Bài 11. Từ đồng âm

Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Trang | Ngày 28/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là từ trái nghĩa? Nêu 2 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa ?
Tìm từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong câu sau :
Khi ........ muốn ........, ......... tênh lại ..........
cười
vui
khóc
buồn
Ví dụ : - Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
- Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng .
Bà già đi chợ Cầu Đông
Bói xem một quẻ có chồng lợi chăng ?
Thầy bói xem quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn .
1
2
2
Nhớ nước đau lòng con quốc quốc
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia.
( Bà Huyện Thanh Quan )



Chim quốc
Quốc : nước




Con quốc quốc





Chim da da
Cái gia gia
Gia : nhà
=> Từ đồng âm trong từ Hán Việt
Ví dụ :
1. Sau một trận đau nặng ông ấy chết rồi .
2. Xe chạy được khoảng một kilômét thì bị chết máy .
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có sử dụng cặp từ đồng âm.
Con sâu lẫn sâu trong bụi rậm .
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
C. Tôi có nghe phong thanh chuyện đó.
Trời lạnh mà sao ăn mặc phong phanh thế ?
A
Đem cá về kho !
Bài 1 :
cao thấp – cao hổ cốt ; số ba – ba mẹ
mái tranh – tranh giành ; sang sông – sang trọng
Bài 3 :
a. bàn ( danh từ ) – bàn ( động từ ).
Chúng tôi ngồi vào bàn để bàn công việc .
b. sâu (danh từ ) – sâu ( tính từ ).
Con sâu lẫn sâu trong bụi rậm .
c. năm ( danh từ ) – năm (số từ )
Năm nay em tôi được năm tuổi .
Vạc
Cái vạc
Con vạc
Cái vạc bằng đồng
Con vạc đồng
Viên quan xử :
Thế vạc của ngươi có biết bay không ?
Vạc của ngươi là cái vạc đồng hay con vạc đồng ?
Vạc đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)