Bài 11. Bài luyện tập 2
Chia sẻ bởi Thái Thị Hoa |
Ngày 23/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC 8
PGD & ĐÀO TẠO TÂN PHÚ- TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN
GV: THÁI THỊ HOA- NĂM HỌC 2007-2008
Công thức hóa học.
Nguyên tố hóa học.
Nguyên tử khối.
Phân tử khối.
Chất được biểu diễn bằng:
05
04
03
02
01
0
Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm..
Cả hai ý trên đều sai.
Công thức hóa học dạng chung: A dùng biễu diễn các đơn chất :
Một vài phi kim: Cacbon, silíc lưu huỳnh, phôt pho,
Cả hai ý trên đều đúng.
( Cu, Fe, Al, Zn )
( C,Si, S, P)
MINH HỌA
05
04
03
02
01
0
CTHH dạng Ax dùng biểu diễn các đơn chất:
Cả hai ý trên đều đúng
Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm…
Nhiều phi kim :Hiđro, nitơ, oxi, clo…
Cả hai ý trên đều sai
H2 , N2 , O2 , Cl2…
Minh họa
05
04
03
02
01
0
Công thức hóa học của hợp chất được biểu diễn dưới dạng :
H2O
CaCO3 ,
Cả hai ý trên đều đúng
Cả hai ý trên đều sai.
AxByCz…
AxBy.
Minh họa
05
04
03
02
01
0
Ca(NO3)2
Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?
Hóa trị.
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng
05
04
03
02
01
0
a.x = b.y
x.y = a. b
a.y = b.x
Cả ba ý trên đều đúng
Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Minh họa
05
04
03
02
01
0
Cu(OH)2
PCl5
Fe(NO3)3
SiO2
Tính hóa trị của đồng (Cu), Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau:
Bài tập 1 trang 41 sgk
Bài 1a- tr 41 sgk.
Cu có hóa trị : II
(5đ)
(5đ)
Bài 1b- tr 41 sgk.
P có hóa trị :V
(5đ)
(5đ)
Bài 1c- tr 41 sgk.
Fe có hóa trị: III
(5đ)
(5đ)
Bài 1d- tr 41 sgk.
Si có hóa trị : IV
(5đ)
(5đ)
Kali (K) liên kết với Clo(Cl)
Bari(Ba) liên kết với Clo(Cl)
Kali (K) liên kết với nhóm (SO4)
Bari(Ba) liên kết với nhóm (SO4)
Thảo luận nhóm
Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
Bài 4a tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Bài 4a tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Bài 4b tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Bài 4b tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Theo hóa trị của sắt trong công thức hóa học Fe2O3, Hãy chọn CTHH đúng của Fe liên kết với nhóm (SO4)?
Bài 3 tr 41 sgk.
FeSO4
Fe2SO4
Fe2(SO4)2
Fe2(SO4)3
Fe3(SO4)2
Bài 2 tr 41 sgk:
Cho biết công thức hóa học hợp chất tạo bởi: Nguyên tố X với O là XO, Nguyên tố Y với H là YH3. (X,Y là nguyên tố nào đó):Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chấtcủa X với Y?
XY3
X3Y
X2Y3
X3Y2
XY
BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI
Hiđrô là một.
Mười hai cột cacbon.
Nitơ mười bốn tròn.
Oxi trăng mười sáu.
Natri hay lâu lâu
Nhảy tót lên hai ba .
Khiến magiê gần nhà,
Ngậm ngùi nhận hai bốn.
Sáu tư đồng nổi cáu.
Bởi kém kẽm sáu lăm.
Tám mươi brôm nằm.
Xa bạc một linh tám.
Bari buồn chán ngán,
một ba bảy ít chi.
Kém người ta còn gì,
Thủy ngân hai linh mốt.
Còn tôi đi sau rốt.
Hai bảy nhôm la lớn.
Lưu huỳnh giành ba hai.
Khác người thật là tài.
Clo ba lăm rưỡi.
Kali thích ba chín.
Canxi tiếp bốn mươi.
Năm lăm mangan cười.
Sắt đây rồi năm sáu
Bài 2 và bài 3 Trang 14 sgk
Bài tập về nhà
2007 -2008
PGD & ĐÀO TẠO TÂN PHÚ- TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN
GV: THÁI THỊ HOA- NĂM HỌC 2007-2008
Công thức hóa học.
Nguyên tố hóa học.
Nguyên tử khối.
Phân tử khối.
Chất được biểu diễn bằng:
05
04
03
02
01
0
Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm..
Cả hai ý trên đều sai.
Công thức hóa học dạng chung: A dùng biễu diễn các đơn chất :
Một vài phi kim: Cacbon, silíc lưu huỳnh, phôt pho,
Cả hai ý trên đều đúng.
( Cu, Fe, Al, Zn )
( C,Si, S, P)
MINH HỌA
05
04
03
02
01
0
CTHH dạng Ax dùng biểu diễn các đơn chất:
Cả hai ý trên đều đúng
Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm…
Nhiều phi kim :Hiđro, nitơ, oxi, clo…
Cả hai ý trên đều sai
H2 , N2 , O2 , Cl2…
Minh họa
05
04
03
02
01
0
Công thức hóa học của hợp chất được biểu diễn dưới dạng :
H2O
CaCO3 ,
Cả hai ý trên đều đúng
Cả hai ý trên đều sai.
AxByCz…
AxBy.
Minh họa
05
04
03
02
01
0
Ca(NO3)2
Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?
Hóa trị.
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng
05
04
03
02
01
0
a.x = b.y
x.y = a. b
a.y = b.x
Cả ba ý trên đều đúng
Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Minh họa
05
04
03
02
01
0
Cu(OH)2
PCl5
Fe(NO3)3
SiO2
Tính hóa trị của đồng (Cu), Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau:
Bài tập 1 trang 41 sgk
Bài 1a- tr 41 sgk.
Cu có hóa trị : II
(5đ)
(5đ)
Bài 1b- tr 41 sgk.
P có hóa trị :V
(5đ)
(5đ)
Bài 1c- tr 41 sgk.
Fe có hóa trị: III
(5đ)
(5đ)
Bài 1d- tr 41 sgk.
Si có hóa trị : IV
(5đ)
(5đ)
Kali (K) liên kết với Clo(Cl)
Bari(Ba) liên kết với Clo(Cl)
Kali (K) liên kết với nhóm (SO4)
Bari(Ba) liên kết với nhóm (SO4)
Thảo luận nhóm
Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
Bài 4a tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Bài 4a tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Bài 4b tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Bài 4b tr41 sgk.
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
Theo hóa trị của sắt trong công thức hóa học Fe2O3, Hãy chọn CTHH đúng của Fe liên kết với nhóm (SO4)?
Bài 3 tr 41 sgk.
FeSO4
Fe2SO4
Fe2(SO4)2
Fe2(SO4)3
Fe3(SO4)2
Bài 2 tr 41 sgk:
Cho biết công thức hóa học hợp chất tạo bởi: Nguyên tố X với O là XO, Nguyên tố Y với H là YH3. (X,Y là nguyên tố nào đó):Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chấtcủa X với Y?
XY3
X3Y
X2Y3
X3Y2
XY
BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI
Hiđrô là một.
Mười hai cột cacbon.
Nitơ mười bốn tròn.
Oxi trăng mười sáu.
Natri hay lâu lâu
Nhảy tót lên hai ba .
Khiến magiê gần nhà,
Ngậm ngùi nhận hai bốn.
Sáu tư đồng nổi cáu.
Bởi kém kẽm sáu lăm.
Tám mươi brôm nằm.
Xa bạc một linh tám.
Bari buồn chán ngán,
một ba bảy ít chi.
Kém người ta còn gì,
Thủy ngân hai linh mốt.
Còn tôi đi sau rốt.
Hai bảy nhôm la lớn.
Lưu huỳnh giành ba hai.
Khác người thật là tài.
Clo ba lăm rưỡi.
Kali thích ba chín.
Canxi tiếp bốn mươi.
Năm lăm mangan cười.
Sắt đây rồi năm sáu
Bài 2 và bài 3 Trang 14 sgk
Bài tập về nhà
2007 -2008
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)