Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng
Chia sẻ bởi Lương Thị Ngọc Lê |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI gi¶ng
MÔN: VËt lý 6
GV thùc hiÖn: Hµ ThÞ Méng Th¬ng
1* Hãy viết hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật ?
2* Một học sinh có khối lượng là 36kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niu tơn?
Trả lời:
1 * Hệ thức : P = 10.m, trong đó:
P: Trọng lượng ( đơn vị niu tơn )
m : Khối lượng ( đơn vị kilôgam)
2. Cho biết: m = 36kg
Tính: P = ?
Gii: Ta có hệ thức: P =10. m
Thay số P = 10 x 36 kg = 360 (N).
Kiểm tra bài cũ
Ở Ấn Độ ,thời cổ xưa, người ta đã đúc được một cái cột bằng sắt nguyên chất ,có khối lượng đến gần mười tấn . Làm thế nào để "cân" được chiếc cột đó?
1.Khối lượng riêng:
C1: Hãy chọn phương án xác định khèi lượng của chiếc cột sắt ở Ấn Độ:
A. Cưa chiếc cột Sắt thành nhiều đoạn nhỏ,rồi đem cân từng đoạn một.
B. Tìm cách đo thể tích của chiếc cột ,xem nó bằng bao nhiêu mét khối ? Biết khối lượng của 1m3 sắt nguyên chất thì ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Ngy30/10/09
Tiết 12
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
C1
1m3
1m3
S?t
Nhụm
Trả lời:
Chọn phương án B
Ta cã:
Thể tích của chiếc cột khoảng 0,9m3
1dm3Sắt nguyên chất có khối lượng 7,8kg
1m3Sắt có khối lượng 7800 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
C1
Ngy30/10/09
Tiết 12
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
*Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
*Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối. Kí hiệu là kg / m3.
2. Bảng Khối lượng riêng của một số chất:
C1
Ngy30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
Hãy tính khối lượng của một khối ®á. Biết khối ®á có thể tích 0,5m3
Ta cã 1m3 ®á có khối lượng là 2600kg
Vậy 0,5m3 đỏ cú kh?i lu?ng l ?kg
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
Khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3 có ý nghĩa là: 1m3 đá có khối lượng là 2600kg
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
C1
C2
Ngy30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
Hãy tìm các chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng.
khối lượng riêng: D(kg/m3).
Khối lượng : m ( kg ).
Thể tích : V ( m3 )
D
m
V
X
=
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
C1
C2
C3
Ngy30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
*Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là Trọng lượng riêng của chất đó.
*Đơn vị của trọng lượng riêng là Niu tơn trên mét khối (N/m3 )
m = DxV
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
C1
C2
C3
Ngy30/10/09
Tiết 12
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống:
d =
d là ( 1 )……………………
P là ( 2 )……………………
V là ( 3 )……………………
Trọng lượng ( N )
Thể tích ( m3 )
Trọng lượng riêng ( N/ m3 )
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
C5
Hãy tìm cách xác định trọng lượng riêng của chất làm quả cân.
Dụng cụ gồm có :
- Một quả cân 200g mà ta cần đo trọng lượng riêng của chất làm nó .Có một sợi chỉ buộc vào quả cân.
- Một bình chia độ có GHĐ 250cm3 ,miệng rộng để có thể cho lọt quả cân vào trong bình. Bình chứa khoảng 100cm3 nước.
- Một lực kế có GHĐ ít nhất 2,5N .
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng của quả cân : P.
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng của quả cân : P.
2. Dùng bình chia độ xác định thể tích quả cân: V .
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng quả cân: P.
2. Dùng bình chia độ xác định thể tích quả cân: V
3. áp dụng d =P/V ta tính được trọng lượng riêng của quả cân
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3.
Hoạt động nhóm
V = 40dm3 = 0,04m3
D = 7800kg/m3
m = ?
P = ?
Ta có công thức:
m = D x V
Thay m = 7800 x 0,04 = 312(kg)
Thay P = 10 x 320 = 3200 N
Áp dụng công thức: P = 10 x m
Tóm tắt
Bài giải
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
1.Khối lượng riêng:
C1
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1.§Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
d = 10D
IV.VËn dông:
C2
C3
C4
C5
C6
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
P là trọng lượng( N)
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
Mỗi nhóm hãy hòa 50g muối ăn vào 0,5 l nước rồi đo khối lượng riêng của nước muối đó
C6
C7
IV.VËn dông:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Trò chơi ô chữ gồm 5 từ hàng ngang và một từ chìa khóa.
Mỗi ô chữ gồm có một gợi ý, trả lời đúng ô chữ sẽ được lật mở, các ô chữ đó đều có liên quan đến từ chìa khoá
Sau khi các ô chữ đều được lật mở, bạn nào trả lời đúng từ chìa khoá trước gợi ý thì sẽ nhận được một phần quà đặc biệt từ ban tổ chức.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
2
3
4
5
Tên chất lỏng dùng làm nhiên liệu có khối lượng riêng 800kg/m3?
1
Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là gì của chất đó ?
Tên chất lỏng (uống được) có khối lượng riêng khoảng 790kg/m3?
Các từ dùng để chỉ đơn vị của trọng lượng riêng?
Các từ dùng để chỉ khối lượng 1m3 của một chất?
GHI NHỚ
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó: D = m/V.
Đơn vị khối lượng riêng là kilogam trên mét khối ( kg/m3).
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó: d = P/V.
Công thức tính trọng lượng riêng theo
khối lượng riêng : d = 10D.
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
C6
C7
IV.VËn dông:
Hướng dẫn tự học
Học thuộc phần ghi nhớ ở trang 38 SGK.
Làm bài tập: 11.1 ; 11.2 và 11.4 trang 17 SBT.
1. Bài vừa học
2. Bài sắp học:
Bài 12: Tiết 13 THỰC HÀNH : XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎI.
Kẻ bảng mẫu báo cáo ở trang 40 SGK.
Đọc trước phần thực hành.
Kính chúc quý thầy,cô dồi dào sức khỏe
Chúc các em học tốt
MÔN: VËt lý 6
GV thùc hiÖn: Hµ ThÞ Méng Th¬ng
1* Hãy viết hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật ?
2* Một học sinh có khối lượng là 36kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu Niu tơn?
Trả lời:
1 * Hệ thức : P = 10.m, trong đó:
P: Trọng lượng ( đơn vị niu tơn )
m : Khối lượng ( đơn vị kilôgam)
2. Cho biết: m = 36kg
Tính: P = ?
Gii: Ta có hệ thức: P =10. m
Thay số P = 10 x 36 kg = 360 (N).
Kiểm tra bài cũ
Ở Ấn Độ ,thời cổ xưa, người ta đã đúc được một cái cột bằng sắt nguyên chất ,có khối lượng đến gần mười tấn . Làm thế nào để "cân" được chiếc cột đó?
1.Khối lượng riêng:
C1: Hãy chọn phương án xác định khèi lượng của chiếc cột sắt ở Ấn Độ:
A. Cưa chiếc cột Sắt thành nhiều đoạn nhỏ,rồi đem cân từng đoạn một.
B. Tìm cách đo thể tích của chiếc cột ,xem nó bằng bao nhiêu mét khối ? Biết khối lượng của 1m3 sắt nguyên chất thì ta sẽ tính được khối lượng của chiếc cột.
Ngy30/10/09
Tiết 12
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
C1
1m3
1m3
S?t
Nhụm
Trả lời:
Chọn phương án B
Ta cã:
Thể tích của chiếc cột khoảng 0,9m3
1dm3Sắt nguyên chất có khối lượng 7,8kg
1m3Sắt có khối lượng 7800 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
C1
Ngy30/10/09
Tiết 12
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
*Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó.
*Đơn vị khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối. Kí hiệu là kg / m3.
2. Bảng Khối lượng riêng của một số chất:
C1
Ngy30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
Hãy tính khối lượng của một khối ®á. Biết khối ®á có thể tích 0,5m3
Ta cã 1m3 ®á có khối lượng là 2600kg
Vậy 0,5m3 đỏ cú kh?i lu?ng l ?kg
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
Khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3 có ý nghĩa là: 1m3 đá có khối lượng là 2600kg
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
C1
C2
Ngy30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
Hãy tìm các chữ trong khung để điền vào các ô của công thức tính khối lượng theo khối lượng riêng.
khối lượng riêng: D(kg/m3).
Khối lượng : m ( kg ).
Thể tích : V ( m3 )
D
m
V
X
=
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
C1
C2
C3
Ngy30/10/09
Tiết 12
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
*Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là Trọng lượng riêng của chất đó.
*Đơn vị của trọng lượng riêng là Niu tơn trên mét khối (N/m3 )
m = DxV
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
C1
C2
C3
Ngy30/10/09
Tiết 12
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống:
d =
d là ( 1 )……………………
P là ( 2 )……………………
V là ( 3 )……………………
Trọng lượng ( N )
Thể tích ( m3 )
Trọng lượng riêng ( N/ m3 )
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
C5
Hãy tìm cách xác định trọng lượng riêng của chất làm quả cân.
Dụng cụ gồm có :
- Một quả cân 200g mà ta cần đo trọng lượng riêng của chất làm nó .Có một sợi chỉ buộc vào quả cân.
- Một bình chia độ có GHĐ 250cm3 ,miệng rộng để có thể cho lọt quả cân vào trong bình. Bình chứa khoảng 100cm3 nước.
- Một lực kế có GHĐ ít nhất 2,5N .
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng của quả cân : P.
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng của quả cân : P.
2. Dùng bình chia độ xác định thể tích quả cân: V .
1. Dùng lực kế xác định trọng lượng quả cân: P.
2. Dùng bình chia độ xác định thể tích quả cân: V
3. áp dụng d =P/V ta tính được trọng lượng riêng của quả cân
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3.
Hoạt động nhóm
V = 40dm3 = 0,04m3
D = 7800kg/m3
m = ?
P = ?
Ta có công thức:
m = D x V
Thay m = 7800 x 0,04 = 312(kg)
Thay P = 10 x 320 = 3200 N
Áp dụng công thức: P = 10 x m
Tóm tắt
Bài giải
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
1.Khối lượng riêng:
C1
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1.§Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
d = 10D
IV.VËn dông:
C2
C3
C4
C5
C6
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
P là trọng lượng( N)
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
Mỗi nhóm hãy hòa 50g muối ăn vào 0,5 l nước rồi đo khối lượng riêng của nước muối đó
C6
C7
IV.VËn dông:
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Trò chơi ô chữ gồm 5 từ hàng ngang và một từ chìa khóa.
Mỗi ô chữ gồm có một gợi ý, trả lời đúng ô chữ sẽ được lật mở, các ô chữ đó đều có liên quan đến từ chìa khoá
Sau khi các ô chữ đều được lật mở, bạn nào trả lời đúng từ chìa khoá trước gợi ý thì sẽ nhận được một phần quà đặc biệt từ ban tổ chức.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
2
3
4
5
Tên chất lỏng dùng làm nhiên liệu có khối lượng riêng 800kg/m3?
1
Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là gì của chất đó ?
Tên chất lỏng (uống được) có khối lượng riêng khoảng 790kg/m3?
Các từ dùng để chỉ đơn vị của trọng lượng riêng?
Các từ dùng để chỉ khối lượng 1m3 của một chất?
GHI NHỚ
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó: D = m/V.
Đơn vị khối lượng riêng là kilogam trên mét khối ( kg/m3).
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó: d = P/V.
Công thức tính trọng lượng riêng theo
khối lượng riêng : d = 10D.
1.Khối lượng riêng:
I. Khèi lîng riªng. TÝnh khèi lîng cña c¸c vËt theo khèi lîng riªng:
Khối lượng riêng-trọng lượng riêng
* §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 36)
2. Bảng khối lượng riêng của một số chất: (Sgk/tr 37)
3. Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng :
II. Träng lîng riªng:
1. §Þnh nghÜa: ( Sgk/tr 37)
m = DxV
7800 kg / m3 x 0,9m3 = 7020 kg
Vậy 0,9m3 s¾t có khối lượng là:
Khối lượng của 0,5 m3 đá là:
2600kg/m3 x 0,5m3 = 1300kg
d = 10D
C1
C2
C3
C4
Ngy30/10/09
Tiết 12
d =
d là trọng lượng riêng(N/m3)
P là trọng lượng( N)
V là thể tích (m3)
2. Hệ thức liên hệ giữa KLR và TLR:
III. X¸c ®Þnh träng lîng riªng cña mét chÊt:
C6
C7
IV.VËn dông:
Hướng dẫn tự học
Học thuộc phần ghi nhớ ở trang 38 SGK.
Làm bài tập: 11.1 ; 11.2 và 11.4 trang 17 SBT.
1. Bài vừa học
2. Bài sắp học:
Bài 12: Tiết 13 THỰC HÀNH : XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎI.
Kẻ bảng mẫu báo cáo ở trang 40 SGK.
Đọc trước phần thực hành.
Kính chúc quý thầy,cô dồi dào sức khỏe
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Ngọc Lê
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)