Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Mai |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁ EM HỌC SINH
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÒA
G/ V : NGUYỄN THỊ THANH MAI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho biết vị trí địa lí và địa hình Nam Á ?
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
1. V? TR D?A L V D?A HèNH
a)V? trớ d?a lớ
Giáp , vịnh Bengan, biển Arap ,
Và khu vực trung Á và Tây nam Á
-N?m ? phớ nam chõu
-gi?i h?n :T? 62? D d?n 98?D
T? 9?B d?n 37? B
Cực Tây: 62oĐ
Cực Bắc: 37oB
Cực Đông: 98oĐ
Cực Nam: 9oB
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
1. Vị trí địa lí và địa hình
a) Vị trí địa lí
b) Địa hình
Lược đồ tự nhiên khu vực nam á
- Chia thnh 3 mi?n rừ r?t
Phớa
B?c
-L dóy Himalaya hựng vi, d? s? nh?t th?
gi?i.Ch?y theo hu?ng Tõy B?c - Dụng Nam,dài gần 2600km,rộng 240-400km.
Ở giữa
-L d?ng b?ng ?n - H?ng r?ng l?n,trải
di từ bờ biển Arap đến bờ vịnh Ben- gan dài trên 3000 km
Phớa
Nam
-L SN Dờ Can tuong d?i th?p v bằng phẳng .
Cú 2 rỡa du?c nõng cao thnh 2 dóy Gỏt
Dụng v Gỏt Tõy , cao trung bỡnh 1300m
Bài 11
DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Trong bài này chúng ta có 2 phần
Dân cư
Đặc điểm kinh tế - xã hội
Bài mới
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
I. DÂN CƯ
* Gồm 7 quốc gia:
- Ấn Độ
- Pa-ki-xtan
- Băng-la-đét
- Xri Lan-ca
- Bu-tan
- Man-đi-vơ
- Nê-pan
BẢNG 11.1 . DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á
Em hãy kể tên 2 khu vực đông dân nhất châu Á ?
Lươc đồ phân bố dân cư Nam Á
2 khu vực đông dân nhất châu Á là Đông Á và Nam Á
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Qua lược đồ em hãy cho biết sự phân bố dân cư Nam Á như thế nào ?
Những thành phốnào động dân ?
Thành phố đông dân là Mum Bay, Niu Đê Li, Côn ca ta ,Ca ra si
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các định các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)
Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Mum-bai (Ấn Độ)
Số dân: 15,0 triệu người (năm 2000)
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Niu Đê-li (Ấn Độ)
Số dân: 13,2 triệu người (năm 2000)
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các đô thị có trên 8 triệu dân
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các định các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)
Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)
nhà thờ của các tôn giáo ờ Nam Á
TIẾT 13 - BÀI 11
DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
KHU VỰC NAM Á
I / DÂN CƯ:
-Nam Á là khu vực có số dân rất đôngvà mật độ dân cư đông nhất thế giới.
-Ấn Độ là nước có số dân đông thứ hai thế giới.
-Số dân :1 356 000 000 người (2001)
-Dân cư phân bố không đều
-Tôn giáo: chủ yếu là Ấn Độ giáo, Hồi giáo, ngoài ra có thiên chúa giáo, Phật giáo -Tôn giáo ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Nam Á.
?n Độ
Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu)
Hồi giáo
XEM PHIM
LÀNG QUÊ BU TAN
Mời các em xem hình và nhận xét :
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
II/ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-XÃ HỘI :
Vòi tưới nước trong nông nghiệp
Đảm bảo vấn đề thuỷ lợi:
Trạm bơm nước
Xây dựng giếng tưới ruộng
Đập FaRaKKA trên sông Hằng
Băng- La- Đet huy động quân đội
Xung đột tôn giáo tại Ấn Độ
Đánh bom tại Pa-ki-xtan
Đánh bom tại Ấn Độ
Ảnh hưởng của tôn
giáo đến kinh tế - xã hội?
Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ
- Tỉ trọng GDP ngành nông- lâm- ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống còn 25,0% (giảm 3,4%)
Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% (tăng 3,5%)
-> Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Ngày nay giá tri sản lượng công nghiệp Ấn Độ đứng hàng thứ 10 trên thế giới
BẢNG 11.2 CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA ẤN ĐỘ
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Nhận xét : dịch dụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP,
Năm 2001 GDP đạt 477 tỉ USD.Tỉ lệ gia tăng 5,88% và GDP bình quân đẩu người là 460 USD
Em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
NỘI DUNG BÀI HỌC :
II/ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-XÃ HỘI :
- Trước đây, toàn bộ khu vực Nam Á bị đế quốc Anh chiếm làm thuộc địa, nền kinh tế kiệt quệ.
- Năm 1947 Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ.
- Các nước Nam Á có nền kinh tế đang phát triển , hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.
mạng trắng”. *
* Ấn Độ :
- Là quốc gia phát triển nhất khu vực.
+ Công nghiệp :
- Ấn Độ đã xây dựng được một nền công nghiệp hiện đại , đa ngành
- Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 trên thế giới.
+ Nông nghiệp :
Đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân qua hai cuộc “cách mạng xanh” và “cách mạng trắng”.
Hoạt động sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu
LÀ KHU VỰC ĐÔNG DÂN
PHÂN BỐ DÂN CƯ KHÔNG ĐỀU
MẬT ĐỘ CAO NHẤT CHÂU Á
CHỦ YẾU THEO ẤN ĐỘ GIÁO , HỒI GIÁO.
XÃ HỘI : Mâu thuẩn tôn giáo , dân tôc thiếu ổn định
KINH TẾ : các nước đang phát triền Ấn Độ là nước phát triển nhất
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I / DÂN CƯ:
-Nam Á là khu vực có số dân rất đông, có mật độ dân cư đông nhất thế giới.
-Ấn Độ là nước có số dân đông thứ hai thế giới.
-Số dân : 1 356 000 000 người (2001)
-Dân cư phân bố không đều.
Có các tôn giáo : Hồi giáo , Ấn Độ giáo , Thiên chúa giáo , Phật giáo
-Tôn giáo ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Nam Á.
NỘI DUNG BÀI HỌC :
II/ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-XÃ HỘI :
- Trước đây, toàn bộ khu vực Nam Á bị đế quốc Anh chiếm làm thuộc địa, nền kinh tế kiệt quệ.
- Năm 1947 Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ.
- Các nước Nam Á có nền kinh tế đang phát triển , hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.
* Ấn Độ :
- Là quốc gia phát triển nhất khu vực.
+ Công nghiệp :
- Ấn Độ đã xây dựng được một nền công nghiệp hiện đại , đa ngành.
- Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 trên thế giới.
+ Nông nghiệp :
Đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân qua hai cuộc “cách mạng xanh” và “cách mạng trắng”.
Hướng dẫn học tập ở nhà
- Học nội dung bài hom nay .
Đọc trước nội dung bài 12
Chuẩn bị tranh ảnh về núi Phú Sĩ,
sông Trường Giang,
Các hình ảnh về động đất, núi lửa….
Sống thân Nhật Bản
Bài học đến đây là kết thúc,
Xin chân thành cảm ơn !
Bài học đến đây là kết thúc,
Xin chân thành cảm ơn !
VÀ CÁ EM HỌC SINH
ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÒA
G/ V : NGUYỄN THỊ THANH MAI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho biết vị trí địa lí và địa hình Nam Á ?
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
1. V? TR D?A L V D?A HèNH
a)V? trớ d?a lớ
Giáp , vịnh Bengan, biển Arap ,
Và khu vực trung Á và Tây nam Á
-N?m ? phớ nam chõu
-gi?i h?n :T? 62? D d?n 98?D
T? 9?B d?n 37? B
Cực Tây: 62oĐ
Cực Bắc: 37oB
Cực Đông: 98oĐ
Cực Nam: 9oB
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
1. Vị trí địa lí và địa hình
a) Vị trí địa lí
b) Địa hình
Lược đồ tự nhiên khu vực nam á
- Chia thnh 3 mi?n rừ r?t
Phớa
B?c
-L dóy Himalaya hựng vi, d? s? nh?t th?
gi?i.Ch?y theo hu?ng Tõy B?c - Dụng Nam,dài gần 2600km,rộng 240-400km.
Ở giữa
-L d?ng b?ng ?n - H?ng r?ng l?n,trải
di từ bờ biển Arap đến bờ vịnh Ben- gan dài trên 3000 km
Phớa
Nam
-L SN Dờ Can tuong d?i th?p v bằng phẳng .
Cú 2 rỡa du?c nõng cao thnh 2 dóy Gỏt
Dụng v Gỏt Tõy , cao trung bỡnh 1300m
Bài 11
DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Trong bài này chúng ta có 2 phần
Dân cư
Đặc điểm kinh tế - xã hội
Bài mới
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
I. DÂN CƯ
* Gồm 7 quốc gia:
- Ấn Độ
- Pa-ki-xtan
- Băng-la-đét
- Xri Lan-ca
- Bu-tan
- Man-đi-vơ
- Nê-pan
BẢNG 11.1 . DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á
Em hãy kể tên 2 khu vực đông dân nhất châu Á ?
Lươc đồ phân bố dân cư Nam Á
2 khu vực đông dân nhất châu Á là Đông Á và Nam Á
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Qua lược đồ em hãy cho biết sự phân bố dân cư Nam Á như thế nào ?
Những thành phốnào động dân ?
Thành phố đông dân là Mum Bay, Niu Đê Li, Côn ca ta ,Ca ra si
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các định các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)
Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Mum-bai (Ấn Độ)
Số dân: 15,0 triệu người (năm 2000)
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Niu Đê-li (Ấn Độ)
Số dân: 13,2 triệu người (năm 2000)
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các đô thị có trên 8 triệu dân
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á
Các định các đô thị có trên 8 triệu dân
Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan)
Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000)
nhà thờ của các tôn giáo ờ Nam Á
TIẾT 13 - BÀI 11
DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ
KHU VỰC NAM Á
I / DÂN CƯ:
-Nam Á là khu vực có số dân rất đôngvà mật độ dân cư đông nhất thế giới.
-Ấn Độ là nước có số dân đông thứ hai thế giới.
-Số dân :1 356 000 000 người (2001)
-Dân cư phân bố không đều
-Tôn giáo: chủ yếu là Ấn Độ giáo, Hồi giáo, ngoài ra có thiên chúa giáo, Phật giáo -Tôn giáo ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Nam Á.
?n Độ
Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu)
Hồi giáo
XEM PHIM
LÀNG QUÊ BU TAN
Mời các em xem hình và nhận xét :
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
II/ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-XÃ HỘI :
Vòi tưới nước trong nông nghiệp
Đảm bảo vấn đề thuỷ lợi:
Trạm bơm nước
Xây dựng giếng tưới ruộng
Đập FaRaKKA trên sông Hằng
Băng- La- Đet huy động quân đội
Xung đột tôn giáo tại Ấn Độ
Đánh bom tại Pa-ki-xtan
Đánh bom tại Ấn Độ
Ảnh hưởng của tôn
giáo đến kinh tế - xã hội?
Bảng 11.2. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ
- Tỉ trọng GDP ngành nông- lâm- ngư nghiệp giảm từ 28,4% xuống còn 25,0% (giảm 3,4%)
Tỉ trọng GDP ngành dịch vụ tăng từ 44,5% lên 48% (tăng 3,5%)
-> Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Ngày nay giá tri sản lượng công nghiệp Ấn Độ đứng hàng thứ 10 trên thế giới
BẢNG 11.2 CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA ẤN ĐỘ
Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á
Nhận xét : dịch dụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP,
Năm 2001 GDP đạt 477 tỉ USD.Tỉ lệ gia tăng 5,88% và GDP bình quân đẩu người là 460 USD
Em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
NỘI DUNG BÀI HỌC :
II/ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-XÃ HỘI :
- Trước đây, toàn bộ khu vực Nam Á bị đế quốc Anh chiếm làm thuộc địa, nền kinh tế kiệt quệ.
- Năm 1947 Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ.
- Các nước Nam Á có nền kinh tế đang phát triển , hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.
mạng trắng”. *
* Ấn Độ :
- Là quốc gia phát triển nhất khu vực.
+ Công nghiệp :
- Ấn Độ đã xây dựng được một nền công nghiệp hiện đại , đa ngành
- Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 trên thế giới.
+ Nông nghiệp :
Đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân qua hai cuộc “cách mạng xanh” và “cách mạng trắng”.
Hoạt động sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu
LÀ KHU VỰC ĐÔNG DÂN
PHÂN BỐ DÂN CƯ KHÔNG ĐỀU
MẬT ĐỘ CAO NHẤT CHÂU Á
CHỦ YẾU THEO ẤN ĐỘ GIÁO , HỒI GIÁO.
XÃ HỘI : Mâu thuẩn tôn giáo , dân tôc thiếu ổn định
KINH TẾ : các nước đang phát triền Ấn Độ là nước phát triển nhất
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I / DÂN CƯ:
-Nam Á là khu vực có số dân rất đông, có mật độ dân cư đông nhất thế giới.
-Ấn Độ là nước có số dân đông thứ hai thế giới.
-Số dân : 1 356 000 000 người (2001)
-Dân cư phân bố không đều.
Có các tôn giáo : Hồi giáo , Ấn Độ giáo , Thiên chúa giáo , Phật giáo
-Tôn giáo ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở Nam Á.
NỘI DUNG BÀI HỌC :
II/ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-XÃ HỘI :
- Trước đây, toàn bộ khu vực Nam Á bị đế quốc Anh chiếm làm thuộc địa, nền kinh tế kiệt quệ.
- Năm 1947 Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ.
- Các nước Nam Á có nền kinh tế đang phát triển , hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.
* Ấn Độ :
- Là quốc gia phát triển nhất khu vực.
+ Công nghiệp :
- Ấn Độ đã xây dựng được một nền công nghiệp hiện đại , đa ngành.
- Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 10 trên thế giới.
+ Nông nghiệp :
Đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho nhân dân qua hai cuộc “cách mạng xanh” và “cách mạng trắng”.
Hướng dẫn học tập ở nhà
- Học nội dung bài hom nay .
Đọc trước nội dung bài 12
Chuẩn bị tranh ảnh về núi Phú Sĩ,
sông Trường Giang,
Các hình ảnh về động đất, núi lửa….
Sống thân Nhật Bản
Bài học đến đây là kết thúc,
Xin chân thành cảm ơn !
Bài học đến đây là kết thúc,
Xin chân thành cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)