Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Bùi Văn Khích |
Ngày 28/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Trả lời: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
VD:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Trả lời: Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
TIẾT: 42
TIẾNG VIỆT:
Chào mừng quý thầy cô đến với hội thi giáo viên giỏi !
Thứ 2, ngày 12, tháng 11, năm 2007
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 135 )
- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
- Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 135 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 153 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
? Cách phát âm giống nhau
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Nghĩa của từ lồng trên có liên
quan gì với nhau không?
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 153 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
? Cách phát âm giống nhau
nhưng
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 135 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
? Cách phát âm giống nhau
nhưng
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
2/ Ghi nhớ: ( SGK / 135 )
? Hãy xác định từ đồng âm trong các ví dụ sau:
- Những đôi mắt sáng thức đến sáng.
Kiến bò đĩa thịt bò.
Ruồi đậu mâm xôi đậu.
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM:
- Dựa vào ngữ cảnh.
Đem cá về kho
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM:
- Dựa vào ngữ cảnh.
- Ví dụ:
+ Đem cá về mà kho.
+ Đem cá về nhập kho.
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM:
- Dựa vào ngữ cảnh.
- Ví dụ:
+ Đem cá về mà kho.
+ Đem cá về nhập kho.
? Ghi nhớ : ( SGK/ 135 ).
? Hãy xác định nghĩa của từ chả trong ví dụ sau:
Trời mưa đất thịt trơn như mỡ.
Dò đến hàng nem chả muốn ăn.
III. LUYỆN TẬP:
1/ Bài tập 1/ 136:
Tìm từ đồng âm:
Mỗi nhóm làm 3 câu
( Thời gian 2 phút )
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
II. LUYỆN TẬP:
1/ Bài tập 1/ 136:
Tìm từ đồng âm:
- Cao: thu cao, cao cấp.
- Ba: ba lớp, ba tôi.
- Tranh: mái tranh, tranh vẽ.
- Sang: sang sông, cao sang.
- Nam: phía Nam, nam nữ.
- Sức: sức khoẻ, phục sức.
- Nhè: nở nhè, khóc nhè.
- Tuốt: đi tuốt, máy tuốt lúa.
- Môi: môi khô, cái môi.
2/ Bài tập 2/ 136:
Hai em cùng bàn tự trao đổi với nhau.
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
( Thời gian 2 phút )
2/ Bài tập 2/ 136:
- Các nghĩa khác nhau của danh từ cổ:
+ Phần giữa đầu và thân ( cái cổ ).
+ Xưa, cũ ( nhà cổ, đồ cổ ).
+ Phần giữa miệng và thân chai
( cổ chai ).
- Các từ đồng âm với danh từ cổ:
cổ đại, cổ đông.
+ Cổ đại: thời đại xưa nhất trong lịch sử.
+ Cổ đông: người có cổ phần trong công ty.
3/ Bài tập 3/ 136:
Đặt câu:
Mỗi nhóm làm một câu.
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
( Thời gian 2 phút )
3/ Bài tập 3/ 136:
Đặt câu:
- Ngồi vào bàn để bàn công việc.
- Con sâu đục sâu vào thân cây.
- Năm nay em vừa tron năm tuổi.
4/ Bài tập 4/ 136:
? Thế nào là từ đồng âm?
Củng cố
? Cách sử dụng từ đồng âm?
Củng cố
- Về nhà học ghi nhớ.
- Làm bài tập số 4.
- Soạn bài: "Thành ngữ".
? Trả lời: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
VD:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Trả lời: Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
TIẾT: 42
TIẾNG VIỆT:
Chào mừng quý thầy cô đến với hội thi giáo viên giỏi !
Thứ 2, ngày 12, tháng 11, năm 2007
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 135 )
- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
- Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 135 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 153 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
? Cách phát âm giống nhau
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Nghĩa của từ lồng trên có liên
quan gì với nhau không?
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 153 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
? Cách phát âm giống nhau
nhưng
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM:
1/ Xét ví dụ: ( SGK / 135 )
- Lồng 1: Chạy nhảy lên.
- Lồng 2: Đồ vật dùng để nhốt gà, vịt, chim..
? Cách phát âm giống nhau
nhưng
nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
2/ Ghi nhớ: ( SGK / 135 )
? Hãy xác định từ đồng âm trong các ví dụ sau:
- Những đôi mắt sáng thức đến sáng.
Kiến bò đĩa thịt bò.
Ruồi đậu mâm xôi đậu.
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM:
- Dựa vào ngữ cảnh.
Đem cá về kho
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM:
- Dựa vào ngữ cảnh.
- Ví dụ:
+ Đem cá về mà kho.
+ Đem cá về nhập kho.
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM:
- Dựa vào ngữ cảnh.
- Ví dụ:
+ Đem cá về mà kho.
+ Đem cá về nhập kho.
? Ghi nhớ : ( SGK/ 135 ).
? Hãy xác định nghĩa của từ chả trong ví dụ sau:
Trời mưa đất thịt trơn như mỡ.
Dò đến hàng nem chả muốn ăn.
III. LUYỆN TẬP:
1/ Bài tập 1/ 136:
Tìm từ đồng âm:
Mỗi nhóm làm 3 câu
( Thời gian 2 phút )
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
II. LUYỆN TẬP:
1/ Bài tập 1/ 136:
Tìm từ đồng âm:
- Cao: thu cao, cao cấp.
- Ba: ba lớp, ba tôi.
- Tranh: mái tranh, tranh vẽ.
- Sang: sang sông, cao sang.
- Nam: phía Nam, nam nữ.
- Sức: sức khoẻ, phục sức.
- Nhè: nở nhè, khóc nhè.
- Tuốt: đi tuốt, máy tuốt lúa.
- Môi: môi khô, cái môi.
2/ Bài tập 2/ 136:
Hai em cùng bàn tự trao đổi với nhau.
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
( Thời gian 2 phút )
2/ Bài tập 2/ 136:
- Các nghĩa khác nhau của danh từ cổ:
+ Phần giữa đầu và thân ( cái cổ ).
+ Xưa, cũ ( nhà cổ, đồ cổ ).
+ Phần giữa miệng và thân chai
( cổ chai ).
- Các từ đồng âm với danh từ cổ:
cổ đại, cổ đông.
+ Cổ đại: thời đại xưa nhất trong lịch sử.
+ Cổ đông: người có cổ phần trong công ty.
3/ Bài tập 3/ 136:
Đặt câu:
Mỗi nhóm làm một câu.
120
119
118
117
116
115
114
113
112
111
110
109
108
107
106
105
104
103
102
101
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
( Thời gian 2 phút )
3/ Bài tập 3/ 136:
Đặt câu:
- Ngồi vào bàn để bàn công việc.
- Con sâu đục sâu vào thân cây.
- Năm nay em vừa tron năm tuổi.
4/ Bài tập 4/ 136:
? Thế nào là từ đồng âm?
Củng cố
? Cách sử dụng từ đồng âm?
Củng cố
- Về nhà học ghi nhớ.
- Làm bài tập số 4.
- Soạn bài: "Thành ngữ".
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Khích
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)