Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Hải | Ngày 26/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

V

T
L
Í
6
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
1. Khối lượng riêng của một chất là gì, viết công thức? Suy ra công thức tính khối lượng ? (6đ)
2. Mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng biểu thị bằng công thức nào? (4đ)
Kiểm tra bài cũ
1. Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó: D = m / V.
Suy ra: m = D.V Trong đó: m là khối lượng (kg)
D là khối lượng riêng (kg/m3)
V là thể tích (m3)
Trả lời:
2. P = 10.m Trong đó: m là khối lượng của vật (kg)
P là trọng lượng của vật đó (N)
Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng (d) của chất đó.
+ 1m3 đá có trọng lượng khoảng 26 000 N, ta nói đá có trọng lượng riêng khoảng 26 000 N/m3.
+ 1m3 gỗ có trọng lượng khoảng 8 000 N, ta nói gỗ có trọng lượng riêng khoảng 8 000 N/m3
Tiết 14: BÀI 11. TRỌNG LƯỢNG RIÊNG – BÀI TẬP
Vậy trọng lượng riêng của một chất là gì?
1. Trọng lượng riêng :
d = ? →
Công thức tính TLR
2. Công thức tính trọng lượng riêng:
C4: Hãy chọn
các từ trong khung
điền vào chỗ trống:
trọng lượng (N)
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
 Đơn vị trọng lượng riêng là ……
(N/m3)
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng ……………………………………………… chất đó.
thể tích (m3)
trọng lượng riêng (N/m3)
trọng lượng của một đơn vị thể tích (1m3)
d = ….. , và PHT C4
d là ……………………
, trong đó P là ………….…………
V là ……………………
Tính d theo D
P = 10.m
m = D.V
d = 10.D
? 3. Tính trọng lượng riêng d theo khối lượng riêng D:
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P

Bảng TLR
Bảng khối luợng riêng của một số chất
Bảng tr?ng luợng riêng của một số chất
113000
136000
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
BT 1
Bài tập:
Bài tập 1:
1.1. Trọng lượng riêng của gạo vào khoảng:
A. 12000 kg.
B. 12000 kg/m3.
C. 12000 N.
D. 12000 N/m3.

1.2. Công thức tính trọng lượng riêng của một chất là:
A. d = P.V
B. d = P / V
C. D = m / V
D. d = V / P
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
BT 2
Bài tập 2:
Tính trọng lượng của một thanh sắt có thể tích 100 cm3?
Cho biết:
Chất sắt: d = 78 000 N/m3
V = 100 cm3 = 0,0001m3
P = ?
Bài giải:
Từ d = P / V  P = d.V
Trọng lượng của thanh sắt là:
P = d.V
= 78000N/m3 x 0,0001m3
= 7,8 N
Đáp số: 7,8N
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
BT nhóm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
Hết giờ
Bắt đầu
2:
1:
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
0:
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
Hết giờ
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
Bài 3: Nhóm A
Bài 4: Nhóm B
Một hộp sữa Ông Thọ có trọng lượng 3,97N và có thể tích 320cm3. Hãy tính trọng lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị N/m3.
2 lít dầu hỏa có trọng lượng 16N. Tính trọng lượng riêng của dầu hỏa
3 phút
Cho biết
P = 3,97N
V = 320cm3
d = ?
= 0,00032m3
Cho biết
P = 16N
V = 2 lít
d = ?
= 0,002 m3
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
Trọng lượng riêng của sữa trong hộp là:
d = P/V = 3,97N : 0,00032m3
= 12406,25 N/m3.
Đ/S: 12406,25 N/m3.
Trọng lượng riêng của dầu hỏa là:
d = P/V = 16N : 0,002m3
= 8000 N/m3.
Đ/S: 8000 N/m3.
Bài giải:
Bài giải:
Bài 3: Nhóm A
Bài 4: Nhóm B
Một hộp sữa Ông Thọ có trọng lượng 3,97N và có thể tích 320cm3. Hãy tính trọng lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị N/m3.
2 lít dầu hỏa có trọng lượng 16N. Tính trọng lượng riêng của dầu hỏa
Ghi nhớ
GHI NHỚ
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó: D = m/V.
Đơn vị khối lượng riêng: kg/m3.
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đó : d = P/ V.
Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng: d = 10.D

1/ Khối lượng riêng của một chất được xác định như thế nào ?
2/ Đơn vị của khối lượng riêng là gì ?
3/ Trọng lượng riêng của một chất được xác định như thế nào ?
4/ Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng.
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
Có thể em chưa biết
* Có thể Em chưa biết
+ Khi người ta nói chì nặng hơn sắt thì phải hiểu ngầm là khối lượng riêng (hoặc trọng lượng riêng) của chì lớn hơn khối lượng riêng (hoặc trọng lượng riêng) của sắt.
+ Urani thuộc loại chất nặng nhất, nó có khối lượng riêng là 19100 kg/m3.
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
SĐTD
SƠ ĐỒ TƯ DUY
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
HDVN
3
3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc bài, thuộc các công thức tính D, d.
Xem lại tất cả các bài tập đã giải ở tiết 11, 12.
Xem thêm mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất.
Mỗi nhóm chuẩn bị khoảng 15 hòn sỏi nhỏ rửa sạch, để tiết sau thực hành.
Nghiên cứu bài 12; Trả lời các câu hỏi chuẩn bị vào báo cáo thực hành theo mẫu (SGK/30).
Ti?t 12: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
* Cách giải khác của BT 2
Bài 2: Tính trọng lượng của một thanh sắt có thể tích 100 cm3 ?
Cho biết:
Chất sắt: d = 78000N/m3
V = 100 cm3 = 0,0001m3
P = ?
* Cách 2:
d = P/V  P = d.V
Trọng lượng của thanh sắt là:
P = d.V = 78000 x 0.0001 = 7,8 (N)
Đáp số: 7,8N
* Cách 1:
Khối lượng của thanh sắt là:
m = D.V = 7800kg/m3 . 0,0001m3
= 0.78 kg
Trọng lượng của thanh sắt là:
P = 10.m = 10 . 0,78kg = 7,8 N
Đáp số: 7,8N
Bài giải:
Ti?t 14: B�I 11. TR?NG LU?NG RIấNG - B�I T?P
Bài sưu tầm, có chỉnh sửa.
Chân thành cảm ơn tác giả !
-Lưu ý: Slide 5 GV thực hiện cùng HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)