Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

Chia sẻ bởi Phan Van Dong | Ngày 24/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt Liệt Chào Mừng Quý Thầy, Cô Về Dự.
BÀI 11
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
I/Tự nhiên:
1/ Vị trí địa lí và lãnh thổ.
2/ Đặc điểm tự nhiên và đánh giá điều kiện tự nhiên.
II/ Dân cư và xã hội.
1/ Dân cư.
2/ Xã hội.
Di?n tích: 4,5 tri?u km2.
D�n s?: 556,2 tri?u ngu?i (2005)
* Đặc điểm.
I/ TỰ NHIÊN
Dựa vào bản đồ, xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á?
1/ Vị trí địa lí và lãnh thổ
Nền văn minh Ấn Độ
LỤC ĐỊA AUSTRALIA
LỤC ĐỊA Á-ÂU
ẤN ĐỘ DƯƠNG
THÁI
BÌNH
DƯƠNG
Chí tuyến bắc
Chí tuyến nam
Nằm ở Đông Nam Châu Á, tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Là cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ôxtrâylia.
- Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Lãnh hải rộng lớn, là cầu nối thông thương hàng hải.
Diện tích rộng, gồm hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển rất phức tạp.
- Tiếp giáp với 2 nền văn minh lớn là Trung Quốc và Ấn Độ. =>Có vị trí địa lí, chính trị quan trọng.
* Đặc điểm vị trí địa lí:
I/ TỰ NHIÊN
1/ Vị trí địa lí và lãnh thổ.
2/ Đặc điểm tự nhiên và đánh giá điều kiện tự nhiên.
* Đặc điểm.
Đông Nam Á gồm 2 bộ phận:
+ Đông Nam Á lục địa.
+ Đông Nam Á biển đảo.
BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN ĐÔNG NAM Á
VIỆT NAM
Phi Lip pin
BRUNAY
SINGAPO
Campuchia
THAi Lan
MIANMA
Lào
ĐÔNG TIMO
In đô ne xi a
MALAISIA
28,50B
10,50N
Xích đạo
Trung Quốc
ấn độ
Bán đảo Trung-A�n
(ĐNA lục địa)
Quần đảo MãLai
(ĐNA biển đảo)
THẢO LUẬN NHÓM
(5 phút)
Chia lớp làm 2 nhóm, điền vào phiếu học tập
Nhóm 1, 3: Điiền vào phiếu học tập số 1.
Nhóm 2, 4: Điền vào phiếu học tập số 2.
Đông Nam Á lục địa
Nhóm 1, 3: (phiếu học tập số 1)
Đông Nam Á biển đảo
Nhóm 2, 4: (phiếu học tập số 2)
Đông Nam Á lục địa
-Nhiều núi, nhiều sông lớn, nên có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Đất phù sa màu mỡ, đất feralit, bazan
- 4/5 nước có biển.
- Rừng nhiệt đới.
-Nhiều than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc,…
Phát triển mạnh kinh tế biển.
Phát triển nông nghiệp nhiệt đới với các sản phẩm: Lúa gạo, cà phê, cao su,.
- Phát triển CN với cơ cấu ngành đa dạng,.
- Khai thác chế biến gỗ,.
- Thiên tai: bão, lũ lụt, s�u b?nh phá hoại mùa màng,.
- Giao thông đi lại từ đông sang tây.
- Rừng có nguy cơ bị thu hẹp.
Đông Nam Á biển đảo
- Nhiều đảo với nhiều núi lửa, ít sông lớn nên ít đồng bằng lớn.
- Khí hậu xích đạo và nhiệt đới ẩm.
- Đất phù sa màu m?, đất bazan.
- 6/6 nửụực coự bieồn, ủửụứng bụứ bieồn daứi, vuứng bieõn roọng lụựn.
-Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới.
- Nhiều than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc, đồng,.
- Phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
- Phát triển kinh tế biển.
- Phát triển CN với cơ cấu ngành đa dạng.
Phát triển du lịch biển đảo.
Khai thác chế biến lâm sản.
-Thiên tai nhiều hơn ở ĐNA lục địa: Bão, lũ lụt, động đất núi lửa, sóng thần,.
- Rừng đang có nguy cơ thu hẹp.
Phát triển nông nghiệp với sản phẩm đa dạng.
Khai thác than
Chế biến Càphê
Khai thác dầu khí
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP VỚI CƠ CẤU NGÀNH ĐA DẠNG.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển
LŨ LỤT
XÓI MÒN
CHÁY RỪNG
BÃO
SÓNG THẦN
NÚI LỬA
HẠN HÁN
Tro bụi núi lửa phủ trắng các thi thể các
nạn nhân thiệt mạng ở Inđônêsia.
II/ DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
* Đặc điểm dân cư xã hội.
Dựa vào nội dung SGK hãy nêu một số nét nổi bật về dân cư Châu Á?
Dân cư và xã hội.
Xã hội
Dân cư
BIỂU ĐỒ DÂN SỐ MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2005
Mật độ dân số thế giới: 48 người/km2
Mật độ dân số Đông Nam Á : 124 người /km2
Mật độ dân số Việt Nam: 259 người/ km2
Mianma
Campuchia
Lào
Philippin
Brunây
Xinggapo
Đông Ti mo
Việt Nam
Inđônêxia
Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số ở một số nước.
Bản đồ phân bố dân cư Châu Á.
Dân cư và xã hội
Xã hội
Tỉ suất
gia
tăng dân
số nhanh,
Hiện nay
giảm .
Dân số
đông,
mật độ
dân số
cao.
Cơ cấu dân
số trẻ, nguồn
LĐ dồi đào.
thị trường
Tiêu thụ
rộng lớn.
TL phát triển
KT.
Phân
bố
dân cư
không
đều.
Dân cư
* Đặc điểm dân cư xã hội.
Mã Lai
DAO
CHAM
THÁI
KINH
DT KHEMER
CHÙA VÀNG Ở THÁI LAN
NHÀ THỜ HỒI GIÁO Ở MALAI
Đền thờ Prambanan ở Inđô
Nhà thờ ở Brunei
Bạo động ở Thái Lan
Căng thẳng biên giới Thái Lan và Campuchia
Dân cư và xã hội
Xã hội
Tỉ suất
gia
tăng dân
số nhanh,
hiện nay
giảm .
Dân số
đông,
mật độ
dân số
cao.
Cơ cấu dân
số trẻ, nguồn
LĐ dồi đào.
thị trường
tiêu thụ
rộng lớn.
TL phát triển
KT.
Phân
bố
dân cư
không
đều.
Đa dân
tộc,
đa tôn
giáo
Chịu ảnh
hưởng bởi
nhiều văn
hoá lớn,
nhưng vẫn
gi? được
bản sắc VH
?� mổi DT
Dân cư
Tình hình XH
chưa ổn định.
chất lượng LĐ
còn hạn chế,
gây khó khăn
cho tạo việc
làm và phát
triển KT
* Đặc điểm dân cư xã hội.
Tự nhiên
Dân cư và xã hội
Vị trí
địa lí
và lãnh
thổ
Đặc điểm
tự nhiên
Xã hội
Dân cư
Đánh giá
về ĐKTN
Tự nhiên, dân cư, xã hội ĐNA
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về TN và
Dân cư đối với phát triển kinh tế
Đáp án
0
1
2
3
4
5
Đáp án
0
1
2
3
4
5
Đáp án
0
1
2
3
4
5
Đáp án
0
1
2
3
4
5
Tiết
Học
Kết
Thúc
Xin Cảm Ơn Quý Thầy Cô, Cùng Các Em Học Sinh !!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Van Dong
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)