Bài 11. Bài luyện tập 2
Chia sẻ bởi Lê Hanh |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Lê Thị Mỹ Hạnh
Trường THCS Thị trấn Cầu Diễn
---- ? ----
Hoá học 8
Tiết 15-Bài 11:
BÀI LUYỆN TẬP 2
Tiết 15- Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. Luyện tập
Bài tập 1:
Viết CTHH của các chất :
a) Nhôm phân tử gồm 1 nguyên tử nhôm.
b) Khí clo phân tử gồm 2 nguyên tử.
c) Nhôm oxit gồm 2 Al và 3 O:
d) Axitphotphoric gồm 3H, 1O, 4O
Al
Cl2
Al2O3
H3PO4
Bài tập 1:
Công thức hoá học H3PO4 cho biết những gì?
- Do 3 nguyên tố hiđro, photpho, oxi cấu tạo nên.
- Gồm 3 nguyên tử hiđro, 1nguyên tử photpho, 4 nguyên tử oxi
- Phân tử khối: 1.3 + 31+ 4.16 =98 đvC
Tiết 15- Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. Kiến thức cần nhớ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
a. Đơn chất:
b. Hợp chất: AxBy hoÆc AxByCz…
-KHHH cña nguyªn tö
CTHH -Sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè - Ph©n tö khèi
II. Luyện tập
Ax hoÆc A
1.Bài tập 1
Tiết 11(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
Trongđó:
A, B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a, b là hóa trị của A, B.
Luôn có: x . a = y . b
(quy tắc hóa trị).
Tiết 11(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
a. Tính hóa trị chưa biết
Bài tập 2: Xác định hoá trị của
Đồng trong Cu2O
S?t trong Fe2(SO4)3
Cu2O
b II
Fe2(SO4)3
a II
Tiết 15(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
Tính hóa trị chưa biết
b. Lập công thức hóa học
x . a = y . b
BÀI TẬP 2 (sgk-41)
Ta tính hóa trị của X và Y từ hai công thức XO, YH3.
X có hóa trị là II
Y có hóa trị là III
Công thức tæng qu¸t của hợp chất là:
XxYy II.x = III.y -> x = 3 , y = 2
Công thức của hợp chất là: X3Y2
II III
Tiết 15(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
Tính hóa trị chưa biết
b. Lập công thức hóa học
x . a = y . B
a =
x/y = b/a=b,’/a’
Nếu a= b-> x=y
a b -> x= b= b’
y = a = a’
Bài tập số 4
Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Kali clorua tạo bởi nguyên tố kali và nguyên tố Clo
b. S?t(III)sunfat t?o b?i nguyờn t? S?t (III) V nhúm SO4
Ai nhanh hơn
LUẬT CHƠI
* Cã c¸c miÕng ghÐp, mçi miÕng mang th«ng tin vÒ 1 phÇn c«ng thøc ho¸ häc. NhiÖm vô cña c¸c b¹n: ®a miÕng ghÐp mµu xanh ghÐp ®óng víi « mµu ®á ®Ó ®îc c¸c c«ng thøc ho¸ häc ®óng
C¸c b¹n cã 3 phót ®Ó
hoµn thµnh phÇn thi nµy.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh.
Tiết 15(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
a. Tính hóa trị chưa biết
b. Lập công thức hóa học
Vậy công thức hóa học: CuO
Vậy công thức hóa học: Fe(NO3)3
Vậy công thức hóa học: Fe2(SO4)3
BÀI TẬP 1
Hãy tính hóa trị của Cu, P, Si, và Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.
Hoạt động cá nhân
Bài tập số 2
Có thể xác định hoá trị của nguyên tố hoá học theo những cách nào?
Từ CTHH của các hợp chất trên bài tập số 1 Hãy xác định hoá trị của nguyên tố Mg và nhóm nguyên tử SO4?
Xỏc d?nh CTHH của nhôm oxit và của Hiđro clorua
a) CTHH đúng của Nhôm clorua (tạo bởi Nhôm và Clo ) là:
A. AlCl B. AlCl2
C.AlCl3 D. ClAl2
b)CTHH đúng của Nước(tạo bởi Hiđro và oxi) là:
A. HO2 B. H3O2
C. H2O2 D. H2O
Trường THCS Thị trấn Cầu Diễn
---- ? ----
Hoá học 8
Tiết 15-Bài 11:
BÀI LUYỆN TẬP 2
Tiết 15- Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. Luyện tập
Bài tập 1:
Viết CTHH của các chất :
a) Nhôm phân tử gồm 1 nguyên tử nhôm.
b) Khí clo phân tử gồm 2 nguyên tử.
c) Nhôm oxit gồm 2 Al và 3 O:
d) Axitphotphoric gồm 3H, 1O, 4O
Al
Cl2
Al2O3
H3PO4
Bài tập 1:
Công thức hoá học H3PO4 cho biết những gì?
- Do 3 nguyên tố hiđro, photpho, oxi cấu tạo nên.
- Gồm 3 nguyên tử hiđro, 1nguyên tử photpho, 4 nguyên tử oxi
- Phân tử khối: 1.3 + 31+ 4.16 =98 đvC
Tiết 15- Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. Kiến thức cần nhớ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
a. Đơn chất:
b. Hợp chất: AxBy hoÆc AxByCz…
-KHHH cña nguyªn tö
CTHH -Sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè - Ph©n tö khèi
II. Luyện tập
Ax hoÆc A
1.Bài tập 1
Tiết 11(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
Trongđó:
A, B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a, b là hóa trị của A, B.
Luôn có: x . a = y . b
(quy tắc hóa trị).
Tiết 11(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
a. Tính hóa trị chưa biết
Bài tập 2: Xác định hoá trị của
Đồng trong Cu2O
S?t trong Fe2(SO4)3
Cu2O
b II
Fe2(SO4)3
a II
Tiết 15(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
Tính hóa trị chưa biết
b. Lập công thức hóa học
x . a = y . b
BÀI TẬP 2 (sgk-41)
Ta tính hóa trị của X và Y từ hai công thức XO, YH3.
X có hóa trị là II
Y có hóa trị là III
Công thức tæng qu¸t của hợp chất là:
XxYy II.x = III.y -> x = 3 , y = 2
Công thức của hợp chất là: X3Y2
II III
Tiết 15(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
Tính hóa trị chưa biết
b. Lập công thức hóa học
x . a = y . B
a =
x/y = b/a=b,’/a’
Nếu a= b-> x=y
a b -> x= b= b’
y = a = a’
Bài tập số 4
Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Kali clorua tạo bởi nguyên tố kali và nguyên tố Clo
b. S?t(III)sunfat t?o b?i nguyờn t? S?t (III) V nhúm SO4
Ai nhanh hơn
LUẬT CHƠI
* Cã c¸c miÕng ghÐp, mçi miÕng mang th«ng tin vÒ 1 phÇn c«ng thøc ho¸ häc. NhiÖm vô cña c¸c b¹n: ®a miÕng ghÐp mµu xanh ghÐp ®óng víi « mµu ®á ®Ó ®îc c¸c c«ng thøc ho¸ häc ®óng
C¸c b¹n cã 3 phót ®Ó
hoµn thµnh phÇn thi nµy.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh.
Tiết 15(bài 10): BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Chất được biểu diễn bằng công thức hóa học
2. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử:
a. Tính hóa trị chưa biết
b. Lập công thức hóa học
Vậy công thức hóa học: CuO
Vậy công thức hóa học: Fe(NO3)3
Vậy công thức hóa học: Fe2(SO4)3
BÀI TẬP 1
Hãy tính hóa trị của Cu, P, Si, và Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3.
Hoạt động cá nhân
Bài tập số 2
Có thể xác định hoá trị của nguyên tố hoá học theo những cách nào?
Từ CTHH của các hợp chất trên bài tập số 1 Hãy xác định hoá trị của nguyên tố Mg và nhóm nguyên tử SO4?
Xỏc d?nh CTHH của nhôm oxit và của Hiđro clorua
a) CTHH đúng của Nhôm clorua (tạo bởi Nhôm và Clo ) là:
A. AlCl B. AlCl2
C.AlCl3 D. ClAl2
b)CTHH đúng của Nước(tạo bởi Hiđro và oxi) là:
A. HO2 B. H3O2
C. H2O2 D. H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)