Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng

Chia sẻ bởi Lương Thị Ngọc Lê | Ngày 26/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI gi¶ng
MÔN: VËt lý 6

GV thùc hiÖn: Hµ ThÞ Méng Th­¬ng

1* Hãy viết hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật ?
2* Một học sinh có khối lượng là 36kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niu tơn?
Trả lời:
1 * Hệ thức : P = 10.m, trong đó:
P: Trọng lượng ( đơn vị niu tơn )
m : Khối lượng ( đơn vị kilôgam)
2. Cho biết: m = 36kg
Tính: P = ?
Gi�i: Ta có hệ thức: P =10. m
Thay số P = 10 x 36 kg = 360 (N).
Kiểm tra bài cũ
Ở Ấn Độ ,thời cổ xưa, người ta đã đúc được một cái cột bằng sắt nguyên chất ,có khối lượng đến gần mười tấn . Làm thế nào để "cân" được chiếc cột đó?
1.Khối lượng riêng:

C1: Hãy chọn phương án xác định khèi lượng của chiếc cột sắt ở Ấn Độ:
A. Cưa chiếc cột Sắt thành nhiều đoạn nhỏ,rồi đem cân từng đoạn một.
B. Tìm cách đo thể tích của chiếc cột ,xem nó bằng bao nhiêu mét khối ? Biết khối lượng của 1m3 sắt nguyên chất thì ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Ng�y30/10/09
Tiết 12
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
C1
1m3
1m3
S?t
Nhụm
Trả lời:
Chọn phương án B
Ta cã:
Thể tích của chiếc cột khoảng 0,9m3
1dm3Sắt nguyên chất có khối lượng 7,8kg
1m3Sắt có khối lượng 7800 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
C1
Ng�y30/10/09
Tiết 12
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
*Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
*Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối. Kí hiệu là kg / m3.
2. Bảng Khối lượng riêng của một số chất:
C1
Ng�y30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
Hãy tính khối lượng của một khối ®á. Biết khối ®á có thể tích 0,5m3
Ta cã 1m3 ®á có khối lượng là 2600kg
Vậy 0,5m3 đỏ cú kh?i lu?ng l� ?kg
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
Khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3 có ý nghĩa là: 1m3 đá có khối lượng là 2600kg
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
C1
C2
Ng�y30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
Hãy tìm các chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng.
khối lượng riêng: D(kg/m3).
Khối lượng : m ( kg ).
Thể tích : V ( m3 )
D
m
V
X
=
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
C1
C2
C3
Ng�y30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng l­îng riªng:
*Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là Trọng lượng riêng của chất đó.
*Đơn vị của trọng lượng riêng là Niu tơn trên mét khối (N/m3 )
m = DxV
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
C1
C2
C3
Ng�y30/10/09
Tiết 12
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống:
d =
d là ( 1 )……………………
P là ( 2 )……………………
V là ( 3 )……………………
Trọng lượng ( N )
Thể tích ( m3 )
Trọng lượng riêng ( N/ m3 )
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng l­îng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ng�y30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng l­îng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ng�y30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng l­îng riªng cña mét chÊt:
C5
Hãy tìm cách xác định trọng lượng riêng của chất làm quả cân.
Dụng cụ gồm có :
- Một quả cân 200g mà ta cần đo trọng lượng riêng của chất làm nó .Có một sợi chỉ buộc vào quả cân.
- Một bình chia độ có GHĐ 250cm3 ,miệng rộng để có thể cho lọt quả cân vào trong bình. Bình chứa khoảng 100cm3 nước.
- Một lực kế có GHĐ ít nhất 2,5N .
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng của quả cân : P.
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng của quả cân : P.
2. Dùng bình chia độ xác định thể tích quả cân: V .
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng quả cân: P.
2. Dùng bình chia độ xác định thể tích quả cân: V
3. áp dụng d =P/V ta tính được trọng lượng riêng của quả cân
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3.
Hoạt động nhóm
V = 40dm3 = 0,04m3
D = 7800kg/m3
m = ?
P = ?
Ta có công thức:
m = D x V
Thay m = 7800 x 0,04 = 312(kg)
Thay P = 10 x 320 = 3200 N
Áp dụng công thức: P = 10 x m

Tóm tắt
Bài giải
III. X¸c ®Þnh träng l­îng riªng cña mét chÊt:
1.Khối lượng riêng:
C1
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng l­îng riªng:
1.§Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
d = 10D
IV.VËn dông:
C2
C3
C4
C5
C6
Ng�y30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
P là trọng lượng( N)
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng l­îng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ng�y30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng l­îng riªng cña mét chÊt:
Mỗi nhóm hãy hòa 50g muối ăn vào 0,5 l nước rồi đo khối lượng riêng của nước muối đó
C6
C7
IV.VËn dông:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Trò chơi ô chữ gồm 5 từ hàng ngang và một từ chìa khóa.
Mỗi ô chữ gồm có một gợi ý, trả lời đúng ô chữ sẽ được lật mở, các ô chữ đó đều có liên quan đến từ chìa khoá
Sau khi các ô chữ đều được lật mở, bạn nào trả lời đúng từ chìa khoá trước gợi ý thì sẽ nhận được một phần quà đặc biệt từ ban tổ chức.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
2
3
4
5
Tên chất lỏng dùng làm nhiên liệu có khối lượng riêng 800kg/m3?
1
Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là gì của chất đó ?
Tên chất lỏng (uống được) có khối lượng riêng khoảng 790kg/m3?
Các từ dùng để chỉ đơn vị của trọng lượng riêng?
Các từ dùng để chỉ khối lượng 1m3 của một chất�?
GHI NHỚ
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó: D = m/V.
Đơn vị khối lượng riêng là kilogam trên mét khối ( kg/m3).
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó: d = P/V.
Công thức tính trọng lượng riêng theo
khối lượng riêng : d = 10D.
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi l­îng riªng. TÝnh khèi l­îng cña c¸c vËt theo khèi l­îng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng l­îng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ng�y30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng l­îng riªng cña mét chÊt:
C6
C7
IV.VËn dông:
Hướng dẫn tự học
Học thuộc phần ghi nhớ ở trang 38 SGK.
Làm bài tập: 11.1 ; 11.2 và 11.4 trang 17 SBT.
1. Bài vừa học
2. Bài sắp học:
Bài 12: Tiết 13 THỰC HÀNH : XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎI.
Kẻ bảng mẫu báo cáo ở trang 40 SGK.
Đọc trước phần thực hành.
Kính chúc quý thầy,cô dồi dào sức khỏe
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Thị Ngọc Lê
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)