Bài 11. Từ đồng âm
Chia sẻ bởi Trần Thị Hương |
Ngày 28/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Từ đồng âm thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Bài dạy
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
Ngữ văn 7
GV: Tr?n Th? Huong
KI?M TRA BÀI CU
Hỏi: thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ? T? tri nghia du?c s? d?ng nhu th? no?
Trả lời:
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
Ví dụ: - cao>< th?p
Lành -> áo lành><áo rách; tính lành>< tính dữ
-Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
Cõu d? vui: Cõy gỡ ?
Hai cõy cựng cú m?t tờn
Cõy xoố m?t nu?c cõy lờn chi?n tru?ng
Cõy ny b?o v? quờ huong
Cõy kia hoa n? ngỏt thom m?t h?
Đáp án:
Cõy sỳng
Cõy sỳng ( hoa sỳng)
Ti?t 44:
Từ đồng âm
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ: (SGK)
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con v?t, nhảy dựng lên lờn v?i
s?c m?nh d?t ng?t rất khó kỡm gi? (động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại. dùng để nhốt chim, g...
(danh từ)
Hãy giải thích nghĩa của từ lồng trong các câu sau?
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con v?t, nhảy dựng lên v?i s?c m?nh d?t ng?t rất khó kỡm gi?
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại. dùng để nhốt chim g. (danh từ)
1. Xét ví dụ:(SGK)
Giống: phát âm giống nhau.
Khác: nghĩa khác nhau không liên quan đến nhau.
2. Ghi nhớ:
Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Ti?tt 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau:
Nam ®¸ bãng nªn bÞ ®au ch©n (1)
C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi. (2)
Lưu ý
Chân người
Chân ghế
Chân1: bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay d?ng v?t dùng để đi, đứng.
Chân2: bộ phận dưới cùng của m?t s? d? v?t, dùng để nõng đỡ các b? ph?n khỏc.
=> D?u chỉ bộ phận dưới cùng
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
->Từ nhiều nghĩa
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Xét ví dụ:
2. Ghi nhớ: sgk
Em hãy tìm từ đồng âm với từ “chân”?
bàn chân – chân chính (từ đồng âm)
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Xét ví dụ:
2. Ghi nhớ:
Lưu ý
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Là những từ mà nghĩa của chúng hoàn toàn không có mối liên hệ nào cả.
Là từ mà nghĩa của nó có mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định.
Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
VD: bn chn- chn chính
VD: bn chn- chn gh?D
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
II. S? d?ng t? d?ng õm?
1. Xét ví dụ :
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Để phân biệt nghĩa của từ “lồng” ta dựa vào ngữ cảnh (câu văn cụ thể).
Nhờ vào đâu mà em phân biệt các từ đồng âm?
*Ví dụ 1: (SGK)
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
II. Sử dụng từ đồng âm.
Đem cá về kho !
* Ví d? 2: (SGK)
-kho1: m?t cch ch? bi?n th?c an (d?ng t?)
kho2: cỏi kho (noi d? ch?a cỏ) (danh t?)
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
2. Ghi nhớ:
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra.
=> Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra ta phải dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
THẢO LUẬN: Câu “đem cá về kho” nếu tách rời ngữ cảnh thì từ kho có thể hiểu thành mâý nghĩa? Đó là những nghĩa nào? Thêm vào câu một vài từ để tạo thành câu đơn nghĩa? Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra cần chú điều gì khi giao tiếp?
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba,tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Bài 1:
thu1: muà thu
thu2: thu tiền
Thảo luân: Bài tập 1,2,3
Nhóm1: Bài tập 1 :Tìm từ đồng âm với các từ: cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi
Nhóm2: Bài tập 2 : a,Tìm từ khác nhau với danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?
Nhóm3: Bài tập 2 : b,Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của các từ đó?
Nhóm4: Bài tập 3 : Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
Bàn (danh từ) – bàn (động từ?
Sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
Năm( danh từ) – năm (số tư)
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba,tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Bài 1:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
cao1:
cao2:
cao thấp cao hổ cốt
ba1:
ba2:
s? ba
ba mẹ
tranh1:
tranh2:
lều tranh
tranh ảnh
sang1:
sang2:
sang sông
giàu sang
nam1:
nam2:
phương nam
nam nữ
sức1:
sức2:
sức lực
đồ trang sức
nhè1:
nhè2:
nhè trước mặt
khóc nhè
tuốt1:
tuốt2:
đi tuốt
tuốt lúa
môi1:
môi2:
đôi môi
môi giới
Bài 1:
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài 2:
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
a) - Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật. ( cổ cao ba ngấn)
- Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.(cổ tay)
- Cổ3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật. (cổ chai)
Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật…
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó?
b) - Cổ: cổ đại, cổ đông, cổ động
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cổ đông: người có cổ phần trong một công ty
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài 3
1. bàn (danh từ) – bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất.
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
Trò chơi:
Ai nhanh m?t
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các nhóm phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hình ảnh đó. Sau 5 phút, đội nào tìm được nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng ti?n - Tượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
1.H?c bài cu:
H?c ghi nh? SGK/135-136.
Hoàn thành các bài tập vào vở
2.Chu?n b? bài:
"Các yếu tố tự sự miêu tả trong van biểu cảm"
D?n dũ:
chúc các em học tốt
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh!
Ngữ văn 7
GV: Tr?n Th? Huong
KI?M TRA BÀI CU
Hỏi: thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ? T? tri nghia du?c s? d?ng nhu th? no?
Trả lời:
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
Ví dụ: - cao>< th?p
Lành -> áo lành><áo rách; tính lành>< tính dữ
-Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
Cõu d? vui: Cõy gỡ ?
Hai cõy cựng cú m?t tờn
Cõy xoố m?t nu?c cõy lờn chi?n tru?ng
Cõy ny b?o v? quờ huong
Cõy kia hoa n? ngỏt thom m?t h?
Đáp án:
Cõy sỳng
Cõy sỳng ( hoa sỳng)
Ti?t 44:
Từ đồng âm
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Ví dụ: (SGK)
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con v?t, nhảy dựng lên lờn v?i
s?c m?nh d?t ng?t rất khó kỡm gi? (động từ)
- Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại. dùng để nhốt chim, g...
(danh từ)
Hãy giải thích nghĩa của từ lồng trong các câu sau?
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Con ngựa đang đứng
bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
- Lồng (1): Hoạt động của con v?t, nhảy dựng lên v?i s?c m?nh d?t ng?t rất khó kỡm gi?
(động từ)
- Lồng(2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại. dùng để nhốt chim g. (danh từ)
1. Xét ví dụ:(SGK)
Giống: phát âm giống nhau.
Khác: nghĩa khác nhau không liên quan đến nhau.
2. Ghi nhớ:
Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
Ti?tt 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau:
Nam ®¸ bãng nªn bÞ ®au ch©n (1)
C¸i ghÕ nµy ch©n bÞ g·y råi. (2)
Lưu ý
Chân người
Chân ghế
Chân1: bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay d?ng v?t dùng để đi, đứng.
Chân2: bộ phận dưới cùng của m?t s? d? v?t, dùng để nõng đỡ các b? ph?n khỏc.
=> D?u chỉ bộ phận dưới cùng
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
->Từ nhiều nghĩa
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Xét ví dụ:
2. Ghi nhớ: sgk
Em hãy tìm từ đồng âm với từ “chân”?
bàn chân – chân chính (từ đồng âm)
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Xét ví dụ:
2. Ghi nhớ:
Lưu ý
Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa.
Từ đồng âm
Từ nhiều nghĩa
Là những từ mà nghĩa của chúng hoàn toàn không có mối liên hệ nào cả.
Là từ mà nghĩa của nó có mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định.
Từ đồng âm là nh?ng từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gỡ tới nhau.
VD: bn chn- chn chính
VD: bn chn- chn gh?D
Tiết 43:
TỪ ĐỒNG ÂM
II. S? d?ng t? d?ng õm?
1. Xét ví dụ :
1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.
Để phân biệt nghĩa của từ “lồng” ta dựa vào ngữ cảnh (câu văn cụ thể).
Nhờ vào đâu mà em phân biệt các từ đồng âm?
*Ví dụ 1: (SGK)
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
II. Sử dụng từ đồng âm.
Đem cá về kho !
* Ví d? 2: (SGK)
-kho1: m?t cch ch? bi?n th?c an (d?ng t?)
kho2: cỏi kho (noi d? ch?a cỏ) (danh t?)
Đem cá về mà kho.
Đem cá về để nhập kho.
2. Ghi nhớ:
Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra.
=> Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra ta phải dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể.
THẢO LUẬN: Câu “đem cá về kho” nếu tách rời ngữ cảnh thì từ kho có thể hiểu thành mâý nghĩa? Đó là những nghĩa nào? Thêm vào câu một vài từ để tạo thành câu đơn nghĩa? Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra cần chú điều gì khi giao tiếp?
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba,tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Bài 1:
thu1: muà thu
thu2: thu tiền
Thảo luân: Bài tập 1,2,3
Nhóm1: Bài tập 1 :Tìm từ đồng âm với các từ: cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi
Nhóm2: Bài tập 2 : a,Tìm từ khác nhau với danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?
Nhóm3: Bài tập 2 : b,Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của các từ đó?
Nhóm4: Bài tập 3 : Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
Bàn (danh từ) – bàn (động từ?
Sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
Năm( danh từ) – năm (số tư)
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
III. Luyện tập
Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào lũy tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức ...
(Trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)
Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba,tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Bài 1:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền
cao1:
cao2:
cao thấp cao hổ cốt
ba1:
ba2:
s? ba
ba mẹ
tranh1:
tranh2:
lều tranh
tranh ảnh
sang1:
sang2:
sang sông
giàu sang
nam1:
nam2:
phương nam
nam nữ
sức1:
sức2:
sức lực
đồ trang sức
nhè1:
nhè2:
nhè trước mặt
khóc nhè
tuốt1:
tuốt2:
đi tuốt
tuốt lúa
môi1:
môi2:
đôi môi
môi giới
Bài 1:
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài 2:
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
a) - Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật. ( cổ cao ba ngấn)
- Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân.(cổ tay)
- Cổ3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật. (cổ chai)
Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật…
b) Tìm từ đồng âm với danh từ “cổ” và cho biết nghĩa của từ đó?
b) - Cổ: cổ đại, cổ đông, cổ động
- Giải nghĩa:
+ Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử
+ Cổ đông: người có cổ phần trong một công ty
Ti?t 44:
TỪ ĐỒNG ÂM
Bài 3
1. bàn (danh từ) – bàn (động từ)
1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc.
2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất.
3. năm (danh từ) – năm (số từ)
3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi.
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau?
Trò chơi:
Ai nhanh m?t
Luật chơi:
Có 12 hình ảnh trên màn hình, các nhóm phải nhanh chóng nhận biết các từ đồng âm ứng với các hình ảnh đó. Sau 5 phút, đội nào tìm được nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ thắng.
Con đường - Cân đường
Em bé bò - Con bò
Khẩu súng - Hoa súng
Lá cờ - Cờ vua
Đồng ti?n - Tượng đồng
Hòn đá - Đá bóng
1.H?c bài cu:
H?c ghi nh? SGK/135-136.
Hoàn thành các bài tập vào vở
2.Chu?n b? bài:
"Các yếu tố tự sự miêu tả trong van biểu cảm"
D?n dũ:
chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)