Bài 11. Từ đồng âm

Chia sẻ bởi Lê Minh Huệ | Ngày 28/04/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:





Kính chào quý Thầy Cô giáo!
Mến chào các em học sinh 73 thân yêu!

Học - học nữa - học mãi
Đầu - đuôi
Nhắm - mở
Khóc - Cười
Dài - ngắn
Nhanh - chậm
Như vậy, theo em thế nào là từ trái nghĩa?
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngượcnhau.
Tiết: 44
Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Bài tập:

Giải thích nghĩa của mỗi từ lồng
trong các câu sau:
- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
lồng1:
nhảy dựng lên
(động từ)
-Mua được con chim, bạn tôi nhốt
ngay vào lồng.
lồng2:vật làm bằng,tre,nứa.
dùng để nhốt chim (danh từ)
Tiết: 44 Từ đồng âm
Từ lồng trong hai câu trên
có gì giống và khác nhau?
Giống nhau về âm thanh
Khác nhau về nghĩa
(không liên quan gì với nhau)
Từ đồng âm
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
2. Ghi nhớ:
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm
thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên
quan gì với nhau.
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Bài tập nhanh: Từ "chân" trong hai câu sau có phải từ đồng âm không? Vì sao?
Nam bị ngã nên đau chân1
Cái bàn này chân2 bị gãy rồi.
Không phải từ đồng âm vì giữa chúng có một nét nghĩa chung làm cơ sở : "bộ phận dưới cùng".
Chân1: bộ phận dưới cùng của cơ thể, dùng để đi đứng.
Chân2: bộ phận dưới cùng của bàn, có tác dụng đỡ cho các vật khác.
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Làm thế nào để phân biệt
từ đồng âm và từ nhiều nghĩa?
Nghĩa hoàn toàn khác nhau, không liên quan gì tới nhau
Có một nét nghĩa chung giống nhau làm cơ sở
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Cùng thi tài!
Luật chơi: Cả lớp được chia thành 6 đội. Nhiệm vụ của mỗi đội là trong thời gian 3 phút phải thảo luận thật nhanh để làm bài tập dưới đây. Đội nào hoàn thành tốt hơn sẽ là đội chiến thắng. Sẽ có một phần quà rất có giá trị dành cho đội thắng cuộc. Chúc các em thành công!
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Bài tập 3: Đặt câu có sử dụng đồng thời các cặp từ đồng âm sau:
1. bàn (DT) - bàn (ĐT)
2. sâu (DT) - sâu (TT)
3. năm (DT) - năm (Số từ)
4. ba (DT) - ba (Số từ)
5. đậu (ĐT) - đậu (DT)
6. sáng (DT) - sáng (TT)
VD: bò (ĐT) - bò (DT)
=> Đặt câu mẫu: Con kiến bò vào đĩa thịt bò.
Hết giờ
1
2
3`
Tiết: 44 Từ đồng âm
Đáp án: Đặt câu có sử dụng đồng thời các cặp từ đồng âm:
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. Mấy chú sâu non núp sâu trong đất.
3. Năm nay, em Tuấn vừa tròn năm tuổi.
4. Bác Ba trồng ba cây nhãn.
5. Ruồi đậu vào mâm xôi đậu.
6. Sáng thứ hai em mặc áo màu sáng để dự lễ chào cờ.
I. Thế nào là từ đồng âm ?



Nhờ đâu mà em phân biệt được
nghĩa của từ lồng trong hai câu trên?
Câu "Đem cá về kho" nếu tách khỏi
ngữ cảnh thì từ "kho" có thể hiểu
theo mấy nghĩa?

kho1: một cách chế biến thức ăn
kho2: nơi để chứa hàng



Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Bài tập:
Dựa vào ngữ cảnh (sự tổ hợp từ trong câu và hoàn cảnh giao tiếp)
II. Sử dụng từ đồng âm:
Em hãy thêm vào câu Đem cá về kho
một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa.
Đem cá về mà kho.
"kho" chỉ có thể hiểu
là một hoạt động.
Đem cá về để nhập kho.
=> "kho" chỉ có thể hiểu
là chỗ chứa đựng.
Tiết: 44 Từ đồng âm
II. Sử dụng từ đồng âm:
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Qua hai bài tập trên, theo em để tránh
những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm
gây ra cần chú ý điều gì khi giao tiếp?

2. Ghi nhớ2 :
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh
để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ
với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
Tiết: 44 Từ đồng âm
II. Sử dụng từ đồng âm:
I. Thế nào là từ đồng âm ?
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.

"Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ..."
(trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá- ĐỗPhủ)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.

Mẫu:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
Bài tập1, Tr136:
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Trong giao tiếp phải chúý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm .
Đáp án:
Cao1: Cao thấp
Cao2: Cao hổ cốt

Ba1: Thứ ba
Ba2: Ba mẹ

Tranh1: cỏ tranh
Tranh2: tranh giành
Sức1: Sức lực
Sức2: Đồ trang sức

Nhè1: Cười nhè
Nhè2: Khóc nhè

Tuốt1: Đi tuốt(đi xa)
Tuốt2: Tuốt lúa

Tiết: 44 Từ đồng âm
Một loạt đáp án trên, bạn nào có điều gì băn khoăn trăn trở?

I. Thế nào là từ đồng âm ?
II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
BT1:Sgk Tr 136:
Sang1: Sang sông
Sang2: Sang giàu

Nam1: Phương Nam
Nam2: Nam nữ

Môi1: Đôi môi
Môi2: Môi múc canh

Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra.
Có một đáp án sai! Ai tìm ra? Giải thích?
*Khóc nhè
*Cười nhè
Từ nhiều nghĩa
Có một nét chung về nghĩa:
Hoạt động của miệng
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Trong giao tiếp phải chúý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm .
Bài tập 1(tr136)
Bài tập 2(SGK-Tr.136):
a/Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổvà giải thích mối liên quan giữa các danh từ đó.
Nghĩa dt:cổ1&cổ2
*cổ1: Phần thân nhỏ nối đầu với thân thể:cổ người, hươu cao cổ...
*cổ2:Chỉ khoảng thu nhỏ giữa hai đoạn dài hay lớn của vật: cổ tay, cổ chai...

Môí liên quan
Đều là bộ phận dùng để nối các phần lớn của người và vật: Từ nhiều nghĩa.
Nó đồng âm với
*Danh từ cổ3: Cổ xưa, cổ đại: dt chỉ thời gian
b/ Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó?
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm .
Tiết: 44 Từ đồng âm
I. Thế nào là từ đồng âm ?
II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
Bài tập4 Sgk tr136:
Anh chàng trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc cho người hàng xóm?
Nếu là viên quan xử kiện, em sẽ làm thế nào để phân rõ phải trái?
Gợi ý trả lời:Anh chàng nọ đã sử dụng biện pháp dùng từ ngữ
đồng âm để lấy lí do không trả lại vạc cho người hàng xóm.
. Nếu làm viên quan xử kiện, em sẽ hỏi anh chàng nọ rằng:
"Vạc của ông hàng xóm là vạc bằng đồng cơ mà?"
Thì rõ ràng anh chàng nọ sẽ phải chịu thua.

Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc lòng ghi nhớ
Hoàn thành bài tập trong SGK, sưu tầm các hiện tượng sử dụng từ đồng âm trong cuộc sống, trong thơ, văn để hôm sau học bài "Chơi chữ"
Ôn các bài Tiếng Việt đã học từ đầu năm đến nay để chuẩn bị tuần sau kiểm tra 1 tiết.
Tiết: 44 Từ đồng âm
chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
và các em học sinh!
Xin cảm ơn quí thầy cô và các em! Kính chào tạm biệt, hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)