Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh

Chia sẻ bởi Vũ Thuý Hoa Vân | Ngày 04/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


BÀI GIẢNG SINH HỌC 9
TIẾT 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
Kiểm tra bài cũ:
Nêu diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ trong giảm phân?


2. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của giảm phân I, tế bào đó có bao nhiêu NST đơn?
Tiết 11:
Phát sinh giao tử và
thụ tinh
I. Sự phát sinh giao tử:
1.Giống nhau:


Sơ đồ phát sinh giao tử và thụ tinh ở động vật
Sự tạo noãn
Sự tạo tinh
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Thể cực thứ nhất
Thể cực thứ hai
Tinh nguyên bào
Tinh bào bậc 1
Tinh bào bậc 2
Tinh trùng
Noãn bào bậc 2
Trứng
Nguyên phân
Giảm
phân 2
Giảm phân 1
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
Tế bào mầm
Tế bào mầm
n
n
I. Sự phát sinh giao tử:
1.Giống nhau:
- Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra noãn nguyên bào và tinh nguyên bào
- Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo giao tử

2.Khác nhau
Sơ đồ phát sinh giao tử và thụ tinh ở động vật
Sự tạo noãn
Sự tạo tinh
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Thể cực thứ nhất
Thể cực thứ hai
Tinh nguyên bào
Tinh bào bậc 1
Tinh bào bậc 2
Tinh trùng
Noãn bào bậc 2
Trứng
Nguyên phân
Giảm
phân 2
Giảm phân 1
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
Tế bào mầm
Tế bào mầm
n
n
2.Khác nhau
- Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất (kích thước nhỏ) và noãn bào bậc 2 (kích thước lớn)
- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh tử phát tri?n thành tinh trùng.
- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho 2 tinh tử, các tinh tử phát tri?n thành tinh trùng
- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 tinh bào bậc 2
- Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho thể cực thứ 2 (kích thước nhỏ) và 1 tế bào trứng (kích thước lớn)
- Kết quả: Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng.
Sơ đồ phát sinh giao tử và thụ tinh ở động vật
Sự tạo noãn
Sự tạo tinh
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Thể cực thứ nhất
Thể cực thứ hai
Tinh nguyên bào
Tinh bào bậc 1
Tinh bào bậc 2
Tinh trùng
Noãn bào bậc 2
Trứng
Nguyên phân
Giảm
phân 2
Giảm phân 1
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
Tế bào mầm
Tế bào mầm
n
n
II.Thụ tinh:
Trứng
Bộ nhân đơn bội n
Bộ nhân đơn bội n
Thụ tinh
Bộ nhân lưỡng bội 2n
Hợp tử
II.Thụ tinh:

Khái niệm:
Thụ tinh là sự kết hợp giữa 1 giao tử đực v?i 1 giao tử cái t?o th�nh h?p t?.
Bản chất:
Sự thụ tinh là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội ? giao t? tạo ra bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử
III. ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh:

* Về mặt di truyền:
Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể.
* Về mặt biến dị:
Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú phục vụ cho công tác chọn giống v� ti?n húa.
Ví dụ: Ở gà có bộ NST 2n = 78, có 39 cặp NST tương đồng, qua giảm phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong giao tử là ............, trong hợp tử............
239
339
Bài tập:
Câu 1: Hãy cho biết số tinh trùng,số trứng tạo thành khi 4 tế bào sinh tinh và 4 tế bào sinh trứng qua giảm phân.
Câu 2: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh:
a. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái
b. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
d. Sự tạo thành hợp tử
Kết luận:
Qua giảm phân, ở động vật, mỗi tinh bào bậc 1 cho ra 4 tinh trùng, còn mỗi noãn bào bậc 1 chỉ cho ra 1 trứng.
Thụ tinh là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái, về bản chất là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử.
Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh đã duy trì ổn đinh bộ NST đặc trưng của các loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể. Đồng thời còn tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hoá.
1
2
3
4
5
6
G I Ả M P H Â N
Nhờ có quá trình này mà giao tử tạo thành mang bộ NST đơn bội
CHÌA KHOÁ
P
N
Đây là quá trình tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
T H Ụ T I N H
T
I
Đây là bộ nhân của hợp tử
L Ư Ỡ N G B Ộ I
I
Quá trình này giúp tạo ra nhiều tinh nguyên bào và noãn nguyên bào
N G U Y Ê N P H Â N
H
Giao tử đực có khả năng
D I C H U Y Ể N
Ê
Giao tử có bộ NST
Đ Ơ N B Ộ I
D
Ơ
B
EM CHỌN CÂU NÀO?
Ô
Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
- Học bài, trả lời câu hỏi 1,2, 3,4,5 SGK trang 36 - Chuẩn bị bài “CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH”
- Xem lại cấu tạo, khái niệm NST
- Kẻ bảng: so sánh điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST thường
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn

Hướng dẫn bài tập 5 SGK:
+ Các tổ hợp NST trong các giao tử : AB, Ab, aB, ab
+ Trong các hơp tử: AABB, AABb, AaBB, AAbb, AaBb, Aabb, aaBB, aaBb, aabb

Chào tạm biệt
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Sơ đồ phát sinh giao tử và thụ tinh ở động vật
Sự tạo noãn
Sự tạo tinh
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Thể cực thứ nhất
Thể cực thứ hai
Tinh nguyên bào
Tinh bào bậc 1
Tinh bào bậc 2
Tinh trùng
Trứng
Noãn bào bậc 2
Tinh trùng
Thụ tinh
Hợp tử
Trứng
Nguyên phân
Giảm
phân 2
Giảm phân 1
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
2n
Tế bào mầm
Tế bào mầm
n
n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thuý Hoa Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)