi mçi cÆp tõ ®ång ©m sau (Bài tập 3- tr 136):
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Đem cá về kho !
- kho(1) m?t cch ch? bi?n th?c an:đun n?u
kho (2) noi d? ch?a d?ng, c?t hng
Đem cá về mà kho (1).
Đem cá về nhập vào kho (2).
-> Động từ
-> Danh từ
Từ
đồng
âm
giống nhau về âm thanh, ch? vi?t.
Khái
niệm
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Tác dụng
Phân
biệt
giống nhau : về phát âm, viết.
Khác nhau
Đồng âm: nghÜa kh«ng liªn quan tíi nhau.
Nhiều nghĩa: nghĩa có liên quan với nhau .
Dùng trong phép chơi chữ
Tạo cách hiểu bất ngờ thú vị.
Ý diễn đạt trở nên sâu kín.
để tránh hiểu sai nghĩa của từ
để tránh dùng từ với nghĩa nước đôi gây khó hiểu.
Phải dùng theo từng cặp
Phải chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp
Sử dụng
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
II. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức
Bài 1:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
cao1:
cao2:
cao thấp cao hổ
ba1:
ba2:
thứ ba
ba mẹ
tranh1:
tranh2:
lều tranh
tranh ảnh
Bài 1: Tìm từ đồng âm với mỗi từ, Đặt câu với từng cặp từ đồng âm đã tìm.
VD:
Ta còn nghèo phố chật nhà tranh
Nhưng cũng đủ vài tranh treo Tết.
* Đặt câu có từ ba là từ đồng âm.
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài 2:
- Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật.
- Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.
- Cổ3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.
Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật…
=> Từ nhiều nghĩa
Cổ: cổ cò, cổ đại, cổ đông,
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cổ đông: người có cổ phần trong một công ty
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó?
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
Trò chơi:
nhanh tay nhanh mắt
Luật chơi:
Có 10 hỡnh ảnh trên màn hỡnh, các nhóm phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hỡnh ảnh đó. Sau 2 phút, đội nào tỡm được nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Hòn đá - dá bóng
Bài tập: Viết một đoạn văn từ 3 – 5 câu, đề tài tự chọn, trong đó có sử dụng cặp từ đồng âm.
Tham khảo:
Bé Bi nhà em năm nay đã lên năm tuổi. Bé rất ngoan và thông minh. Bé đã đạt giải nhất cuộc thi “Bé nhanh trí” cấp Thành phố. Vì thế, ba mẹ em bảo là đến thứ ba tuần tới sẽ cho bé đi chơi công viên nước. Bé rất háo hức về điều đó.
KÝnh chóc quý thµy c« m¹nh khoÎ, h¹nh phóc !
Chóc c¸c em häc giái !
Đến dự tiết học hôm nay
Chuyện vui
Ngày xưa có anh chàng mượn của người hàng xóm một cái vạc đồng. Ít lâu sau, anh trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa:
- Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.
Anh chàng nói:
- Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng?
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
QUAN !!! ???
Vạc đồng thời Nguyễn
Từ đồng âm
Tiết 43
TỪ ĐỒNG ÂM
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Tiết 43
lồng1: nhảy, phi, tế, v?t.
Lồng 2: chuồng, rọ
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi?
(động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
TỪ ĐỒNG ÂM
Chân ghế
Chân núi
Chân người
Chân1: bộ phận dưới cùng của cơ thể người, d?ng v?t, tớnh t? hụng d?n h?t cỏc ngún dùng để đi, đứng.
Chân2: bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường.)
Chân3: bộ phận dưới cùng của d? v?t, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế.)
=> Dều chỉ bộ phận dưới cùng c?a ngu?i, s? v?t.
-> Từ nhiều nghĩa
Tiết 43
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bà già đi chợ Cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi (1) chăng?
Thầy bói xem quẻ nói rằng:
Lợi (2) thì có lợi (3) nhưng răng không còn.
- Lợi (1) : Lợi ích, trái với hại
- Lợi (2,3) -> (1):lợi ích
VD: Nhớ nước đau lòng con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia
- Lợi (2,3 + răng): Phần thịt bao quanh chân răng ở khoang miệng.
-> danh từ.
-> tính từ
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
bàn (danh từ)
bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con chui sâu trong đất.
3. năm (danh từ)
năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
ĐÆt c©u víi mçi cÆp tõ ®ång ©m sau (Bài tập 3- tr 136):
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Đem cá về kho !
- kho(1) m?t cch ch? bi?n th?c an:đun n?u
kho (2) noi d? ch?a d?ng, c?t hng
Đem cá về mà kho (1).
Đem cá về nhập vào kho (2).
-> Động từ
-> Danh từ
Từ
đồng
âm
giống nhau về âm thanh, ch? vi?t.
Khái
niệm
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Tác dụng
Phân
biệt
giống nhau : về phát âm, viết.
Khác nhau
Đồng âm: nghÜa kh«ng liªn quan tíi nhau.
Nhiều nghĩa: nghĩa có liên quan với nhau .
Dùng trong phép chơi chữ
Tạo cách hiểu bất ngờ thú vị.
Ý diễn đạt trở nên sâu kín.
để tránh hiểu sai nghĩa của từ
để tránh dùng từ với nghĩa nước đôi gây khó hiểu.
Phải dùng theo từng cặp
Phải chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp
Sử dụng
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
II. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức
Bài 1:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
cao1:
cao2:
cao thấp cao hổ
ba1:
ba2:
thứ ba
ba mẹ
tranh1:
tranh2:
lều tranh
tranh ảnh
Bài 1: Tìm từ đồng âm với mỗi từ, Đặt câu với từng cặp từ đồng âm đã tìm.
VD:
Ta còn nghèo phố chật nhà tranh
Nhưng cũng đủ vài tranh treo Tết.
* Đặt câu có từ ba là từ đồng âm.
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài 2:
- Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật.
- Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.
- Cổ3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.
Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật…
=> Từ nhiều nghĩa
Cổ: cổ cò, cổ đại, cổ đông,
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cổ đông: người có cổ phần trong một công ty
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó?
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
Trò chơi:
nhanh tay nhanh mắt
Luật chơi:
Có 10 hỡnh ảnh trên màn hỡnh, các nhóm phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hỡnh ảnh đó. Sau 2 phút, đội nào tỡm được nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Hòn đá - dá bóng
Bài tập: Viết một đoạn văn từ 3 – 5 câu, đề tài tự chọn, trong đó có sử dụng cặp từ đồng âm.
Tham khảo:
Bé Bi nhà em năm nay đã lên năm tuổi. Bé rất ngoan và thông minh. Bé đã đạt giải nhất cuộc thi “Bé nhanh trí” cấp Thành phố. Vì thế, ba mẹ em bảo là đến thứ ba tuần tới sẽ cho bé đi chơi công viên nước. Bé rất háo hức về điều đó.
KÝnh chóc quý thµy c« m¹nh khoÎ, h¹nh phóc !
Chóc c¸c em häc giái !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thương Mến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)