Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi nguyễn trương giang |
Ngày 09/05/2019 |
126
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
Bài dạy
Ngữ văn 7
KI?M TRA BÀI CU
Hỏi: thế nào là từ trái nghĩa? Ví d??
Trả lời:
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ: cao >< thấp, bo >< g?y
Trò chơi:
Tìm từ
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các em phải nhanh chóng nhận biết các từ ứng với các hình ảnh đó.
Đồng tiền - Tuượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
Lá cờ - Cờ vua
Hoa súng- Khẩu súng
Em bé bò - Con bò
Con đưuờng - Cân đuường
Con đưuờng - Cân đuường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tuượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
Tiết 43:
Từ đồng âm
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua đưuợc con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Gi?i thích nghia c?a m?i t? "l?ng" trn?
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua đưuợc con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
lồng1: d?ng t? ch? ho?t d?ng ch?y c?t lờn d?t ng?t (nhảy, phi, tế, .)
lồng2: danh t? ch? d?ng c? dan b?ng tre n?a d? d?ng,nh?t chim, g.. (chuồng, rọ, .)
Từ lồng trong hai câu trên có gỡ giống và khác nhau?
Gi?ng nhau: d?c õm gi?ng nhau
Khỏc nhau: nghia hon ton khỏc nhau
Con đưuờng - Cân đuường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tuượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
Bài ca dao sau đã sử dụng nh?ng từ đồng âm nào? Nh?n xột cỏc t? d?ng õm dú cú di?m gỡ gi?ng v khỏc nhau?
B gi di ch? C?u Dụng,
Búi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i chang?
Th?y búi xem qu? núi r?ng:
L?i thỡ cú l?i nhung rang khụng cũn.
(Ca dao)
Giống: âm thanh đọc là “lợi”
Khác: + Lợi 1: Lợi ích
+Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng
-Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau:
a. C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi. (1)
b. Nam ®¸ bãng nªn bÞ ®au ch©n. (2)
Chân ghế
Chân người
Chân1: bộ phận dưuới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế.)
Chân2: bộ phận dư?oi cùng của cơ thể nguười dùng để đi, đứng.
=> Dều chỉ bộ phận duưới cùng
-> Từ nhiều nghĩa
Chú ý:
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm
Nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau.
Không liên quan gì với nhau.
Giống nhau: Âm đọc giống nhau
Khác nhau:
Giống nhau về nghĩa.
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua đưuợc con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của 2 từ “lồng” trên ?
Đem cá về kho !
Hoạt động nhóm:
1, Câu “đem cá về kho” nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa?
2, Hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa?
3, Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” em dựa vào đâu?
Đem cá về kho !
Cách chế biến thức ăn
Nhà để chứa, cất cá
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để trong kho.
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào ngữ cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra , cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp?
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mưuơng sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trưuớc mặt xô cưuớp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng đuược,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: cao, ba,tranh, sang.
Trò chơi tiếp sức:
Luật chơi: mỗi dãy là một đội, cử 4 bạn lên bảng ghi lần lượt đáp án đội của mình. Lần lượt từ bạn số 1đến cuối cùng.
Người thứ nhất ghi xong nhanh chóng về vị trí chuyển phấn cho người thứ 2 , người thứ 2 mới được lên tiếp. Như vậy cho hết thời gian 2 phút.
Đội nào tìm nhiều , chính xác sẽ chiến thắng.
thu: mùa thu
thu tiền
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Bài 1:
- Cao : Núi cao
Cao dán
Tự cao tự đại
- Ba : Ba lớp tranh
Ba mẹ
- Tranh : Mái tranh
Tranh nhau
Bức tranh
- Sang : Sang sông
sang trọng
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?
a, Cổ1 (cổ người, cổ gà…):……
Cổ2 (cổ tay, cổ chân….):……
Cổ3 (cổ chai, cổ lọ…):….
Mối liên quan:……
b, Từ đồng âm: ……..
Bài 2:
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ”?
Bài 2:
a) - Cổ1 ( cổ người, cổ gà…): Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật
Cổ2 (cổ tay, cổ chân…): Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân
Cổ3 (cổ chai, cổ lọ…): Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật
Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật…
1
2
3
b) - Cổ: cổ đại,cổ trang, cổ đông, cổ kính, cổ vũ, cổ hủ…
Bài 3
1.bàn (danh từ) – bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất.
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
1.H?c bài cu:
H?c ghi nh? SGK/135-136.
Hon thnh bi t?p cũn l?i vo v?
2.Chu?n b? bài:
"Các yếu tố tự sự miêu tả trong van biểu cảm"
Dặn dò
chúc các em học tốt
Bài dạy
Ngữ văn 7
KI?M TRA BÀI CU
Hỏi: thế nào là từ trái nghĩa? Ví d??
Trả lời:
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ: cao >< thấp, bo >< g?y
Trò chơi:
Tìm từ
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các em phải nhanh chóng nhận biết các từ ứng với các hình ảnh đó.
Đồng tiền - Tuượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
Lá cờ - Cờ vua
Hoa súng- Khẩu súng
Em bé bò - Con bò
Con đưuờng - Cân đuường
Con đưuờng - Cân đuường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tuượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
Tiết 43:
Từ đồng âm
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua đưuợc con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Gi?i thích nghia c?a m?i t? "l?ng" trn?
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua đưuợc con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
lồng1: d?ng t? ch? ho?t d?ng ch?y c?t lờn d?t ng?t (nhảy, phi, tế, .)
lồng2: danh t? ch? d?ng c? dan b?ng tre n?a d? d?ng,nh?t chim, g.. (chuồng, rọ, .)
Từ lồng trong hai câu trên có gỡ giống và khác nhau?
Gi?ng nhau: d?c õm gi?ng nhau
Khỏc nhau: nghia hon ton khỏc nhau
Con đưuờng - Cân đuường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tuượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
Bài ca dao sau đã sử dụng nh?ng từ đồng âm nào? Nh?n xột cỏc t? d?ng õm dú cú di?m gỡ gi?ng v khỏc nhau?
B gi di ch? C?u Dụng,
Búi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i chang?
Th?y búi xem qu? núi r?ng:
L?i thỡ cú l?i nhung rang khụng cũn.
(Ca dao)
Giống: âm thanh đọc là “lợi”
Khác: + Lợi 1: Lợi ích
+Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng
-Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau:
a. C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi. (1)
b. Nam ®¸ bãng nªn bÞ ®au ch©n. (2)
Chân ghế
Chân người
Chân1: bộ phận dưuới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế.)
Chân2: bộ phận dư?oi cùng của cơ thể nguười dùng để đi, đứng.
=> Dều chỉ bộ phận duưới cùng
-> Từ nhiều nghĩa
Chú ý:
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm
Nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau.
Không liên quan gì với nhau.
Giống nhau: Âm đọc giống nhau
Khác nhau:
Giống nhau về nghĩa.
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua đưuợc con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của 2 từ “lồng” trên ?
Đem cá về kho !
Hoạt động nhóm:
1, Câu “đem cá về kho” nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa?
2, Hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa?
3, Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” em dựa vào đâu?
Đem cá về kho !
Cách chế biến thức ăn
Nhà để chứa, cất cá
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để trong kho.
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào ngữ cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra , cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp?
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mưuơng sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trưuớc mặt xô cưuớp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng đuược,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: cao, ba,tranh, sang.
Trò chơi tiếp sức:
Luật chơi: mỗi dãy là một đội, cử 4 bạn lên bảng ghi lần lượt đáp án đội của mình. Lần lượt từ bạn số 1đến cuối cùng.
Người thứ nhất ghi xong nhanh chóng về vị trí chuyển phấn cho người thứ 2 , người thứ 2 mới được lên tiếp. Như vậy cho hết thời gian 2 phút.
Đội nào tìm nhiều , chính xác sẽ chiến thắng.
thu: mùa thu
thu tiền
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Bài 1:
- Cao : Núi cao
Cao dán
Tự cao tự đại
- Ba : Ba lớp tranh
Ba mẹ
- Tranh : Mái tranh
Tranh nhau
Bức tranh
- Sang : Sang sông
sang trọng
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?
a, Cổ1 (cổ người, cổ gà…):……
Cổ2 (cổ tay, cổ chân….):……
Cổ3 (cổ chai, cổ lọ…):….
Mối liên quan:……
b, Từ đồng âm: ……..
Bài 2:
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ”?
Bài 2:
a) - Cổ1 ( cổ người, cổ gà…): Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật
Cổ2 (cổ tay, cổ chân…): Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân
Cổ3 (cổ chai, cổ lọ…): Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật
Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật…
1
2
3
b) - Cổ: cổ đại,cổ trang, cổ đông, cổ kính, cổ vũ, cổ hủ…
Bài 3
1.bàn (danh từ) – bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất.
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
1.H?c bài cu:
H?c ghi nh? SGK/135-136.
Hon thnh bi t?p cũn l?i vo v?
2.Chu?n b? bài:
"Các yếu tố tự sự miêu tả trong van biểu cảm"
Dặn dò
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn trương giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)