Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Tam |
Ngày 28/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Bài dạy
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
Ngữ văn 7
Tiết 43:
Từ đồng âm
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- L?ng(1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi? (động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi?.
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
lồng1: nhảy, phi, tế, .
lồng2: chuồng, rọ, .
*Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
-Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Bài ca dao sau đã sử dụng nh?ng từ đồng âm nào?
B gi di ch? C?u Dụng,
Búi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i chang?
Th?y búi xem qu? núi r?ng:
L?i thỡ cú l?i nhung rang khụng cũn.
(Ca dao)
- Lợi 1: Lợi ích trái với hại
- Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau:
a. C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi. (1)
b. C¸c vËn ®éng viªn ®ang tËp trung díi ch©n nói. (2)
c. Nam ®¸ bãng nªn bÞ ®au ch©n. (3)
Chú ý
Chân ghế
Chân núi
Chân người
Chân1: bộ phận dưới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế.)
Chân2: bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường.)
Chân3: bộ phận dưới cùng của cơ thể người dùng để đi, đứng.
? Dều chỉ bộ phận dưới cùng
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Từ nhiều nghĩa
- Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
- Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
Chú ý
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm
Nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau, không liên quan đến nhau
Giống nhau: Âm đọc giống nhau
Khác nhau:
Giống nhau về nghĩa.
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Đem cá về kho !
- kho1: m?t cỏch ch? bi?n th?c an: dun, n?u.
(d?ng t?)
kho2: noi d? ch?a d?ng, c?t hng
(danh t?)
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ .
Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
Ví dụ:
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
2.Sử dụng từ đồng âm:
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó?
b) - Cổ: cổ đại, cổ đông, cổ tay, cổ động…
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cổ đông: người có phần vốn góp trong một công ty
I. Bài học:
1. Thế nào là từ đồng âm?
2.Sử dụng từ đồng âm:
II. Luyện tập:
Bài tập 2:
Thảo luận nhóm 3’
a)-Cổ 1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật ( cổ gà, cổ họng)
-Cổ (2): Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân (cổ tay, cổ chân)
-Cổ(3): Bồ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật (cổ chai, cổ lọ)
N: 1,2
N: 3,4
*Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật. Từ nhiều nghĩa
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài tập 3:
1. bàn (danh từ) – bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất.
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
Trao đổi theo cặp 1’
Trò chơi:
nhanh tay nhanh mắt
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các nhóm phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hình ảnh đó. Sau 5 phút, đội nào tìm được nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
1.H?c bài cu:
H?c ghi nh? SGK/135-136.
Hoàn thành các bài tập vào vở
2.Chu?n b? bài:
"Các yếu tố tự sự miêu tả trong van biểu cảm"
Dặn dò
chúc các em học tốt
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
Ngữ văn 7
Tiết 43:
Từ đồng âm
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- L?ng(1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi? (động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi?.
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
lồng1: nhảy, phi, tế, .
lồng2: chuồng, rọ, .
*Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
-Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Bài ca dao sau đã sử dụng nh?ng từ đồng âm nào?
B gi di ch? C?u Dụng,
Búi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i chang?
Th?y búi xem qu? núi r?ng:
L?i thỡ cú l?i nhung rang khụng cũn.
(Ca dao)
- Lợi 1: Lợi ích trái với hại
- Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau:
a. C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi. (1)
b. C¸c vËn ®éng viªn ®ang tËp trung díi ch©n nói. (2)
c. Nam ®¸ bãng nªn bÞ ®au ch©n. (3)
Chú ý
Chân ghế
Chân núi
Chân người
Chân1: bộ phận dưới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế.)
Chân2: bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường.)
Chân3: bộ phận dưới cùng của cơ thể người dùng để đi, đứng.
? Dều chỉ bộ phận dưới cùng
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Từ nhiều nghĩa
- Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
- Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
Chú ý
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm
Nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau, không liên quan đến nhau
Giống nhau: Âm đọc giống nhau
Khác nhau:
Giống nhau về nghĩa.
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Đem cá về kho !
- kho1: m?t cỏch ch? bi?n th?c an: dun, n?u.
(d?ng t?)
kho2: noi d? ch?a d?ng, c?t hng
(danh t?)
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ .
Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
Ví dụ:
I. Bài học:
1.Thế nào là từ đồng âm?
2.Sử dụng từ đồng âm:
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó?
b) - Cổ: cổ đại, cổ đông, cổ tay, cổ động…
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cổ đông: người có phần vốn góp trong một công ty
I. Bài học:
1. Thế nào là từ đồng âm?
2.Sử dụng từ đồng âm:
II. Luyện tập:
Bài tập 2:
Thảo luận nhóm 3’
a)-Cổ 1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật ( cổ gà, cổ họng)
-Cổ (2): Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân (cổ tay, cổ chân)
-Cổ(3): Bồ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật (cổ chai, cổ lọ)
N: 1,2
N: 3,4
*Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật. Từ nhiều nghĩa
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài tập 3:
1. bàn (danh từ) – bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất.
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
Trao đổi theo cặp 1’
Trò chơi:
nhanh tay nhanh mắt
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các nhóm phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hình ảnh đó. Sau 5 phút, đội nào tìm được nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
1.H?c bài cu:
H?c ghi nh? SGK/135-136.
Hoàn thành các bài tập vào vở
2.Chu?n b? bài:
"Các yếu tố tự sự miêu tả trong van biểu cảm"
Dặn dò
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Tam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)