Bài 11. Từ đồng âm

Chia sẻ bởi Đào Thị Lan Anh | Ngày 28/04/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

CHàO mừng
cáC THầY CÔ GIáO Và CáC EM HọC SINH
về dự giờ học ngữ văn
Giáo viên thực hiện
Đào Thị Lan Anh
Hãy đặt câu với cặp từ trái nghĩa: yêu - ghét
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là từ trái nghĩa ? Việc sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì?
Các cặp từ sau đây, cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa?
A. quần - áo B. anh – em
C. nam - nữ D. giày - dép
Tiết 43: Từ đồng âm
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2008
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM ?
a. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
→ “Lồng”: nhảy dựng lên.
→ “Lồng”: Vật bằng tre, gỗ, sắt,...dùng để nhốt các con vật.
Ví dụ:
Tiết 43: Từ đồng âm
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2008
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM ?
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Hãy cho vài ví dụ về từ đồng âm.
đường:
đường1: đường ăn
đường2 : đường đi

đá:
đá1: đá bóng
đá2 : phiến đá

a. Những đôi mắt sáng thức đến sáng.
Bài tập nhanh:
Tìm từ đồng âm trong các câu sau:
b. Người đã cho tôi sáng mắt sáng lòng.
c.- Chân em bị đau.

- Chân bàn bị gẫy.
-> Cùng nghĩa.
-> Từ nhiều nghĩa.
-> Từ đồng âm
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
Tiết 43: Từ đồng âm
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2008
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM ?
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Ví dụ:
Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của các từ lồng trong hai câu sau?
→ Dựa vào ngữ cảnh.
Tiết 43: Từ đồng âm
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2008
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM ?
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
Đem cá về kho!
→ kho: chỗ chứa đựng.
→ kho: hoạt động chế biến thức ăn.
Họ đem cá về để nhập vào kho.
Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa.
Ví dụ:
Tiết 43: Từ đồng âm
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2008
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG ÂM ?
II. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG ÂM
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
Học mà chơi - Chơi mà học
Đội 1
Hết giờ
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
“Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay cuộn vào nương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...”
cao, ba, tranh, sang
nam, sức, tuốt, môi
Đội 2
Bài 1:
* Cao:- cao1: nấu cao
- cao2: chiều cao

* Ba: - ba1: ba tháng
- ba2: ba mẹ

* Tranh: - tranh1: nhà tranh
- tranh2: tranh giành
- tranh3: tranh ảnh

* Sang: - sang1 : sang sông
- sang2: cao sang
- sang 3: sang tên
* Nam:- nam1: phương nam
- nam2: nam nữ

* Sức:- sức1: trang sức
- sức2: sức sống

* Nhè: - nhè1: nhè hạt
- nhè2: khóc nhè

* Tuốt: - tuốt1 : tuốt lúa
- tuốt2: biết tuốt

* Môi: - môi1: đôi môi
- môi2: môi trường


Bà già đi chợ Cầu Đông
Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn
(Ca dao)

Bài 2 - sgk tr.136
Nghĩa khác của danh từ cổ:
- Bộ phận của nối đầu với thân (cổ gà, cổ vịt...)
- Chỗ eo lại gần phần đầu của một số sự vật giống hình cái cổ (cổ bình, cổ chai...)
* Từ đồng âm với danh từ cổ : đồ cổ, thời cổ, cổ tích, ...
- Bộ phận trên của áo, giầy (cổ áo, giầy cao cổ ...)
Đặt câu với cặp từ đồng âm sau:
- bàn ( danh từ) - bàn (động từ)
- năm ( danh từ) - năm (số từ)
- sâu ( danh từ) - sâu ( tính từ)
Ví dụ :
Chúng tôi ngồi vào bàn để bàn công việc.
Năm nay, em tôi vừa tròn năm tuổi.
Con sâu đục một lỗ sâu trên cây.
Bài 3 sgk tr.136
Bài 4 sgk tr. 136
1. Anh chàng trong câu chuyện trên đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc cho người hàng xóm ?
→ Sử dụng từ đồng âm: cái vạc - con vạc
TIẾT 43: TỪ ĐỒNG ÂM
Bài 4 sgk tr. 136
Nếu em là viên quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phân rõ phải trái?
Hướng dẫn về nhà
H?c thu?c 2 ghi nh? sgk tr.135, 136.
L�m ti?p ph?n cũn l?i c?a cỏc b�i t?p 1,3.
H?c ụn l?i t?t c? cỏc n?i dung ph?n ti?ng
Vi?t h?c t? d?u nam d?n nay, chu?n b?
l�m b�i ki?m tra m?t ti?t .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Lan Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)