Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Sen |
Ngày 04/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SINH HỌC 9
Giáo viên: Nguyễn Thị Sen
PHÒNG GD- ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS HÒA THẠNH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA MIỆNG:
1. Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân? (10đ)
ĐÁP ÁN
Nguyên phân (5đ)
Sự phân chia của tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.
Có 1 lần phân bào.
Tạo 2 tế bào con.
Tế bào con có 2n NST.
Giảm phân (5đ)
Sự phân chia tế bào sinh dục chín.
Có 2 lần phân bào liên tiếp.
Tạo 4 tế bào con.
Tế bào con có n NST.
2. Trình bày kết quả của quá trình giảm phân? (7đ)
3. Thụ tinh là gì? (3đ)
ĐÁP ÁN
2. Kết quả của quá trình giàm phân: Từ 1 tế bào mẹ (2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n NST). (7đ)
3. Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử. (3đ)
KIỂM TRA MIỆNG:
I. Sự phát sinh giao tử
Tiết 11 – Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
2n
2n
2n
n
n
n
n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Tinh trùng
Trứng
Thể cực
thứ hai
Noãn bào bậc 2
Thể cực
thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
2n
2n
2n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Noãn bào bậc 2
Thể cực thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
2n
2n
2n
n
n
n
n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Tinh trùng
Trứng
Thể cực
thứ hai
Noãn bào bậc 2
Thể cực thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật
I. Sự phát sinh giao tử
Tiết 11 – Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
II. Thụ tinh
Trứng
Tinh trùng
Thụ tinh
Hợp tử
(n)
(n)
(2n)
(n )
(n )
+
12
1
1
2n
Sơ đồ giảm phân
▼ Quan sát 2 sơ đồ trên em có nhận xét gì về mối liên quan giữa giảm phân và thụ tinh?
n
n
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Nhờ quá trình nào giao tử được tạo thành?
- Nhờ quá trình giảm phân, giao tử được tạo thành.
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Do đâu bộ NST lưỡng bội được phục hồi?
- Do thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái.
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Nguyên nhân nào làm xuất hiện biến dị tổ hợp?
- Do giảm phân đã tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST → thụ tinh → các hợp tử mang tổ hợp NST khác nhau.
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì đới với sinh vật?
Duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ cơ thể.
Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa.
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
2n
2n
2n
n
n
n
n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Tinh trùng
Trứng
Thể cực
thứ hai
Noãn bào bậc 2
Thể cực
thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật
1. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là :
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: 1 giao tử đực với 1 giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
D. Sự tạo thành hợp tử.
2. Số lượng tế bào sinh tinh là bao nhiêu, nếu số hợp tử tạo thành là 64?
A. 8 tế bào
B. 16 tế bào
C. 32 tế bào
D. 64 tế bào
c
B
trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
G I Ả M P H Â N
Gồm 8 chữ cái: Quá trình nào đã tạo ra các giao tử ?
CHÌA KHOÁ
P
N
Gồm 7 chữ cái: Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái gọi là gì ?
T H Ụ T I N H
T
I
Gồm 8 chữ cái: Đây là bộ nhân của hợp tử
L Ư Ỡ N G B Ộ I
I
Gồm 10 chữ cái: Quá trình này giúp tạo ra nhiều tinh nguyên bào và noãn nguyên bào
N G U Y Ê N P H Â N
H
Gồm 8 chử cái: Giao tử đực có khả năng này
D I C H U Y Ể N
Ê
Gồm 6 chữ cái: Bộ NST của giao tử là gì ?
Đ Ơ N B ộ I
D
Ơ
B
Ô
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ Câu 1,2,3 dựa vào nội dung bài học trả lời
+ Câu 5:
Hai cặp NST tương đồng Aa và Bb
→ Trong gia tử: AA, Ab, aB, ab → 9 tổ hợp NST.
- Đọc mục “Em có biết”
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem trước bài 12 “Cơ chế xác định NST ở người”
+ Phần I.
Quan sát H12.1→ So sánh sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính.
+ Phần II.
? Giải thích quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai?
+ Phần III.
? Sự phân hóa giới tính chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào?
chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Giáo viên: Nguyễn Thị Sen
PHÒNG GD- ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS HÒA THẠNH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
KIỂM TRA MIỆNG:
1. Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân? (10đ)
ĐÁP ÁN
Nguyên phân (5đ)
Sự phân chia của tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.
Có 1 lần phân bào.
Tạo 2 tế bào con.
Tế bào con có 2n NST.
Giảm phân (5đ)
Sự phân chia tế bào sinh dục chín.
Có 2 lần phân bào liên tiếp.
Tạo 4 tế bào con.
Tế bào con có n NST.
2. Trình bày kết quả của quá trình giảm phân? (7đ)
3. Thụ tinh là gì? (3đ)
ĐÁP ÁN
2. Kết quả của quá trình giàm phân: Từ 1 tế bào mẹ (2n NST) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n NST). (7đ)
3. Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử. (3đ)
KIỂM TRA MIỆNG:
I. Sự phát sinh giao tử
Tiết 11 – Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
2n
2n
2n
n
n
n
n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Tinh trùng
Trứng
Thể cực
thứ hai
Noãn bào bậc 2
Thể cực
thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
2n
2n
2n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Noãn bào bậc 2
Thể cực thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
2n
2n
2n
n
n
n
n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Tinh trùng
Trứng
Thể cực
thứ hai
Noãn bào bậc 2
Thể cực thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật
I. Sự phát sinh giao tử
Tiết 11 – Bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
II. Thụ tinh
Trứng
Tinh trùng
Thụ tinh
Hợp tử
(n)
(n)
(2n)
(n )
(n )
+
12
1
1
2n
Sơ đồ giảm phân
▼ Quan sát 2 sơ đồ trên em có nhận xét gì về mối liên quan giữa giảm phân và thụ tinh?
n
n
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Nhờ quá trình nào giao tử được tạo thành?
- Nhờ quá trình giảm phân, giao tử được tạo thành.
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Do đâu bộ NST lưỡng bội được phục hồi?
- Do thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái.
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Nguyên nhân nào làm xuất hiện biến dị tổ hợp?
- Do giảm phân đã tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST → thụ tinh → các hợp tử mang tổ hợp NST khác nhau.
Tiết 11 - bài 11: PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH
I. Sự phát sinh giao tử.
II. Thụ tinh.
III. Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh.
? Giảm phân và thụ tinh có ý nghĩa gì đới với sinh vật?
Duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ cơ thể.
Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa.
2n
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
2n
2n
2n
n
n
n
n
Sự tạo tinh
Sự tạo noãn
Tinh nguyên bào
Noãn nguyên bào
Noãn bào bậc 1
Tinh bào bậc 1
Tinh trùng
Trứng
Thể cực
thứ hai
Noãn bào bậc 2
Thể cực
thứ nhất
Nguyên phân
Tinh bào bậc 2
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật
1. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là :
A. Sự kết hợp theo nguyên tắc: 1 giao tử đực với 1 giao tử cái.
B. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
D. Sự tạo thành hợp tử.
2. Số lượng tế bào sinh tinh là bao nhiêu, nếu số hợp tử tạo thành là 64?
A. 8 tế bào
B. 16 tế bào
C. 32 tế bào
D. 64 tế bào
c
B
trò chơi ô chữ
1
2
3
4
5
6
G I Ả M P H Â N
Gồm 8 chữ cái: Quá trình nào đã tạo ra các giao tử ?
CHÌA KHOÁ
P
N
Gồm 7 chữ cái: Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái gọi là gì ?
T H Ụ T I N H
T
I
Gồm 8 chữ cái: Đây là bộ nhân của hợp tử
L Ư Ỡ N G B Ộ I
I
Gồm 10 chữ cái: Quá trình này giúp tạo ra nhiều tinh nguyên bào và noãn nguyên bào
N G U Y Ê N P H Â N
H
Gồm 8 chử cái: Giao tử đực có khả năng này
D I C H U Y Ể N
Ê
Gồm 6 chữ cái: Bộ NST của giao tử là gì ?
Đ Ơ N B ộ I
D
Ơ
B
Ô
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ Câu 1,2,3 dựa vào nội dung bài học trả lời
+ Câu 5:
Hai cặp NST tương đồng Aa và Bb
→ Trong gia tử: AA, Ab, aB, ab → 9 tổ hợp NST.
- Đọc mục “Em có biết”
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem trước bài 12 “Cơ chế xác định NST ở người”
+ Phần I.
Quan sát H12.1→ So sánh sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính.
+ Phần II.
? Giải thích quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai?
+ Phần III.
? Sự phân hóa giới tính chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào?
chúc quý thầy cô mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Sen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)