Bài 11. Từ đồng âm

Chia sẻ bởi Võ Cao Đẳng | Ngày 28/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

TỪ ĐỒNG ÂM
Tiết 43
Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.


- Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
? lồng :
 loàng :
nhảy dựng lên.
vaät baèng tre, goã, saét,… duøng ñeå nhoát chim, vòt, gaø, . . .
Nghĩa khác xa nhau, không liên
quan gì với nhau.
Ghi nhớ
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.


- Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
? lồng :
 loàng :
nhảy dựng lên.
vaät baèng tre, goã, saét,… duøng ñeå nhoát chim, vòt, gaø, . . .
 Döïa vaøo caâu vaên cuï theå.
Đem cá về kho !
+ nhà kho, chứa đựng cá
- Đem cá về mà kho.
- Đem cá về nhập kho.
+ nấu, chế biến thức ăn
Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp ?
- Ngữ cảnh
- Dùng từ với nghĩa nước đôi.
Ghi nhớ
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
Ông bị đau chân .


- Cái chân ghế .
 Chaân : boä phaän döôùi cuøng cuaû cô theå ngöôøi
 Chaân :boä phaän döôùi cuøng cuûa vaät tieáp giaùp vôùi maët neàn
? Chân là từ nhiều nghĩa
Mũi dao nhọn hoắt.

Anh ta đứng trên mũi tàu
Ruồi đậu mâm xôi đậu
? Từ nhiều nghĩa
 Töø ñoàng aâm
Luyện tập
Tháng tám, thu cao gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !

thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
cao1:
cao2:
cao thấp
cao hổ cốt
ba1:
ba2:
thứ ba
ba mẹ
tranh1:
tranh2:
lều tranh
tranh ảnh
sang1:
sang2:
sang sông
sang giàu
nam1:
nam2:
phương nam
nam nữ
sức1:
sức2:
sức lực
đồ trang sức
nhè1:
nhè2:
nhè trước mặt
khóc nhè
tuốt1:
tuốt2:
đi tuốt
tuốt lúa
môi1:
môi2:
đôi môi
môi giới
+ cổ : phần thon nhỏ nối đầu với thân thể (cổ người, hươu cao cổ, . . .)
+ cổ : chỉ khoảng thon, nhỏ giữa hai
đoạn dài hay lớn của một vật gì (cổ tay, cổ chai, . . . )
Danh từ cổ
? Mối liên quan:
Đều là bộ phận dùng để nối các
phần của người, vật...
Cổ : xưa, cũ, đời xưa.
(cổ xưa, cổ đại. . . )
Từ đồng âm với danh từ cổ
bàn (danh từ) - bàn (động từ)
sâu (danh từ) - sâu (tính từ)
Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
năm (danh từ) - năm (số từ)
Mấy chú sâu con núp sâu trong đất.
Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
Anh chàng đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc ?
Biện pháp đồng âm
Vạc : thứ chảo lớn để nấu
Vạc : chim chân cao, thuộc loại cò
Nếu là viên quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phân biệt rõ phải trái ?
Yêu cầu nói rõ hơn (dùng thêm từ
cho chính xác : cái vạc, con vạc.)
Chuẩn bị bài mới
Cảnh khuya,
Rằm tháng giêng
(Hồ Chí Minh)
- Đọc văn bản, chú thích
- Trả lời câu hỏi phần
Đọc - hiểu văn bản
- Đọc ghi nhớ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Cao Đẳng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)