Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Phan Tấn Quan |
Ngày 28/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TRU?NG THCS BÌNH M?
NG? VAN 7
GIO VIN : PHAN T?N QUAN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm từ trái nghĩa trong các câu sau :
1/ Thà chết vinh hơn sống nhục.
( Tục ngữ )
2/ Cùng trong một tiếng tơ đồng
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm.
( Nguyễn Du )
3/ Dân ta gan dạ, anh hùng
Trẻ làm đuốc sống, già xông lửa đồn.
( Tố Hữu )
ĐÁP ÁN
1/ chết > < sống
vinh > < nhục.
2/ ngoài > < trong
cười > < khóc
3/ trẻ > < già
4/ Anh chng trong cu chuy?n SGK d dng t? d?ng m d? l?y lí do khơng tr? ci v?c cho ngu?i hng xĩm. Mu?n phn r ph?i tri thì ph?i d?a vo ng? c?nh : ph?i nĩi r l ci v?c b?ng d?ng d? phn bi?t v?i con v?c ngồi d?ng.
I/ Thế nào là từ đồng âm ?
Con ng?a dang d?ng b?ng l?ng lờn.
Mua du?c con chim, b?n tụi nh?t ngay vo l?ng.
- Lồng (1) : Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên.
( động từ )
- Lồng (2) : Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
( danh từ )
1/ Giải thích nghĩa của từ lồng trong các ví dụ sau :
lồng1: nhảy, d?ng .
lồng2: chuồng, rọ, .
2/ Nhận xét :
Giống : phát âm giống nhau.
Khác : nghĩa khác nhau, không liên quan đến nhau.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
GHI NHỚ
Từ Hán Việt cũng có hiện tượng đồng âm như tiếng Việt :
VD : - thiên ( trời )
thiên ( ngàn )
thiên ( dời )
- tử ( con )
tử ( chết )
CHÚ Ý
Chú ý
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gì với nhau.
Giống nhau : Âm đọc giống nhau
Khác nhau :
Giống nhau về nghĩa.
Ví d? : t? chn
T? nhi?u nghia :
chn ngu?i chn ni chn bn
Từ đồng âm : - chân gà
- chân thật
II/ S? d?ng t? d?ng õm :
Con ng?a dang d?ng b?ng l?ng lờn.
Mua du?c con chim, b?n tụi nh?t ngay vo l?ng.
1/ Nhờ đâu mà ta phân biệt được nghĩa của các từ lồng ?
Để phân biệt nghĩa của từ lồng, ta dựa vào ngữ cảnh ( câu văn cụ thể).
Đem cá về kho !
2/ Tìm hi?u ví d? :
- kho1 : m?t cch ch? bi?n th?c an ( d?ng t? )
kho2 : noi d? ch?a d?ng, c?t hng ( danh t? )
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ kho ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
Ví dụ:
3/ D? trnh nh?ng hi?u l?m do hi?n tu?ng d?ng m gy ra, c?n ch di?u gì khi giao ti?p ?
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
GHI NHỚ
III/ Luyện tập :
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba,tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Bài 1:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
cao1:
cao2:
cao thấp cao hổ cốt
ba1:
ba2:
thứ ba
ba mẹ
tranh1:
tranh2:
lều tranh
tranh ảnh
sang1:
sang2:
sang sông
giàu sang
nam1:
nam2:
phương nam
nam nữ
sức1:
sức2:
sức lực
trang sức
nhè1:
nhè2:
nhè trước mặt
khóc nhè
tuốt1:
tuốt2:
đi tuốt
tuốt lúa
môi1:
môi2:
đôi môi
môi giới
1/ Tìm từ đồng âm
2/ a/
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
- Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật.
- Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.
- Cổ3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.
Mối liên quan : Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật …
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó.
b/ cổ đại, cổ đông, cổ kính …
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa trong lịch sử
+ Cổ đông: người có cổ phần trong một công ty
3/ Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau :
- bàn (danh từ) – bàn (động từ)
- Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
- sâu (tính từ) – sâu (danh từ)
- Em ra đồng sâu bắt sâu.
- năm (danh từ) – năm
(số từ)
- Năm nay em của em vừa tròn năm tuổi.
4/ Anh chàng trong câu chuyện này đã dùng từ đồng âm ( vạc đồng ) để lấy lí do không trả cái vạc cho người hàng xóm. Muốn phân rõ phải trái thì phải dựa vào ngữ cảnh : phải nói rõ là cái vạc bằng đồng để phân biệt với con vạc ngoài đồng.
Trò chơi
Luật chơi
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các em phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm tuong ?ng với các hình ảnh đó.
Sau 5 phút, em nào tìm được 6 c?p từ đồng âm, em đó sẽ thắng.
Con đường - Dường cỏt
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
SO D? TU DUY
- Tìm một bài ca dao hoặc thơ, tục ngữ, câu đối … trong đó có sử dụng từ đồng âm để chơi chữ và nêu giá trị mà các từ đồng âm đó mang lại cho văn bản.
- Sọan bài : Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm
Xem, trả lời các câu hỏi SGK/137139
Ví dụ :
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
( Hồ Chí Minh )
Xuân ( mùa xuân )
Xuân ( tươi trẻ )
Chị Xuân đi chợ mùa hè
Mua cá thu về chợ hãy còn đông.
( Ca dao )
Xuân, thu, đông ( chỉ các mùa trong năm )
NG? VAN 7
GIO VIN : PHAN T?N QUAN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm từ trái nghĩa trong các câu sau :
1/ Thà chết vinh hơn sống nhục.
( Tục ngữ )
2/ Cùng trong một tiếng tơ đồng
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm.
( Nguyễn Du )
3/ Dân ta gan dạ, anh hùng
Trẻ làm đuốc sống, già xông lửa đồn.
( Tố Hữu )
ĐÁP ÁN
1/ chết > < sống
vinh > < nhục.
2/ ngoài > < trong
cười > < khóc
3/ trẻ > < già
4/ Anh chng trong cu chuy?n SGK d dng t? d?ng m d? l?y lí do khơng tr? ci v?c cho ngu?i hng xĩm. Mu?n phn r ph?i tri thì ph?i d?a vo ng? c?nh : ph?i nĩi r l ci v?c b?ng d?ng d? phn bi?t v?i con v?c ngồi d?ng.
I/ Thế nào là từ đồng âm ?
Con ng?a dang d?ng b?ng l?ng lờn.
Mua du?c con chim, b?n tụi nh?t ngay vo l?ng.
- Lồng (1) : Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên.
( động từ )
- Lồng (2) : Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi.
( danh từ )
1/ Giải thích nghĩa của từ lồng trong các ví dụ sau :
lồng1: nhảy, d?ng .
lồng2: chuồng, rọ, .
2/ Nhận xét :
Giống : phát âm giống nhau.
Khác : nghĩa khác nhau, không liên quan đến nhau.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
GHI NHỚ
Từ Hán Việt cũng có hiện tượng đồng âm như tiếng Việt :
VD : - thiên ( trời )
thiên ( ngàn )
thiên ( dời )
- tử ( con )
tử ( chết )
CHÚ Ý
Chú ý
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gì với nhau.
Giống nhau : Âm đọc giống nhau
Khác nhau :
Giống nhau về nghĩa.
Ví d? : t? chn
T? nhi?u nghia :
chn ngu?i chn ni chn bn
Từ đồng âm : - chân gà
- chân thật
II/ S? d?ng t? d?ng õm :
Con ng?a dang d?ng b?ng l?ng lờn.
Mua du?c con chim, b?n tụi nh?t ngay vo l?ng.
1/ Nhờ đâu mà ta phân biệt được nghĩa của các từ lồng ?
Để phân biệt nghĩa của từ lồng, ta dựa vào ngữ cảnh ( câu văn cụ thể).
Đem cá về kho !
2/ Tìm hi?u ví d? :
- kho1 : m?t cch ch? bi?n th?c an ( d?ng t? )
kho2 : noi d? ch?a d?ng, c?t hng ( danh t? )
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
=> Để hiểu đúng nghĩa của từ kho ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
Ví dụ:
3/ D? trnh nh?ng hi?u l?m do hi?n tu?ng d?ng m gy ra, c?n ch di?u gì khi giao ti?p ?
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.
GHI NHỚ
III/ Luyện tập :
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba,tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Bài 1:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
cao1:
cao2:
cao thấp cao hổ cốt
ba1:
ba2:
thứ ba
ba mẹ
tranh1:
tranh2:
lều tranh
tranh ảnh
sang1:
sang2:
sang sông
giàu sang
nam1:
nam2:
phương nam
nam nữ
sức1:
sức2:
sức lực
trang sức
nhè1:
nhè2:
nhè trước mặt
khóc nhè
tuốt1:
tuốt2:
đi tuốt
tuốt lúa
môi1:
môi2:
đôi môi
môi giới
1/ Tìm từ đồng âm
2/ a/
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
- Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật.
- Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.
- Cổ3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật.
Mối liên quan : Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật …
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó.
b/ cổ đại, cổ đông, cổ kính …
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa trong lịch sử
+ Cổ đông: người có cổ phần trong một công ty
3/ Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau :
- bàn (danh từ) – bàn (động từ)
- Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
- sâu (tính từ) – sâu (danh từ)
- Em ra đồng sâu bắt sâu.
- năm (danh từ) – năm
(số từ)
- Năm nay em của em vừa tròn năm tuổi.
4/ Anh chàng trong câu chuyện này đã dùng từ đồng âm ( vạc đồng ) để lấy lí do không trả cái vạc cho người hàng xóm. Muốn phân rõ phải trái thì phải dựa vào ngữ cảnh : phải nói rõ là cái vạc bằng đồng để phân biệt với con vạc ngoài đồng.
Trò chơi
Luật chơi
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các em phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm tuong ?ng với các hình ảnh đó.
Sau 5 phút, em nào tìm được 6 c?p từ đồng âm, em đó sẽ thắng.
Con đường - Dường cỏt
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng tiền - Tượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
SO D? TU DUY
- Tìm một bài ca dao hoặc thơ, tục ngữ, câu đối … trong đó có sử dụng từ đồng âm để chơi chữ và nêu giá trị mà các từ đồng âm đó mang lại cho văn bản.
- Sọan bài : Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm
Xem, trả lời các câu hỏi SGK/137139
Ví dụ :
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
( Hồ Chí Minh )
Xuân ( mùa xuân )
Xuân ( tươi trẻ )
Chị Xuân đi chợ mùa hè
Mua cá thu về chợ hãy còn đông.
( Ca dao )
Xuân, thu, đông ( chỉ các mùa trong năm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tấn Quan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)