Bài 11. Bài luyện tập 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Long |
Ngày 23/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC 8
PGD & ĐÀO TẠO QUẬN 12 - TRƯỜNG THCS TÂN CHÁNH HIỆP
GV dạy : NGUYỄN THỊ NHẠN - NĂM HỌC 2008-2009
Công thức hóa học.
Nguyên tố hóa học.
Nguyên tử khối.
Phân tử khối.
Chất được biểu diễn bằng:
Công thức hoá học:
- Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và chỉ 1 phân tử của chất đó (trừ đơn chất kim loại hoặc phi kim ở thể rắn).
1Cu, 1Fe, 1Al, 1Zn
2Cu, 2Fe, 2Al, 2Zn
Công thức hóa học Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm..
Cu2, Fe2, Al2, Zn2
Cu, Fe, Al, Zn
Công thức hoá học:
- Công thức hóa học của đơn chất kim loại (phi kim thể rắn) là A
CTHH khí: Hiđro, nitơ, oxi, clo…
H2 , N2 , O2 , Cl2…
H , N , O , Cl…
1H , 1N , 1O , 1Cl…
2H , 2N , 2O, 2Cl…
Công thức hoá học:
- Công thức hóa học của đơn chất phi kim thể khí là A2
Trường hợp đặc biệt: khí ozone (O3)
Công thức hóa học chung của hợp chất được biểu diễn dưới dạng :
AB
AxByCz.
AxBy.
Minh họa
H2O
CaCO3 , Ca(NO3)2
HCl
H2O, CaCO3, HCl, CH3COONa
AxBy…
Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?
Hóa trị.
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng
2. Hóa trị:
-Hoá trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử, được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là 2 đơn vị
x. a = y.b
x.y = a.b
y.a =x.b
Cả ba ý trên đều đúng
Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Minh họa
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
Tiết 15:
Luyện tập 2
I. Ki?n th?c c?n nh?
Công thức hoá học chung của đơn chất: Ax
Công thức hoá học chung của hợp chất: AxBy…
3. Hoá trị
a) Qui tắc về hoá trị
b) Vận dụng qui tắc về hoá trị
- Tính hố tr? chua bi?t
- Lập công thức hoá học
- Xác định công thức đúng sai
II. Bi t?p
Tính hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3 và tính phân tử khối của hợp chất đó (Fe = 56, O = 16)
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất gồm:
a/ Ca và O
b/ Al và nhóm SO4
(Ca = 40, O =16, Al = 27, S =32)
Giải:
Gọi a là hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3
Theo qui tắc về hoá trị: 2.a = 3.II
a =
a = 3
Vậy hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3 là: III
* PTK Fe2O3 = (56 . 2) + (16.3) = 160
Tính hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3
3.II
2
a
II
Bài tập 1:
Tính hóa trị của:
a
P trong công thức PCl5
V
I
Tính hóa trị của:
a
b) K trong công thức K2O
II
1.II
2
a =
= I
I
Tính hóa trị của:
II
c) Nhóm (OH) trong công thức Ca(OH)2
b
1.II
2
b =
= I
I
a/ Lập CTHH của Ca và O
+CTHH hợp chất: CaxOy
+Theo qui tắc về hoá trị:
x.II = y.II
+Đặt tỉ lệ = =
+Chọn x = 1, y = 1
+Vậy CTHH của hợp chất là
CaO
PTK = 40 + 16 = 56
b/ Lập công thức hoá học
của Al và SO4
+CTHH hợp chất:Alx(SO4)y
+Theo qui tắc về hoá trị:
x.III =y.II
+Đặt tỉ lệ =
+Chọn x = 2, y = 3
+Vậy CTHH của hợp chất : Al2(SO4)3
PTK = (27.2)+[32(16.4)].3
= 342
III
II
x
y
III
II
II
II
y
x
II
II
1
1
Bài tập 2:
y
y
x
y
x
y
II
II
II
II
CxOy
BaxOy
Alx(PO4)y
Lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm:
IV
II
III
III
CO2
II
II
Al PO4
BaO
Theo hóa trị của sắt trong công thức hóa học Fe2O3, Hãy chọn CTHH đúng của Fe liên kết với nhóm (SO4)?
FeSO4
Fe2SO4
Fe2(SO4)2
Fe2(SO4)3
Fe3(SO4)2
Cho các công thức hoá học sau, cho biết công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai, sửa lại
II
I
II
Ba2O2
II
K2O
I
Fe2(SO4)3
II
BaO
FeSO4
Bài tập 4:
Bài tập 1, 2, 3, 4/41 SGK
Học ôn chương I, bài tập tính PTK, tính hoá trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất
Dặn dò
Bài học đến đây là hết
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
PGD & ĐÀO TẠO QUẬN 12 - TRƯỜNG THCS TÂN CHÁNH HIỆP
GV dạy : NGUYỄN THỊ NHẠN - NĂM HỌC 2008-2009
Công thức hóa học.
Nguyên tố hóa học.
Nguyên tử khối.
Phân tử khối.
Chất được biểu diễn bằng:
Công thức hoá học:
- Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất và chỉ 1 phân tử của chất đó (trừ đơn chất kim loại hoặc phi kim ở thể rắn).
1Cu, 1Fe, 1Al, 1Zn
2Cu, 2Fe, 2Al, 2Zn
Công thức hóa học Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm..
Cu2, Fe2, Al2, Zn2
Cu, Fe, Al, Zn
Công thức hoá học:
- Công thức hóa học của đơn chất kim loại (phi kim thể rắn) là A
CTHH khí: Hiđro, nitơ, oxi, clo…
H2 , N2 , O2 , Cl2…
H , N , O , Cl…
1H , 1N , 1O , 1Cl…
2H , 2N , 2O, 2Cl…
Công thức hoá học:
- Công thức hóa học của đơn chất phi kim thể khí là A2
Trường hợp đặc biệt: khí ozone (O3)
Công thức hóa học chung của hợp chất được biểu diễn dưới dạng :
AB
AxByCz.
AxBy.
Minh họa
H2O
CaCO3 , Ca(NO3)2
HCl
H2O, CaCO3, HCl, CH3COONa
AxBy…
Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?
Hóa trị.
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng
2. Hóa trị:
-Hoá trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử, được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là 2 đơn vị
x. a = y.b
x.y = a.b
y.a =x.b
Cả ba ý trên đều đúng
Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Minh họa
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
Tiết 15:
Luyện tập 2
I. Ki?n th?c c?n nh?
Công thức hoá học chung của đơn chất: Ax
Công thức hoá học chung của hợp chất: AxBy…
3. Hoá trị
a) Qui tắc về hoá trị
b) Vận dụng qui tắc về hoá trị
- Tính hố tr? chua bi?t
- Lập công thức hoá học
- Xác định công thức đúng sai
II. Bi t?p
Tính hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3 và tính phân tử khối của hợp chất đó (Fe = 56, O = 16)
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất gồm:
a/ Ca và O
b/ Al và nhóm SO4
(Ca = 40, O =16, Al = 27, S =32)
Giải:
Gọi a là hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3
Theo qui tắc về hoá trị: 2.a = 3.II
a =
a = 3
Vậy hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3 là: III
* PTK Fe2O3 = (56 . 2) + (16.3) = 160
Tính hoá trị của Fe trong công thức Fe2O3
3.II
2
a
II
Bài tập 1:
Tính hóa trị của:
a
P trong công thức PCl5
V
I
Tính hóa trị của:
a
b) K trong công thức K2O
II
1.II
2
a =
= I
I
Tính hóa trị của:
II
c) Nhóm (OH) trong công thức Ca(OH)2
b
1.II
2
b =
= I
I
a/ Lập CTHH của Ca và O
+CTHH hợp chất: CaxOy
+Theo qui tắc về hoá trị:
x.II = y.II
+Đặt tỉ lệ = =
+Chọn x = 1, y = 1
+Vậy CTHH của hợp chất là
CaO
PTK = 40 + 16 = 56
b/ Lập công thức hoá học
của Al và SO4
+CTHH hợp chất:Alx(SO4)y
+Theo qui tắc về hoá trị:
x.III =y.II
+Đặt tỉ lệ =
+Chọn x = 2, y = 3
+Vậy CTHH của hợp chất : Al2(SO4)3
PTK = (27.2)+[32(16.4)].3
= 342
III
II
x
y
III
II
II
II
y
x
II
II
1
1
Bài tập 2:
y
y
x
y
x
y
II
II
II
II
CxOy
BaxOy
Alx(PO4)y
Lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm:
IV
II
III
III
CO2
II
II
Al PO4
BaO
Theo hóa trị của sắt trong công thức hóa học Fe2O3, Hãy chọn CTHH đúng của Fe liên kết với nhóm (SO4)?
FeSO4
Fe2SO4
Fe2(SO4)2
Fe2(SO4)3
Fe3(SO4)2
Cho các công thức hoá học sau, cho biết công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai, sửa lại
II
I
II
Ba2O2
II
K2O
I
Fe2(SO4)3
II
BaO
FeSO4
Bài tập 4:
Bài tập 1, 2, 3, 4/41 SGK
Học ôn chương I, bài tập tính PTK, tính hoá trị của nguyên tố và lập CTHH của hợp chất
Dặn dò
Bài học đến đây là hết
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)