Bài 11. Từ đồng âm

Chia sẻ bởi Dương Trung Điệp | Ngày 07/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo đến dự giờ lớp 7A
GV: TRƯƠNG VĂN DŨNG
Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là từ trái nghĩa ? Việc sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì ?


- Tõ tr¸i nghÜa lµ những tõ cã nghÜa tr¸i ng­îc nhau.
- Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thÓ thuéc nhiÒu cÆp tõ tr¸i nghÜa kh¸c nhau.
Đáp án
Tác dụng: Sử dụng trong thể đối, tạo ra các hỡnh ảnh tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
TIẾT 42 BÀI 11
từ đồng âm
TIẾNG VIỆT

I. Thế nào là từ đồng âm
1.Giải thích nghĩa của hai từ lồng trong các câu sau :




Lồng 1: (ĐT) Chỉ hành động nhảy dựng lên, chạy
Lồng 2:((DT) Đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.

Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt vào lồng.
2. Nghĩa của hai từ lồng :
Nghĩa của từ “ lồng” không liên quan gì với nhau
VD: Ruồi đậu mâm xôi đậu
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
Phân biệt được nghĩa của hai từ lồng :
=> Dựa vào sự khác nhau:của từ loại : Lồng 1 là động từ, lồng 2 là danh từ.
2. Câu “ Đem cá về kho” có thể hiểu thành 2 nghĩa.
Nghĩa 1
Nghĩa 2
Hoạt động chế biến thức ăn
Kho để chứa cá.
Đem cá vào nồi để kho – Chế biến thức ăn.
- Đem cá về để vào kho chứa cá- Kho để chứa cá.













III.LUYỆN TẬP
Bài tập 1(136)
- Cao:
- Ba:
- Tranh:
- Sang:
- Nam:
- Sức:
- Nhè:
- Tuốt:
- Môi:
Ba má
Số ba
Cao lớn
Cao ngựa
Nhà tranh
Tranh giành
Sang trọng
Sửa sang
Phương nam
Nam giới
Khóc nhè
Nhè mặt

Sức lực
Sức ép
Tuốt gươm
Ăn tuốt
Hở môi
Môi trường
"Tháng tám, thu cao, gió thét gi�,
Cuộn mất ba lớp tranh nh� ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn v�o mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta gi� không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
C?p tranh đi tuốt v�o lũy tre
Môi khô miệng cháy g�o chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !"
(Trích "Bài ca nhà tranh bị gió thu phá")
BÀI TẬP 2
a. Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích MLQ giữa các nghĩa đó
+ Cổ : 1 ( Nghĩa gốc )
Bé phËn nèi liÒn th©n vµ ®Çu cña ng­êi hay ®éng vËt.

+ C? 2 : Cổ tay, c? chõn:
Bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.
+ Cæ chai, cổ lọ:
Bé phËn nèi liÒn giữa th©n vµ miÖng cña ®å vËt.
b. Tìm từ đồng âm với danh từ: cổ và cho biết nghĩa của từ đó
- Cổ đại:
- Cổ kính:
- Cổ phần:
- Cổ đông:
Thời đại xưa nhất trong lịch sử.
Công trình xây dựng từ rất lâu,
có vẻ trang nghiêm.
Phần vốn góp vào một tổ chức
kinh doanh.
Người có cổ phần trong một công ty
.
BÀI TẬP 3
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm )
- b�n ( danh t? ) - b�n ( d?ng t? )
- sõu ( danh t? ) - sau ( tớnh t? )
- nam (danh t? ) - nam ( s? t? )
+ Chúng em ngồi xung quanh bàn để bàn về vấn đề học tập .
DT ĐT
+ Con sâu bị rơi xuống cái hố sâu
DT TT
+ Năm nay cháu vừa tròn năm tuổi.
DT ST
Bµi tËp 4.



- Vạc đồng 1 : Là một đồ dùng làm bằng kim loại đồng
- Vạc đồng 2 : Tên gọi của một loài chim sống ngoài cánh đồng lúa


.



Ankh chàng đã sử dụng từ đồng âm để không phải trả lại cái vạc cho người hàng xóm.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



Nắm được nội dung bài học.
Học thuộc lòng phần ghi nhớ ở sgk,

*Soạn bài: “ Thành ngữ”.

Xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Trung Điệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)