Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Đặng Mai Quốc Khánh |
Ngày 28/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp TRƯờNG
TRƯờNG THCS
MÊ LINH
Môn : ngữ văn 7
Giáo viên : NGUYễN thị yến
Phòng gd - ĐT VạN NINH
Câu đố vui: Cây gì ?
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ.
Đáp án
- Cây súng (vũ khí)
- Cây súng (hoa súng)
Tiết 43 :
Từ ĐồNG ÂM
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng1 lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng2 .
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau , không liên quan gì với nhau .
Từ chân trong hai câu có phải là từ đồng âm không ? Vì sao?
1. Nam bị ngã nên đau chân .
2. Cái bàn này chân bị gãy rồi .
- chân (1) bộ phận dưới cùng của cơ thể , dùng để đi, đứng, chạy, nhảy...
- chân (2) bộ phận dưới cùng của cái bàn, có tác dụng đỡ cho mặt bàn...
Chân (1) và chân (2) có chung một nét nghĩa là : bộ phận, phần dưới cùng
Từ nhiều nghĩa .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
Từ đồng âm khác từ nhiều nghĩa ở chỗ nào ?
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng1 lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng2 .
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
Câu “ Đem cá về kho !” nếu tách khỏi ngữ cảnh thì có thể hiểu thành mấy nghĩa?
Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa.
- Đem cá về nhập kho .
- Đem cá về mà kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra , cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp ?
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
Trời mưa đất thịt trơn như mỡ
Dò đến hàng nem chả muốn ăn
Bài tập nhanh: Giải thích ý nghĩa của từ chả trong ngữ cảnh sau :
Chả : Một món ăn
Chả : Chưa , chẳng , không
Chôi chöõ
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Tháng tám thu cao , gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!
(Trích: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Tìm từ đồng âm :
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Tháng tám thu cao , gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !
(Trích: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Tìm từ đồng âm :
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Tìm từ đồng âm :
- Cao:
- Ba
- Tranh
- Sang
- Nam:
Số ba
Ba mẹ
Cao thấp
Cao ngựa
Nhà tranh
Tranh giành
Sang sông
Sang trọng
Thôn Nam
Nam giới
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
a)Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó ?
b)Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó .
Hết giờ
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
- Cổ (nghĩa gốc): bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật .
- Cổ : bộ phận nối liền giữa miệng thân và miệng của đồ vật (cổ chai , cổ lọ) .
- Cổ : bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay , ống chân và bàn chân (cổ tay , cổ chân) .
Hai nghĩa dưới là nghĩa chuyển .
a)
b)
- Cổ1: cổ chai , cổ tay .
- Cổ2: đồ cổ , cổ thụ , cổ tích .
- Cổ3: cổ động , cổ vũ .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
Bài tập 3 : (Sgk/136)
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm) :
bàn ( danh từ) - bàn (động từ)
sâu (danh từ ) - sâu (tính từ)
năm (danh từ) - năm ( số từ)
- Chúng ta cùng ngồi vào bàn để bàn bạc việc học nhóm.
- Lũ sâu hại đã chui sâu xuông đất.
- Naêm nay , em chaùu vừa troøn naêm tuoåi.
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
Bài tập 3 : (Sgk/136)
Bài tập 4 : (Sgk/136)
Ngày xưa có anh chàng mượn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: “Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.” Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.”
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
- Anh chàng trong truyện đã sử dụng từ đồng âm để lấy cái vạc của nhà anh hàng xóm (cái vạc và con vạc), vạc đồng (vạc làm bằng đồng) và con vạc đồng (con vạc sống ở ngoài đồng).
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 4 : (Sgk/136)
- Nếu xử kiện, cần đặt từ vạc vào ngữ cảnh cụ thể để chỉ cái vạc là một dụng cụ chứ không phải là con vạc ở ngoài đồng thì anh chàng kia chắc chắn sẽ chịu thua.
Trò chơi : TÌM VỀ CỘI NGUỒN
Xếp các câu ca dao , câu thơ vào đúng nhóm : Từ đồng âm, từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa .
1 . Kiến bò đĩa thịt bò .
2 . Con ngựa đá con ngựa đá.
3 . Nhớ nước đau lòng con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia .
4 . Đi tu phật bắt ăn chay ,
Thịt chó ăn được , thịt cầy thì không .
5 . Một cây làm chẳng nên non ,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
6 . a) Rủ nhau xuống bể mò cua ,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng .
b) Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
7 . Số cô chẳng giàu thì nghèo
Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà .
8 . Bây giờ chồng thấp vợ cao ,
Như đôi đũa lệch so sao cho bằng .
9 . Nước non lận đận một mình ,
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài và hoàn thành các bài tập 2, 4 vào vở bài tập.
Soạn bài "Các yếu tố tự sự , miêu tả trong văn biểu cảm" .
+ Tìm hiểu yếu tố tự sự , miêu tả trong bài thơ : Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
+ Đọc đoạn văn trang 137 và trả lời các câu hỏi
+ Dịnh hướng giải bài tập 1 : Kể lại nội dung bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá của Đỗ Phủ bằng bài văn xuôi biểu cảm .
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
TRƯờNG THCS
MÊ LINH
Môn : ngữ văn 7
Giáo viên : NGUYễN thị yến
Phòng gd - ĐT VạN NINH
Câu đố vui: Cây gì ?
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ.
Đáp án
- Cây súng (vũ khí)
- Cây súng (hoa súng)
Tiết 43 :
Từ ĐồNG ÂM
Tiết 43 : TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng1 lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng2 .
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau , không liên quan gì với nhau .
Từ chân trong hai câu có phải là từ đồng âm không ? Vì sao?
1. Nam bị ngã nên đau chân .
2. Cái bàn này chân bị gãy rồi .
- chân (1) bộ phận dưới cùng của cơ thể , dùng để đi, đứng, chạy, nhảy...
- chân (2) bộ phận dưới cùng của cái bàn, có tác dụng đỡ cho mặt bàn...
Chân (1) và chân (2) có chung một nét nghĩa là : bộ phận, phần dưới cùng
Từ nhiều nghĩa .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
Từ đồng âm khác từ nhiều nghĩa ở chỗ nào ?
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
Con ngựa đang đứng b?ng lồng1 lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vào lồng2 .
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
Câu “ Đem cá về kho !” nếu tách khỏi ngữ cảnh thì có thể hiểu thành mấy nghĩa?
Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa.
- Đem cá về nhập kho .
- Đem cá về mà kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra , cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp ?
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
Trời mưa đất thịt trơn như mỡ
Dò đến hàng nem chả muốn ăn
Bài tập nhanh: Giải thích ý nghĩa của từ chả trong ngữ cảnh sau :
Chả : Một món ăn
Chả : Chưa , chẳng , không
Chôi chöõ
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Tháng tám thu cao , gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!
(Trích: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Tìm từ đồng âm :
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Tháng tám thu cao , gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !
(Trích: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Tìm từ đồng âm :
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Tìm từ đồng âm :
- Cao:
- Ba
- Tranh
- Sang
- Nam:
Số ba
Ba mẹ
Cao thấp
Cao ngựa
Nhà tranh
Tranh giành
Sang sông
Sang trọng
Thôn Nam
Nam giới
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
a)Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó ?
b)Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó .
Hết giờ
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
- Cổ (nghĩa gốc): bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật .
- Cổ : bộ phận nối liền giữa miệng thân và miệng của đồ vật (cổ chai , cổ lọ) .
- Cổ : bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay , ống chân và bàn chân (cổ tay , cổ chân) .
Hai nghĩa dưới là nghĩa chuyển .
a)
b)
- Cổ1: cổ chai , cổ tay .
- Cổ2: đồ cổ , cổ thụ , cổ tích .
- Cổ3: cổ động , cổ vũ .
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
Bài tập 3 : (Sgk/136)
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm) :
bàn ( danh từ) - bàn (động từ)
sâu (danh từ ) - sâu (tính từ)
năm (danh từ) - năm ( số từ)
- Chúng ta cùng ngồi vào bàn để bàn bạc việc học nhóm.
- Lũ sâu hại đã chui sâu xuông đất.
- Naêm nay , em chaùu vừa troøn naêm tuoåi.
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 1 : (Sgk/136)
Bài tập 2 : (Sgk/136)
Bài tập 3 : (Sgk/136)
Bài tập 4 : (Sgk/136)
Ngày xưa có anh chàng mượn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng xóm thưa: “Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.” Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.”
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.
- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?
- Anh chàng trong truyện đã sử dụng từ đồng âm để lấy cái vạc của nhà anh hàng xóm (cái vạc và con vạc), vạc đồng (vạc làm bằng đồng) và con vạc đồng (con vạc sống ở ngoài đồng).
Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Lồng1: chỉ hoạt động của con ngựa (động từ)
Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, kim loại (danh từ)
Töø ñoàng aâm
2. Ghi nhớ : (Sgk/135)
II. S? d?ng từ đồng âm :
1. Ví dụ : (Sgk/135)
Dem cá về kho !
Đem caù veà nhaäp kho .
Đem caù veà maø kho .
Kho1 : Chỗ chứa đựng
Kho2 : Chế biến thức ăn
2. Ghi nhớ : (Sgk/136)
III. Luyện tập :
Bài tập 4 : (Sgk/136)
- Nếu xử kiện, cần đặt từ vạc vào ngữ cảnh cụ thể để chỉ cái vạc là một dụng cụ chứ không phải là con vạc ở ngoài đồng thì anh chàng kia chắc chắn sẽ chịu thua.
Trò chơi : TÌM VỀ CỘI NGUỒN
Xếp các câu ca dao , câu thơ vào đúng nhóm : Từ đồng âm, từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa .
1 . Kiến bò đĩa thịt bò .
2 . Con ngựa đá con ngựa đá.
3 . Nhớ nước đau lòng con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia .
4 . Đi tu phật bắt ăn chay ,
Thịt chó ăn được , thịt cầy thì không .
5 . Một cây làm chẳng nên non ,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
6 . a) Rủ nhau xuống bể mò cua ,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng .
b) Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
7 . Số cô chẳng giàu thì nghèo
Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà .
8 . Bây giờ chồng thấp vợ cao ,
Như đôi đũa lệch so sao cho bằng .
9 . Nước non lận đận một mình ,
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài và hoàn thành các bài tập 2, 4 vào vở bài tập.
Soạn bài "Các yếu tố tự sự , miêu tả trong văn biểu cảm" .
+ Tìm hiểu yếu tố tự sự , miêu tả trong bài thơ : Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
+ Đọc đoạn văn trang 137 và trả lời các câu hỏi
+ Dịnh hướng giải bài tập 1 : Kể lại nội dung bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá của Đỗ Phủ bằng bài văn xuôi biểu cảm .
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN
QUÍ THẦY CÔ GIÁO
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Mai Quốc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)