Bài 11. Từ đồng âm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng | Ngày 28/04/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:




chào mừng
các Thầy cô về dự gi? VAN
L?p: 7


Đáp án:
- Cây súng (vũ khí)
- Cây súng (hoa súng)
Câu đố vui.
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ
Cây gì ?
Từ đồng âm
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ:
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi?
(động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
2. Nhận xét:
Em hãy giải thích nghĩa của từ lồng trong hai câu trên?
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim,
bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi?.
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
2. Nhận xét:
 Giống: phát âm giống nhau.
Khác: nghĩa khác nhau không liên quan đến nhau.
3. Kết luận
Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
- Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kỡm gi?.
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
(danh từ)
2. Nhận xét:
 Giống: phát âm giống nhau.
Khác: nghĩa khác nhau không liên quan đến nhau.
3. Kết luận
Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Bài ca dao sau đã sử dụng nh?ng từ đồng âm nào?
B� gi� di ch? C?u Dụng,
Búi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i chang?
Th?y búi xem qu? núi r?ng:
L?i thỡ cú l?i nhung rang khụng cũn.

(Ca dao)
- Lợi 1: Lợi ích trái với hại
- Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ:
3. Kết luận
- Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Bài ca dao sau đã sử dụng nh?ng từ đồng âm nào?
B� gi� di ch? C?u Dụng,
Búi xem m?t qu? l?y ch?ng l?i chang?
Th?y búi xem qu? núi r?ng:
L?i thỡ cú l?i nhung rang khụng cũn.

(Ca dao)
- Lợi : Lợi ích trái với hại
- Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
2. Nhận xét:
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau:
a. C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi. (1)
b. C¸c vËn ®éng viªn ®ang tËp trung d­íi ch©n nói. (2)
c. Nam ®¸ bãng nªn bÞ ®au ch©n. (3)
Chú ý
Chân ghế
Chân núi
Chân người
Chân1: bộ phận dưới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế.)
Chân2: bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường.)
Chân3: bộ phận dưới cùng của cơ thể người dùng để đi, đứng.
=> Dều chỉ bộ phận dưới cùng
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
-> Từ nhiều nghĩa
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ:
3. Kết luận
- Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
2. Nhận xét:
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ:
3. Kết luận
- Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
- Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui.
2. Nhận xét:
Chú ý
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm
Nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau.
Không liên quan gỡ với nhau.
Khác nhau:
Giống nhau về nghĩa.
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
II. Sử dụng từ đồng âm
1. Ví dụ:
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Ví dụ 1:
 Để phân biệt nghĩa của từ “lồng” ta dựa vào ngữ cảnh (câu văn cụ thể).
Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của từ lồng trong hai câu trên?
Ti?t 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
Đem cá về kho !
- kho1: m?t cỏch ch? bi?n th?c an: dun, n?u.
(d?ng t?)
kho2: noi d? ch?a d?ng, c?t h�ng
(danh t?)
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
3. Kết luận
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra.
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
Ví dụ 2
Nếu tách câu này khỏi ngữ cảnh thì có thể hiểu thành mấy nghĩa?
Em hãy thêm vào câu này một vài từ để trở thành đơn nghĩa?
? Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp?
? Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
III. Luyện tập
Bài tập 1(136)
- Cao:
- Ba:
- Tranh:
- Sang:
- Nam:
- Sức:
- Nhè:
- Tuốt:
- Môi:
Số ba
Con ba ba
Cao lớn
Cao ngựa
Nhà tranh
Tranh giành
Sang sông
Sang trọng
Thôn nam
Nam giới
Nhè mặt
Khóc nhè
Sức lực
Đi tuốt
Tuốt lúa
Môi khô
Cái môi (thìa)
"Tháng tám, thu cao, gió thét gi�,
Cuộn mất ba lớp tranh nh� ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn v�o mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta gi� không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
C?p tranh đi tuốt v�o lũy tre
Môi khô miệng cháy g�o chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !"
(Trích "Bài ca nhà tranh bị gió thu phá")
Trang sức
- Thu:
Thu bài
Mùa thu
Trò chơi
Luật chơi:
Có 12 hỡnh ảnh trên màn hỡnh, các nhóm phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hỡnh ảnh đó. Sau 5 phút, đội nào tỡm được nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đång tiÒn – T­îng ®ång
Hòn đá - Dá bóng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)