Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Loan |
Ngày 28/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1- Thế nào là từ trái nghĩa? Sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì?
2- Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các câu sau:
Trăng bao nhiêu tuổi trăng già
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non
Dòng sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục bên bồi thì trong.
Giáo viên: Đặng Thị Diệu Thúy
TỪ ĐỒNG ÂM
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b- Mua được con chim nó nhốt ngay vào lồng.
Lồng (a): chỉ hành động vùng lên chạy lung tung của con ngựa.
Lồng (b): đồ vật thường làm bằng tre, nứa ,,, để nhốt chim.
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
+ Nghĩa của 2 từ lồng khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
+ Giống nhau về hình thức ngữ âm.
2- Nhận xét:
TỪ ĐỒNG ÂM
* Ghi nhớ 1 :
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
BÀI TẬP:
2- Nhận xét:
Ruồi đậu mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt bò.
Câu đố
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
BÀI TẬP:
2- Nhận xét:
Ruồi đậu mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt bò.
Hành động của con Ruồi
Hạt đậu
Hành động của con Kiến
Thịt bò
Động từ
Danh từ
Động từ
Danh từ
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
- Đem cá về kho
Một cách chế biến món ăn.
Nơi chứa cá
Đem cá về mà kho lên
Đem cá nhập vào kho của công ty.
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
2- Nhận xét
- Từ “Kho” được dùng với nghĩa nước đôi.
* Ghi nhớ 2: Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
BÀI TẬP:
Giải thích ý nghĩa của từ “chả” trong ngữ cảnh sau:
Trời mưa đất thịt trơn như mỡ,
Dò đến hàng nem chả muốn ăn.
Chả
Một món ăn được chế biến từ thịt lợn, bò...
Từ phủ định.
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
* Lưu ý:
Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa:
Ví dụ: Từ “đá” trong câu:
“Con ngựa đá con ngựa đá”
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
+ “đá 1”: Chỉ hành động của con ngựa.
+ “đá 2”: Chỉ chất liệu tạo nên con ngựa.
Là từ mà các nghĩa của nó có mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định.
Ví dụ: Từ “chân” trong câu:
“Anh ta dùng chân đá vào chân tường”
+ “chân 1”: Bộ phận dưới cùng của cơ thể người.
+ “chân 2”: Phần dưới cùng của bức từờng. .
III – Luyện tập:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
Bài tập 1: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
Tháng tám thu cao , gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt ,môi.?
Thu
Thu tiền
Mùa thu
Cao
Cao thấp
Cao hổ cốt
Ba
Số ba
Ba má
Tranh
Chi?n tranh
Tranh v?
Sang
Sang trọng
Sang đò
Nam
Hướng nam
Nam nhi
Sức
Sức mạnh
Phục sức
nhè
Khóc nhè
nhè nhẹ
Tuốt
Tuốt gươm
Mỏy tuốt lỳa
Bài tập 2.
a)Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?
b)Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” :
1-Bộ phận của cơ thể nối đầu và thân (cái cổ )
2-Bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân (cổ tay, cổ chân).
3-Bộ phận của áo hoặc giày bao quanh cổ hoặc cổ chân(cổ áo, giày cao cổ)
4- Chỗ eo lại gần phần đầu của một số đồ vật( cổ chai,cổ lọ).
Mối liên quan giữa các nghĩa : đều chỉ một bộ phận của người và sự vật.
.
Từ đồng âm với danh từ cổ: cổ đại, cổ kính, cổ đông…
Cổ đại: Thời đại xa xưa nhất trong lịch sử.
Cổ kính: (Công trình xây dựng) từ lâu có vẻ trangnghiêm.
Cổ đông: Người có cổ phần trong công ty.
Bi t?p 3:
D?t cõu v?i m?i c?p t? d?ng õm sau (? m?i cõu ph?i cú c? hai t? d?ng õm):
bn ( danh t?) - bn (d?ng t?)
sõu (danh t? ) - sõu (tớnh t?)
nam (danh t?) - nam ( s? t?)
- Hai anh em ngồi vào bàn bàn bạc mãi mới ra vấn đề.
- Lu sâu d?c sâu vào thõn cõy
- Năm nay, năm anh em đều làm ăn khá giả cả.
Bài tập 4:
Anh chàng trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc cho người hàng xóm?
Nếu em là viên quan xử kiện,
em sẽ làm thế nào để phân
rõ phải trái?
Anh chàng trong câu chuyện
Đã dùng từ đồng âm để lấy
lí do không trả lại cái vạc
cho người hàng xóm.
Ở đây “Vạc” có hai nghĩa:
+ Một đồ dùng đề nấu.
+ Một loại chim cùng họ với cò.
Để phân rõ phải trái,chỉ cần
thêm từ để cụm từ vạc đồng.
Vạc bằng đồng
Bài tập:
Sưu tầm những câu thơ, ca dao, câu đố… có sử dụng từ đồng âm.
Dặn dò
1-Học ghi nhớ SGK/135-136.
2- Hoàn thành các bài tập vào vở.
3-Chuẩn bị bài: “ Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm”.
-Tìm các yếu tố tự sự, miêu tả trong đoạn văn SGK/137.
-Nếu không có yếu tố tự sự và miêu tả thì yếu tố
biểu cảm có bộc lộ được hay không?
1- Thế nào là từ trái nghĩa? Sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì?
2- Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các câu sau:
Trăng bao nhiêu tuổi trăng già
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non
Dòng sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục bên bồi thì trong.
Giáo viên: Đặng Thị Diệu Thúy
TỪ ĐỒNG ÂM
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
a- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b- Mua được con chim nó nhốt ngay vào lồng.
Lồng (a): chỉ hành động vùng lên chạy lung tung của con ngựa.
Lồng (b): đồ vật thường làm bằng tre, nứa ,,, để nhốt chim.
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
+ Nghĩa của 2 từ lồng khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
+ Giống nhau về hình thức ngữ âm.
2- Nhận xét:
TỪ ĐỒNG ÂM
* Ghi nhớ 1 :
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
BÀI TẬP:
2- Nhận xét:
Ruồi đậu mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt bò.
Câu đố
I - Thế nào là từ đồng âm?
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
BÀI TẬP:
2- Nhận xét:
Ruồi đậu mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt bò.
Hành động của con Ruồi
Hạt đậu
Hành động của con Kiến
Thịt bò
Động từ
Danh từ
Động từ
Danh từ
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
1- Ví dụ (SGK trang 135)
- Đem cá về kho
Một cách chế biến món ăn.
Nơi chứa cá
Đem cá về mà kho lên
Đem cá nhập vào kho của công ty.
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
2- Nhận xét
- Từ “Kho” được dùng với nghĩa nước đôi.
* Ghi nhớ 2: Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
BÀI TẬP:
Giải thích ý nghĩa của từ “chả” trong ngữ cảnh sau:
Trời mưa đất thịt trơn như mỡ,
Dò đến hàng nem chả muốn ăn.
Chả
Một món ăn được chế biến từ thịt lợn, bò...
Từ phủ định.
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
* Lưu ý:
Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa:
Ví dụ: Từ “đá” trong câu:
“Con ngựa đá con ngựa đá”
II - Sử dụng từ đồng âm:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
+ “đá 1”: Chỉ hành động của con ngựa.
+ “đá 2”: Chỉ chất liệu tạo nên con ngựa.
Là từ mà các nghĩa của nó có mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định.
Ví dụ: Từ “chân” trong câu:
“Anh ta dùng chân đá vào chân tường”
+ “chân 1”: Bộ phận dưới cùng của cơ thể người.
+ “chân 2”: Phần dưới cùng của bức từờng. .
III – Luyện tập:
Bài 11 Tiết 43 TỪ ĐỒNG ÂM
Bài tập 1: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
Tháng tám thu cao , gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!
Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt ,môi.?
Thu
Thu tiền
Mùa thu
Cao
Cao thấp
Cao hổ cốt
Ba
Số ba
Ba má
Tranh
Chi?n tranh
Tranh v?
Sang
Sang trọng
Sang đò
Nam
Hướng nam
Nam nhi
Sức
Sức mạnh
Phục sức
nhè
Khóc nhè
nhè nhẹ
Tuốt
Tuốt gươm
Mỏy tuốt lỳa
Bài tập 2.
a)Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?
b)Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” :
1-Bộ phận của cơ thể nối đầu và thân (cái cổ )
2-Bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân (cổ tay, cổ chân).
3-Bộ phận của áo hoặc giày bao quanh cổ hoặc cổ chân(cổ áo, giày cao cổ)
4- Chỗ eo lại gần phần đầu của một số đồ vật( cổ chai,cổ lọ).
Mối liên quan giữa các nghĩa : đều chỉ một bộ phận của người và sự vật.
.
Từ đồng âm với danh từ cổ: cổ đại, cổ kính, cổ đông…
Cổ đại: Thời đại xa xưa nhất trong lịch sử.
Cổ kính: (Công trình xây dựng) từ lâu có vẻ trangnghiêm.
Cổ đông: Người có cổ phần trong công ty.
Bi t?p 3:
D?t cõu v?i m?i c?p t? d?ng õm sau (? m?i cõu ph?i cú c? hai t? d?ng õm):
bn ( danh t?) - bn (d?ng t?)
sõu (danh t? ) - sõu (tớnh t?)
nam (danh t?) - nam ( s? t?)
- Hai anh em ngồi vào bàn bàn bạc mãi mới ra vấn đề.
- Lu sâu d?c sâu vào thõn cõy
- Năm nay, năm anh em đều làm ăn khá giả cả.
Bài tập 4:
Anh chàng trong câu chuyện đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc cho người hàng xóm?
Nếu em là viên quan xử kiện,
em sẽ làm thế nào để phân
rõ phải trái?
Anh chàng trong câu chuyện
Đã dùng từ đồng âm để lấy
lí do không trả lại cái vạc
cho người hàng xóm.
Ở đây “Vạc” có hai nghĩa:
+ Một đồ dùng đề nấu.
+ Một loại chim cùng họ với cò.
Để phân rõ phải trái,chỉ cần
thêm từ để cụm từ vạc đồng.
Vạc bằng đồng
Bài tập:
Sưu tầm những câu thơ, ca dao, câu đố… có sử dụng từ đồng âm.
Dặn dò
1-Học ghi nhớ SGK/135-136.
2- Hoàn thành các bài tập vào vở.
3-Chuẩn bị bài: “ Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm”.
-Tìm các yếu tố tự sự, miêu tả trong đoạn văn SGK/137.
-Nếu không có yếu tố tự sự và miêu tả thì yếu tố
biểu cảm có bộc lộ được hay không?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)