Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hải |
Ngày 26/04/2019 |
82
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Môn vật lý
Lớp 6D
Gv: NGUYễN MạNH HảI
Trường THCS Hồng Phong.
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được các kết luận đúng?
Lực kế dùng để....
Hệ thức giữa .....và .... của cùng một vật:
P = 10.m, trong đó: P là .....( đơn vị ....)
m là .....( đơn vị ....)
đo lực
trọng lượng
khối lượng
trọng lượng
khối lượng
niutơn
kilôgam
Quy ước: Chữ màu xanh ( ) là phần cần ghi vào vở.
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
ở ấn Độ, thời cổ xưa, người ta đã đúc được một cái cột bằng sắt nguyên chất, có khối lượng đến gần mười tấn. Làm thế nào để "cân" được chiếc cột đó?
C1. Hãy chọn phương án xác định khối lượng của chiếc cột sắt ở ấn Độ:
Cưa chiếc cột sắt thành nhiều đoạn nhỏ rồi, rồi đem cân từng đoạn một.
Tìm cách đo thể tích của chiếc cột, xem nó bằng bao nhiêu mét khối? Biết khối lượng của 1 m3 sắt nguyên chất ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
B. Tìm cách đo thể tích của chiếc cột, xem nó bằng bao nhiêu mét khối? Biết khối lượng của 1 m3 sắt nguyên chất ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Em hãy xác định khối lượng của chiếc cột?
Gợi ý: Người ta tính được thể tích của chiếc cột vào khoảng 0,9 m3.
Mà 1dm3 sắt nguyên chất có khối lượng 7,8 kg
? 1m3 sắt nguyên chất có khối lượng bao nhiêu kg?
Vậy:
=> 1m3 sắt nguyên chất có khối lượng là 1000.7,8 = 7800 kg
? 0,9 m3 sắt nguyên chất có khối lượng bao nhiêu kg?
=> 0,9 m3 sắt nguyên chất có khối lượng:
0,9.7800 = 7020 (kg)
C1. B
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
_ 1m3 sắt nguyên chất có khối lượng là 7800 kg
C1. B
=> 0,9 m3 sắt nguyên chất có khối lượng:
0,9.7800 = 7020 (kg)
- Khối lượng riêng của một chất là gì?
- Nêu tên và ký hiệu đơn vị khối lượng riêng?
_ Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
_ Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối
_ Ký hiệu: kg/m3
_ Đ/n: SGK/36
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
C2. Hãy tính khối lượng của một khối đá. Biết khối đá có thể tích là 0,5 m3.
Gợi ý: Khối lượng riêng của đá khoảng 2600 kg/m3.
_ Hãy lấy khối lượng riêng của đá nhân với thể tích của khối đá ta sẽ được khối lượng của khối đá.
C2. Khối lượng của khối đá là:
2600.0,5 = 1300 kg.
C3.Hãy tìm những chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng:
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
Gợi ý: Khối lượng riêng của đá khoảng 2600 kg/m3.
_ Hãy lấy khối lượng riêng của đá nhân với thể tích của khối đá ta sẽ được khối lượng của khối đá.
C2. Khối lượng của khối đá là:
2600.0,5 = 1300 kg.
C3.Hãy tìm những chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng:
=
D
m
V
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
C2. Khối lượng của khối đá là:
2600.0,5 = 1300 kg.
m
V
=
D
C3.
II. Trọng lượng riêng.
?Trọng lượng riêng của một chất là gì? Nêu tên đơn vị của trọng lượng riêng?
Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
Đơn vị trọng lượng là niutơn trên mét khối(N/m3)
1. Đ/n: SGK/37
2. Đơn vị: N/m3
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
II. Trọng lượng riêng.
1. Đ/n: SGK/37
2. Đơn vị: N/m3
C4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống:
C4:
trọng lượng(N)
thể tích(m3)
trọng lượng riêng(N/m3)
d = P/V, Trong đó:
_d là(1)...................
_P là(2)............
_V là(3)...........
Dựa vào công thức P = 10.m, ta có thể tính trọng lượng riêng d theo khối lượng riêng:
d = 10.D
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
II. Trọng lượng riêng.
III. Xác địng trọng lượng riêng của một chất.
? Đọc câu C5 /38.SGK, nêu tên các dụng cụ có trong thí nghiệm?
Dụng cụ gồm:
_ 1 quả cân 100 g
_1 sợi chỉ buộc vào quả cân
_1 bình chia độ có GHĐ 250 cm3 có chứa 100 cm3 nước.
_1 lực kế có GHĐ ít nhất 2,5 N
Các bước tiến hành:
_ Đo quả cân bằng lực kế xem quả cân 100g có trọng lượng bao nhiêu niutơn.
_ Đo thể tích của quả cân bằng bình chia độ được kết quả bao nhiêu cm3 thì đổi kết quả đó ra m3
_ Lấy trọng lượng của quả cân chia cho thể tích của quả cân => đó chính là trọng lượng riêng của chất làm quả cân.
C5.
Trọng lượng của quả cân:
Thể tích của quả cân:
Trọng lượng riêng của chất làm quả cân là:
1 N
75 cm3
= 0,000015 m3
d = 1 : 0,000015
= 66666,7 (N/m3)
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
II. Trọng lượng riêng.
III. Xác địng trọng lượng riêng của một chất.
IV. Vận dụng
Lớp 6D
Gv: NGUYễN MạNH HảI
Trường THCS Hồng Phong.
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được các kết luận đúng?
Lực kế dùng để....
Hệ thức giữa .....và .... của cùng một vật:
P = 10.m, trong đó: P là .....( đơn vị ....)
m là .....( đơn vị ....)
đo lực
trọng lượng
khối lượng
trọng lượng
khối lượng
niutơn
kilôgam
Quy ước: Chữ màu xanh ( ) là phần cần ghi vào vở.
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
ở ấn Độ, thời cổ xưa, người ta đã đúc được một cái cột bằng sắt nguyên chất, có khối lượng đến gần mười tấn. Làm thế nào để "cân" được chiếc cột đó?
C1. Hãy chọn phương án xác định khối lượng của chiếc cột sắt ở ấn Độ:
Cưa chiếc cột sắt thành nhiều đoạn nhỏ rồi, rồi đem cân từng đoạn một.
Tìm cách đo thể tích của chiếc cột, xem nó bằng bao nhiêu mét khối? Biết khối lượng của 1 m3 sắt nguyên chất ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
B. Tìm cách đo thể tích của chiếc cột, xem nó bằng bao nhiêu mét khối? Biết khối lượng của 1 m3 sắt nguyên chất ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Em hãy xác định khối lượng của chiếc cột?
Gợi ý: Người ta tính được thể tích của chiếc cột vào khoảng 0,9 m3.
Mà 1dm3 sắt nguyên chất có khối lượng 7,8 kg
? 1m3 sắt nguyên chất có khối lượng bao nhiêu kg?
Vậy:
=> 1m3 sắt nguyên chất có khối lượng là 1000.7,8 = 7800 kg
? 0,9 m3 sắt nguyên chất có khối lượng bao nhiêu kg?
=> 0,9 m3 sắt nguyên chất có khối lượng:
0,9.7800 = 7020 (kg)
C1. B
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
_ 1m3 sắt nguyên chất có khối lượng là 7800 kg
C1. B
=> 0,9 m3 sắt nguyên chất có khối lượng:
0,9.7800 = 7020 (kg)
- Khối lượng riêng của một chất là gì?
- Nêu tên và ký hiệu đơn vị khối lượng riêng?
_ Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
_ Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối
_ Ký hiệu: kg/m3
_ Đ/n: SGK/36
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
C2. Hãy tính khối lượng của một khối đá. Biết khối đá có thể tích là 0,5 m3.
Gợi ý: Khối lượng riêng của đá khoảng 2600 kg/m3.
_ Hãy lấy khối lượng riêng của đá nhân với thể tích của khối đá ta sẽ được khối lượng của khối đá.
C2. Khối lượng của khối đá là:
2600.0,5 = 1300 kg.
C3.Hãy tìm những chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng:
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
Gợi ý: Khối lượng riêng của đá khoảng 2600 kg/m3.
_ Hãy lấy khối lượng riêng của đá nhân với thể tích của khối đá ta sẽ được khối lượng của khối đá.
C2. Khối lượng của khối đá là:
2600.0,5 = 1300 kg.
C3.Hãy tìm những chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng:
=
D
m
V
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
C2. Khối lượng của khối đá là:
2600.0,5 = 1300 kg.
m
V
=
D
C3.
II. Trọng lượng riêng.
?Trọng lượng riêng của một chất là gì? Nêu tên đơn vị của trọng lượng riêng?
Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó.
Đơn vị trọng lượng là niutơn trên mét khối(N/m3)
1. Đ/n: SGK/37
2. Đơn vị: N/m3
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
II. Trọng lượng riêng.
1. Đ/n: SGK/37
2. Đơn vị: N/m3
C4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống:
C4:
trọng lượng(N)
thể tích(m3)
trọng lượng riêng(N/m3)
d = P/V, Trong đó:
_d là(1)...................
_P là(2)............
_V là(3)...........
Dựa vào công thức P = 10.m, ta có thể tính trọng lượng riêng d theo khối lượng riêng:
d = 10.D
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
II. Trọng lượng riêng.
III. Xác địng trọng lượng riêng của một chất.
? Đọc câu C5 /38.SGK, nêu tên các dụng cụ có trong thí nghiệm?
Dụng cụ gồm:
_ 1 quả cân 100 g
_1 sợi chỉ buộc vào quả cân
_1 bình chia độ có GHĐ 250 cm3 có chứa 100 cm3 nước.
_1 lực kế có GHĐ ít nhất 2,5 N
Các bước tiến hành:
_ Đo quả cân bằng lực kế xem quả cân 100g có trọng lượng bao nhiêu niutơn.
_ Đo thể tích của quả cân bằng bình chia độ được kết quả bao nhiêu cm3 thì đổi kết quả đó ra m3
_ Lấy trọng lượng của quả cân chia cho thể tích của quả cân => đó chính là trọng lượng riêng của chất làm quả cân.
C5.
Trọng lượng của quả cân:
Thể tích của quả cân:
Trọng lượng riêng của chất làm quả cân là:
1 N
75 cm3
= 0,000015 m3
d = 1 : 0,000015
= 66666,7 (N/m3)
Bài 11. Khối lượng riêng, trọng lượng riêng.
I. Khối lượng riêng.Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng.
1. Khối lượng riêng
2.Bảng khối lượng riêng của một số chất.
3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng.
II. Trọng lượng riêng.
III. Xác địng trọng lượng riêng của một chất.
IV. Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 10
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)