Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Thắm |
Ngày 28/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh
GV : VU H?NG THI
Phòng giáo dục & đào tạo NHA TRANG
Trường THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA
Từ trái nghĩa
Khái niệm : Là những từ có nghĩa trái
ngược nhau, dựa trên một cơ sở chung nào đó
Tác dụng : Được sử dụng trong
thể đối, tạo hình tượng tương phản,
gây ấn tượng mạnh.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là từ một từ trái nghĩa? Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa? Cho VD?
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Con ngựa đang đứng b?ng lồng1 lên.
Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng2
Lồng1: Động từ, chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật, làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
* Từ lồng1 và lồng2:
+ Giống nhau: Về âm thanh.
+ Khác nhau: Nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
Giải thích nghĩa của mỗi từ “lồng”
trong 2 ví dụ trên?
Hãy chỉ ra điểm giống và khác
nhau của hai từ “lồng”?
Ghi nhớ sgk/ 135
Tình huống 1
Tìm từ ñoàng aâm trong caâu ñoá vaø giaûi thích:
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước, cây lên chiến trường.
Cây này bảo vệ quê hương,
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ.
(Là cây gì?)
Cây súng (Hoa súng)
Cây súng (Vũ khí)
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Thảo luận theo bn :
? Từ nhiều nghĩa khác từ đồng âm ở chỗ nào?
Sự khác nhau giữa từ nhiều nghĩa
và từ đồng âm:
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Con nga ang ng b?ng loăng leđn.
Mua c con chim, bán tođi nhoât ngay vao loăng
Nh? dđu mă em phđn bi?t du?c nghia c?a t? "l?ng" trong 2 vd trín?
Nhờ có nghĩa của từ mà ta phân biệt được hay döïa vaøo ngöõ caûnh.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
"Đem cá về kho!"
Kho1: Cách chế biến thức ăn
Kho2: Nơi ch?a đồ
VD : Đem cá về mà kho.
VD : Đem cá về cất trong kho.
Nghóa 1: Ñem caù veà ñeå cheá bieán thöùc aên.
Nghĩa 2: Đem cá về nơi chứa cá.
Thảo luận : VD trên nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa? Hãy thêm vào câu một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa.
Trong giao tiếp phải chú ý
đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh
hiểu sai nghĩa của từ hoặc
dùng từ với nghĩa nước đôi
do hiện tượng đồng âm.
Trong bài ca dao trên, tác giả đã sử dụng những từ đồng âm. Hãy chỉ ra và nhận xét tác dụng của việc sử dụng từ đồng âm trong ví dụ này?
Tình huống 2
“Bà già đi chợ cầu Đông
Xem một quẻ bói lấy chồng lợi không?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng :
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn”
=> Cách nói châm biếm nhằm phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội, ngoài ra còn tác dụng gây cười… Cách chơi chữ mang giá trị nghệ thuật.
Lợi1 : Tính từ, chỉ lợi ích (lấy chồng có lợi hay là hại).
Lợi 2 : Danh từ, chỉ bộ phận của cơ thể con người.
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
1. Bài tập 1 (SGK/136)
Đọc đoạn dich thơ bài: "Bài ca nhà tranh bị gió thu phá" và tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
.
"Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khấp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lịng ấm ức!"
cao1: tính t?, ch? độ cao.
cao2: danh t?, ch? 1 lo?i thu?c Nam
d? ch?a b?nh (cao trăn, cao kh? ).
tranh1: tranh lụa
tranh2: tranh giành
nam1: nam nhi
nam2: hướng nam
ba1: số ba
ba2: ba má
thu1: danh t?, mùa thu -> ch? m?t
ma trong nam.
thu2: d?ng t?, thu tiền -> ch? hnh
d?ng.
sang1: sang trọng
sang2: sang đò
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
- Cổ người, cổ vịt…
Cổ1: Bộ phận eo lại nối đầu và thân
- Cổ áo
Cổ2: Bộ phận eo lại của áo bao xung quanh cổ
- Cổ chai
Cổ3: Bộ phận eo lại ở phần gần đầu một đồ vật
- Cổ tay, cổ chân
Cổ4: Bộ phận eo lại của tay hoặc chân
Xuất phát từ nghĩa góc cổ1, cc t? có nét nghĩa tương đồng.
=> Từ nhiều nghĩa
a.
2. Bài tập 2 (SGK/136)
a) Cổ1: Bộ phận eo lại nối đầu và thân
Cổ2: Bộ phận eo lại của áo bao xung quanh cổ
Cổ3: Bộ phận eo lại ở phần gần đầu một đồ vật
Cổ4: Bộ phận eo lại của tay hoặc chân
=> Từ nhiều nghĩa
b) Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
- Cổ xưa, cổ tích, cổ hủ, đồ cổ : Xưa, cũ
- Cổ phiếu : Phiếu chứng nhận phần trong công ty
- Cổ động viên: Người đi cổ động, tuyên truyền
=> Nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
=>Từ đồng âm
b)
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
3. Bài tập 3 (SGK/136)
3. Bài tập 3 (SGK/136)
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
bàn (danh từ) – bàn ( động từ)
sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
năm (danh từ) – năm ( số từ)
- Ba chúng ta cùng ngồi một bàn để bàn bạc việc học nhóm.
- Hai anh em ngoài vaøo baøn, baøn baïc maõi môùi ra vaán ñeà.
Lũ sâu hại đã chui sâu xuống đất.
- Con saâu laån saâu vaøo buïi raäm.
- Năm nay lớp 72 đã năm lần thay lớp trưởng rồi.
- Naêm nay chaùu em naêm tuoåi.
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
3. Bài tập 3 (SGK/136)
4. Bài tập 4 (SGK/136)
( Bi t?p v? nh )
Củng cố:
Phân biệt từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa
Nghĩa khác xa
nhau không liên
quan gì đến
nhau
Có nghĩa giống
nhau hoặc gần
giống nhau
Có nét tương
đồng về nghĩa
Có nghĩa trái
Ngược nhau
- Về học bài và làm các bài tập còn lại
- Soạn bài: Các yếu tố tự sự miêu tả trong văn biểu cảm
Hướng dẫn về nhà
Từ đồng âm
Khái niệm
Töø ñoàng aâm laø nhöõng töø gioáng nhau
veà aâm thanh nhöng nghóa khaùc xa nhau,
khoâng lieân quan gì ñeán nhau.
Lưu ý : Cần phân biệt từ đồng
âm với từ nhiều nghĩa.
Cách sử dụng : Chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh, hoặc dùng theo nghĩa nước đôi.
Mang giá trị nghệ thuật khi sử dụng trong văn thơ.
VD : Ruồi đậu mâm xôi đậu
VD : Cổ áo
Cổ xưa
Ví dụ :
Chân bàn – chân núi
Cây súng – hoa súng
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE…!
GV : VU H?NG THI
Phòng giáo dục & đào tạo NHA TRANG
Trường THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA
Từ trái nghĩa
Khái niệm : Là những từ có nghĩa trái
ngược nhau, dựa trên một cơ sở chung nào đó
Tác dụng : Được sử dụng trong
thể đối, tạo hình tượng tương phản,
gây ấn tượng mạnh.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là từ một từ trái nghĩa? Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa? Cho VD?
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Con ngựa đang đứng b?ng lồng1 lên.
Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng2
Lồng1: Động từ, chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật, làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
* Từ lồng1 và lồng2:
+ Giống nhau: Về âm thanh.
+ Khác nhau: Nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
Giải thích nghĩa của mỗi từ “lồng”
trong 2 ví dụ trên?
Hãy chỉ ra điểm giống và khác
nhau của hai từ “lồng”?
Ghi nhớ sgk/ 135
Tình huống 1
Tìm từ ñoàng aâm trong caâu ñoá vaø giaûi thích:
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước, cây lên chiến trường.
Cây này bảo vệ quê hương,
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ.
(Là cây gì?)
Cây súng (Hoa súng)
Cây súng (Vũ khí)
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Thảo luận theo bn :
? Từ nhiều nghĩa khác từ đồng âm ở chỗ nào?
Sự khác nhau giữa từ nhiều nghĩa
và từ đồng âm:
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Con nga ang ng b?ng loăng leđn.
Mua c con chim, bán tođi nhoât ngay vao loăng
Nh? dđu mă em phđn bi?t du?c nghia c?a t? "l?ng" trong 2 vd trín?
Nhờ có nghĩa của từ mà ta phân biệt được hay döïa vaøo ngöõ caûnh.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
"Đem cá về kho!"
Kho1: Cách chế biến thức ăn
Kho2: Nơi ch?a đồ
VD : Đem cá về mà kho.
VD : Đem cá về cất trong kho.
Nghóa 1: Ñem caù veà ñeå cheá bieán thöùc aên.
Nghĩa 2: Đem cá về nơi chứa cá.
Thảo luận : VD trên nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa? Hãy thêm vào câu một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa.
Trong giao tiếp phải chú ý
đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh
hiểu sai nghĩa của từ hoặc
dùng từ với nghĩa nước đôi
do hiện tượng đồng âm.
Trong bài ca dao trên, tác giả đã sử dụng những từ đồng âm. Hãy chỉ ra và nhận xét tác dụng của việc sử dụng từ đồng âm trong ví dụ này?
Tình huống 2
“Bà già đi chợ cầu Đông
Xem một quẻ bói lấy chồng lợi không?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng :
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn”
=> Cách nói châm biếm nhằm phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội, ngoài ra còn tác dụng gây cười… Cách chơi chữ mang giá trị nghệ thuật.
Lợi1 : Tính từ, chỉ lợi ích (lấy chồng có lợi hay là hại).
Lợi 2 : Danh từ, chỉ bộ phận của cơ thể con người.
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
1. Bài tập 1 (SGK/136)
Đọc đoạn dich thơ bài: "Bài ca nhà tranh bị gió thu phá" và tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
.
"Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khấp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lịng ấm ức!"
cao1: tính t?, ch? độ cao.
cao2: danh t?, ch? 1 lo?i thu?c Nam
d? ch?a b?nh (cao trăn, cao kh? ).
tranh1: tranh lụa
tranh2: tranh giành
nam1: nam nhi
nam2: hướng nam
ba1: số ba
ba2: ba má
thu1: danh t?, mùa thu -> ch? m?t
ma trong nam.
thu2: d?ng t?, thu tiền -> ch? hnh
d?ng.
sang1: sang trọng
sang2: sang đò
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
- Cổ người, cổ vịt…
Cổ1: Bộ phận eo lại nối đầu và thân
- Cổ áo
Cổ2: Bộ phận eo lại của áo bao xung quanh cổ
- Cổ chai
Cổ3: Bộ phận eo lại ở phần gần đầu một đồ vật
- Cổ tay, cổ chân
Cổ4: Bộ phận eo lại của tay hoặc chân
Xuất phát từ nghĩa góc cổ1, cc t? có nét nghĩa tương đồng.
=> Từ nhiều nghĩa
a.
2. Bài tập 2 (SGK/136)
a) Cổ1: Bộ phận eo lại nối đầu và thân
Cổ2: Bộ phận eo lại của áo bao xung quanh cổ
Cổ3: Bộ phận eo lại ở phần gần đầu một đồ vật
Cổ4: Bộ phận eo lại của tay hoặc chân
=> Từ nhiều nghĩa
b) Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
- Cổ xưa, cổ tích, cổ hủ, đồ cổ : Xưa, cũ
- Cổ phiếu : Phiếu chứng nhận phần trong công ty
- Cổ động viên: Người đi cổ động, tuyên truyền
=> Nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
=>Từ đồng âm
b)
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
3. Bài tập 3 (SGK/136)
3. Bài tập 3 (SGK/136)
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
bàn (danh từ) – bàn ( động từ)
sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
năm (danh từ) – năm ( số từ)
- Ba chúng ta cùng ngồi một bàn để bàn bạc việc học nhóm.
- Hai anh em ngoài vaøo baøn, baøn baïc maõi môùi ra vaán ñeà.
Lũ sâu hại đã chui sâu xuống đất.
- Con saâu laån saâu vaøo buïi raäm.
- Năm nay lớp 72 đã năm lần thay lớp trưởng rồi.
- Naêm nay chaùu em naêm tuoåi.
Tiết 43: T? D?NG M
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ví d? sgk/ 135:
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của con ngựa - nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, . (thường để nhốt chim, gà .)
=> Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
2. Ghi nhớ : sgk/ 135
Lưu ý: Cần phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa.
II. S? d?ng t? d?ng m.
Xét ví dụ 1 sgk/135
- Nhờ nghĩa của từ hay dựa vào ngữ cảnh để phân biệt từ đồng âm.
2. Xét ví dụ 2 sgk/ 135.
3. Ghi nhớ : sgk/ 136
III. Luy?n t?p.
1. Bài tập 1 (SGK/136)
2. Bài tập 2 (SGK/136)
3. Bài tập 3 (SGK/136)
4. Bài tập 4 (SGK/136)
( Bi t?p v? nh )
Củng cố:
Phân biệt từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa
Nghĩa khác xa
nhau không liên
quan gì đến
nhau
Có nghĩa giống
nhau hoặc gần
giống nhau
Có nét tương
đồng về nghĩa
Có nghĩa trái
Ngược nhau
- Về học bài và làm các bài tập còn lại
- Soạn bài: Các yếu tố tự sự miêu tả trong văn biểu cảm
Hướng dẫn về nhà
Từ đồng âm
Khái niệm
Töø ñoàng aâm laø nhöõng töø gioáng nhau
veà aâm thanh nhöng nghóa khaùc xa nhau,
khoâng lieân quan gì ñeán nhau.
Lưu ý : Cần phân biệt từ đồng
âm với từ nhiều nghĩa.
Cách sử dụng : Chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh, hoặc dùng theo nghĩa nước đôi.
Mang giá trị nghệ thuật khi sử dụng trong văn thơ.
VD : Ruồi đậu mâm xôi đậu
VD : Cổ áo
Cổ xưa
Ví dụ :
Chân bàn – chân núi
Cây súng – hoa súng
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE…!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Thắm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)