Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Vũ Trí Hùng Vương |
Ngày 28/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiếng việt 7
TRường THCS NGHĩa pHươNG
TẬP THỂ LỚP 7A3
THI DUA H?C T?T CHO M?NG NGY NH GIO VI?T NAM 20-11
GIÁO VIÊN:HÁN THỊ VÂN LAN.
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là từ trái nghĩa?
Nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa?D?t cu minh h?a?
- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
- Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Lồng(2)
Lồng(1)
Lồng(2)
Lồng(1)
Lồng (1):-> Chỉ hoạt động của con ngựa.
->Động từ.
2.Lồng (2):-> Đồ đan hoặc đóng bằng tre, nứa, gỗ, sắt. Thường dùng để nhốt chim, gà.
->Danh từ.
2. –Ph¸t ©m gièng nhau nhng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau.
=>Hai từ “lồng”là từ đồng ân.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
-Lồng (1):-> Chỉ hoạt động của con ngựa.
->Động từ.
-Lồng (2):-> Đồ đan hoặc đóng bằng tre, nứa, gỗ, sắt. Thường dùng để nhốt chim, gà..
->Danh từ.
2. –Ph¸t ©m gièng nhau nhng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau.
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
Ghi nhớ: Tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau vÒ ©m thanh nhng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau .
Bài tập nhanh
( than đá - than thở )
- Than:
- Đường:
( đường ăn - đường đi )
Thảo luận nhóm
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Lồng(2)
Lồng(1)
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: SGK - Tr 135
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó ).
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: SGK - Tr 135
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó ).
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
Câu “Đem cá về kho!” nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa?
Đây là lời yêu cầu mang cá về để kho.
là một hoạt động
Động từ
Đây là lời yêu cầu mang cá về để nhập vào kho.
là nơi chứa đựng
Danh từ
-Kho(1): Đem cá về kho lên.
-Kho(2): Đem cá về để vào trong kho.
- >Khi giao ti?p ph?i chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
- >Khi giao tiờp c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
c - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
- >Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
c - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
Bài tập nhanh
Tôi bị đau chân (1).
Dưới chân(2)núi là làng tôi.
Chân(3)bàn rất vững.
-> Chân(1): Bộ phận cuối của cơ thể con người.
-> Chân(2): Bộ phận dưới cùng của sự vật.
-> Chân(3): Bộ phận dưới cùng của đồ vật.
Từ “chân” trong 3 trường hợp trên là từ
nhiều nghĩa. Vì chúng đều có chung
một nét nghĩa “phần dưới cùng”
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ..
- >Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
C - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
- Thế nào là từ đồng âm.
- Cách sử dụng từ đồng âm.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho: +Ch? bi?n th?c an..
+Cỏi kho d? ch? cỏ.
- >Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
C - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Mẫu: thu1 : mùa thu
thu2 : thu tiền
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
->Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
C - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Mẫu: thu1 : mùa thu
thu2 : thu tiền
"Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!"
Đáp án:
Cao1: bay cao. - Tranh1: nhà tranh
- Cao2: cao h?. - Tranh2: tranh ảnh.
Ba1: số ba - Sang 1: sang sông
- Ba2: ba má. - Sang2: sang tr?ng.
Bài tập 1:
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1: (SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
C - Ghi nhớ 2: (SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
Cao1: bay cao.
- Cao2: cao h?.
Ba1: số ba
Ba2: ba má.
Tranh1: nhà tranh
Tranh2: tranh ảnh.
Sang 1: sang sông
- Sang2: sang tr?ng.
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
Bài tập 2:
a, Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b, Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
-> Bộ phận của áo, giầy bao quanh cổ nhu cổ chân , cổ áo, giầy cao cổ ..
-> Chỗ eo lại ở phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở 1 số đồ đựng: cổ chai.
? Ngoài nghĩa là bộ phận cơ thể nối đầu với thân, danh từ cổ còn có những nét nghĩa nào khác?
- Cổ:-> Bộ phận cơ thể nối đầu với thân. -> Danh từ
=> NghÜa chung: chØ mét bé phËn nèi liÒn ®Çu víi th©n cña ngêi, vËt…
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1: (SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
C - Ghi nhớ 2: (SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
Bài tập 2:
a, Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b, Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Bài tập 2:
a. Danh t? "c?" chỉ một bộ phận nối liền đầu với thân của người, vật.
b.- Đồ cổ, chùa cổ
-> cũ,
lâu đời.=> đồng âm với danh từ "cổ".
Bài tập 3:
Bài tập 3:
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau
(ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm):
- Bàn (danh từ) - Bàn (động từ).
- Sâu (danh từ) - Sâu (tính từ).
- Năm (danh từ) - Năm (số từ).
VD - M?i ngu?i ng?i vo bn d? bn cụng vi?c.
- Sõu d?c thõn an sõu vo g?c cõy.
DT DT
DT TT
Bài tập 4: Anh chàng trong câu chuyện dưới đây đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc cho người hàng xóm? Nếu em là viên quan xử kiện em sẽ làm thế nào để phân rõ phải trái?
Ngày xưa có anh chàng mượn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: "Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả." Anh chàng nói: "Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò."
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
Đáp án:
Anh chàng trong truyện đã sử dụng từ đồng âm để lấy cái vạc của nhà anh hàng xóm .
+V?c 1:Cỏi v?c. +V?c 2:con v?c.
+D?ng 1:Kim lo?i. +D?ng 2:Cỏnh d?ng.
-Nhung v?c c?a con l v?c b?ng d?ng co ma!->Anh chng l? s? ch?u thua.
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Cái cuốc- Con cuốc
Khẩu súng-Hoa súng
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
HỌC BÀI Ở nhà :
- Häc thuéc ghi nhôù 1 + 2 / 135 vaø 136/SGK, hoµn thµnh c¸c bµi tËp vµo vë bµi tËp.
- T×m c¸c c©u ®è, c©u ®èi, c©u chuyÖn d©n gian cã sö dông tõ ®ång ©m vµ gi¶i thÝch nghÜa cña c¸c tõ ®ång ©m ®ã.
- ChuÈn bÞ bµi míi: Thµnh ng÷.
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo đã về dự tiết dạy!
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE,CÔNG TÁC TỐT
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN,HỌC GIỎI.
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
Ví dụ:
Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò.
bò
bò
Hành động của con kiến.
Động từ
thịt bò
Danh từ
Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu.
đậu
đậu
Hành động của con ruồi.
Động từ
là một loại đỗ
Danh từ
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
Em hãy đặt câu có từ ba.
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
Ba em mua cho em ba con g.
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu
(Câu đố)
Bài tập nhanh
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
CÂU ĐỐ VUI
Hai cây cùng có một tên,
Cây xòe mặt nước cây ra chiến trường.
Cây này bảo vệ quê hương,
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ.
(Cây gì)
Bài tập nhanh
Bài 11
Tiết 43: từ đồng âm
Đáp án:
Con bò bị thui, toàn thân nó thịt đã chín.
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu (l con gỡ)
TRường THCS NGHĩa pHươNG
TẬP THỂ LỚP 7A3
THI DUA H?C T?T CHO M?NG NGY NH GIO VI?T NAM 20-11
GIÁO VIÊN:HÁN THỊ VÂN LAN.
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là từ trái nghĩa?
Nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa?D?t cu minh h?a?
- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
- Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Lồng(2)
Lồng(1)
Lồng(2)
Lồng(1)
Lồng (1):-> Chỉ hoạt động của con ngựa.
->Động từ.
2.Lồng (2):-> Đồ đan hoặc đóng bằng tre, nứa, gỗ, sắt. Thường dùng để nhốt chim, gà.
->Danh từ.
2. –Ph¸t ©m gièng nhau nhng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau.
=>Hai từ “lồng”là từ đồng ân.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
-Lồng (1):-> Chỉ hoạt động của con ngựa.
->Động từ.
-Lồng (2):-> Đồ đan hoặc đóng bằng tre, nứa, gỗ, sắt. Thường dùng để nhốt chim, gà..
->Danh từ.
2. –Ph¸t ©m gièng nhau nhng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau.
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
Ghi nhớ: Tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau vÒ ©m thanh nhng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau .
Bài tập nhanh
( than đá - than thở )
- Than:
- Đường:
( đường ăn - đường đi )
Thảo luận nhóm
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Lồng(2)
Lồng(1)
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: SGK - Tr 135
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó ).
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: SGK - Tr 135
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó ).
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
Câu “Đem cá về kho!” nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa?
Đây là lời yêu cầu mang cá về để kho.
là một hoạt động
Động từ
Đây là lời yêu cầu mang cá về để nhập vào kho.
là nơi chứa đựng
Danh từ
-Kho(1): Đem cá về kho lên.
-Kho(2): Đem cá về để vào trong kho.
- >Khi giao ti?p ph?i chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
- >Khi giao tiờp c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
c - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
- >Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
c - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
Bài tập nhanh
Tôi bị đau chân (1).
Dưới chân(2)núi là làng tôi.
Chân(3)bàn rất vững.
-> Chân(1): Bộ phận cuối của cơ thể con người.
-> Chân(2): Bộ phận dưới cùng của sự vật.
-> Chân(3): Bộ phận dưới cùng của đồ vật.
Từ “chân” trong 3 trường hợp trên là từ
nhiều nghĩa. Vì chúng đều có chung
một nét nghĩa “phần dưới cùng”
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ..
- >Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
C - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
- Thế nào là từ đồng âm.
- Cách sử dụng từ đồng âm.
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho: +Ch? bi?n th?c an..
+Cỏi kho d? ch? cỏ.
- >Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
C - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Mẫu: thu1 : mùa thu
thu2 : thu tiền
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1:
(SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
1 - Nh? vào ngữ cảnh nhất định trong giao tiếp. ( Từ ngữ đứng trước nó và sau nó )
2 - Hiểu theo hai nghĩa.
-Kho:+Ch? bi?n th?c an.
+Cỏi kho d? ch?a cỏ.
->Khi giao ti?p c?n chỳ ý d?n ng? c?nh d? trỏnh hi?u sai nghia c?a t?.
C - Ghi nhớ 2:
(SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Mẫu: thu1 : mùa thu
thu2 : thu tiền
"Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!"
Đáp án:
Cao1: bay cao. - Tranh1: nhà tranh
- Cao2: cao h?. - Tranh2: tranh ảnh.
Ba1: số ba - Sang 1: sang sông
- Ba2: ba má. - Sang2: sang tr?ng.
Bài tập 1:
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1: (SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
C - Ghi nhớ 2: (SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
Cao1: bay cao.
- Cao2: cao h?.
Ba1: số ba
Ba2: ba má.
Tranh1: nhà tranh
Tranh2: tranh ảnh.
Sang 1: sang sông
- Sang2: sang tr?ng.
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
Bài tập 2:
a, Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b, Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
-> Bộ phận của áo, giầy bao quanh cổ nhu cổ chân , cổ áo, giầy cao cổ ..
-> Chỗ eo lại ở phần đầu của một số đồ vật, giống hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở 1 số đồ đựng: cổ chai.
? Ngoài nghĩa là bộ phận cơ thể nối đầu với thân, danh từ cổ còn có những nét nghĩa nào khác?
- Cổ:-> Bộ phận cơ thể nối đầu với thân. -> Danh từ
=> NghÜa chung: chØ mét bé phËn nèi liÒn ®Çu víi th©n cña ngêi, vËt…
I. Bi h?c:
1. Thế nào là từ đồng âm:
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
c. Ghi nhớ 1: (SGK- trang: 135)
2. Sử dụng từ đồng âm:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
C - Ghi nhớ 2: (SGK - Tr 136)
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
a - Ví dụ: (SGK - Tr 135)
b - Nhận xét:
Bài tập 2:
a, Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b, Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Bài tập 2:
a. Danh t? "c?" chỉ một bộ phận nối liền đầu với thân của người, vật.
b.- Đồ cổ, chùa cổ
-> cũ,
lâu đời.=> đồng âm với danh từ "cổ".
Bài tập 3:
Bài tập 3:
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau
(ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm):
- Bàn (danh từ) - Bàn (động từ).
- Sâu (danh từ) - Sâu (tính từ).
- Năm (danh từ) - Năm (số từ).
VD - M?i ngu?i ng?i vo bn d? bn cụng vi?c.
- Sõu d?c thõn an sõu vo g?c cõy.
DT DT
DT TT
Bài tập 4: Anh chàng trong câu chuyện dưới đây đã sử dụng biện pháp gì để không trả lại cái vạc cho người hàng xóm? Nếu em là viên quan xử kiện em sẽ làm thế nào để phân rõ phải trái?
Ngày xưa có anh chàng mượn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: "Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả." Anh chàng nói: "Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò."
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
Đáp án:
Anh chàng trong truyện đã sử dụng từ đồng âm để lấy cái vạc của nhà anh hàng xóm .
+V?c 1:Cỏi v?c. +V?c 2:con v?c.
+D?ng 1:Kim lo?i. +D?ng 2:Cỏnh d?ng.
-Nhung v?c c?a con l v?c b?ng d?ng co ma!->Anh chng l? s? ch?u thua.
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Cái cuốc- Con cuốc
Khẩu súng-Hoa súng
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
HỌC BÀI Ở nhà :
- Häc thuéc ghi nhôù 1 + 2 / 135 vaø 136/SGK, hoµn thµnh c¸c bµi tËp vµo vë bµi tËp.
- T×m c¸c c©u ®è, c©u ®èi, c©u chuyÖn d©n gian cã sö dông tõ ®ång ©m vµ gi¶i thÝch nghÜa cña c¸c tõ ®ång ©m ®ã.
- ChuÈn bÞ bµi míi: Thµnh ng÷.
từ đồng âm
Bài 11- Tiết 43:
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo đã về dự tiết dạy!
CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE,CÔNG TÁC TỐT
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN,HỌC GIỎI.
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
Ví dụ:
Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò.
bò
bò
Hành động của con kiến.
Động từ
thịt bò
Danh từ
Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu.
đậu
đậu
Hành động của con ruồi.
Động từ
là một loại đỗ
Danh từ
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
Em hãy đặt câu có từ ba.
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
Ba em mua cho em ba con g.
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu
(Câu đố)
Bài tập nhanh
Bài 11- Tiết 43:
từ đồng âm
CÂU ĐỐ VUI
Hai cây cùng có một tên,
Cây xòe mặt nước cây ra chiến trường.
Cây này bảo vệ quê hương,
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ.
(Cây gì)
Bài tập nhanh
Bài 11
Tiết 43: từ đồng âm
Đáp án:
Con bò bị thui, toàn thân nó thịt đã chín.
Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu (l con gỡ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trí Hùng Vương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)