Bài 11. Bài luyện tập 2
Chia sẻ bởi Đỗ Thanh Bạch |
Ngày 23/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài:11 Tiết 15
BÀI LUYỆN TẬP 2
Sửa bài tập cũ :
Bài tập 5/ 38 sgk
1) Lập công thức hoá học của hợp chất hai nguyên tố sau:
P(III) và H
C(IV) và S(II)
Fe(III) và O
2) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Na(I) và - OH
Cu(II) và =SO4
Ca(II) và - NO3
Đáp án:
Bài tập 5/ 38 sgk
a) PH3 ; CS2; Fe2O3
b) NaOH; CuSO4; Ca(NO3)2
Luy?n t?p
I. Kiến thức cần nhớ:(sgk)
1) Hoá trị là gì?
2) Hoá trị của H, O?
3)Phát biểu qui tắc hoá trị?
II. Bài tập vận dụng
Bài tập 1:
Tính hoá trị của các nguyên tố đứng trước trong các hợp chất dưới dây:
Cu2O, Fe2O3, SO3, N2O5, CO2
Bài tập 2
Tính hoá trị các nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:HBr, H2SO3, H3PO4, H2S, HOH.
Bài tập 3
Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có thành phần sau:
Đáp án
Bài tập 4
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: X2(SO4)3 ; H3Y
Hãy chọn CTHH nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây:
a/ XY2 b/ Y2X
c/ XY d/ X2Y2 e/ X3Y2
Th?o lu?n nhĩm: 2`
c/ XY
Bài tập 5
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với nguyên tử của nguyên tố O và nặng hơn phân tử H2 22 lần
a/ Tính PTK của hợp chất.
b/ Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của X ( tra bảng 1/42 sgk)
Đáp án:
a/
X2O = 22 x 2
= 44
b/
2x + 16 = 44
? x = 14
( Nitơ : N)
Bài học kinh nghiệm:
1) Tính hoá trị nguyên tố(hay nhóm nguyên tử) trong hợp chất: lấy tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này chia cho chỉ số của nguyên tố kia
2) Lập CTHH: Bỏ chéo hoá trị( lưu ý có 3 trường hợp lập nhanh)
3/ Tìm CTHH của hợp chất khi biết số nguyên tử của từng nguyên tố và độ nặng nhẹ của phân tử:
+ Lập công thức tổng quát
+ Dựa vào độ nặng nhẹ để tìm PTK
+ Gọi x là NTK của nguyên tố cần tìm. Dựa vào cách tính PTK để tìm x? tên nguyên tố.
Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn lại các kiến thức trọng tâm của chương 1, tiết sau ki?m tra 1 tiết.
+ Chuẩn bị giấy kiểm tra.
BÀI LUYỆN TẬP 2
Sửa bài tập cũ :
Bài tập 5/ 38 sgk
1) Lập công thức hoá học của hợp chất hai nguyên tố sau:
P(III) và H
C(IV) và S(II)
Fe(III) và O
2) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Na(I) và - OH
Cu(II) và =SO4
Ca(II) và - NO3
Đáp án:
Bài tập 5/ 38 sgk
a) PH3 ; CS2; Fe2O3
b) NaOH; CuSO4; Ca(NO3)2
Luy?n t?p
I. Kiến thức cần nhớ:(sgk)
1) Hoá trị là gì?
2) Hoá trị của H, O?
3)Phát biểu qui tắc hoá trị?
II. Bài tập vận dụng
Bài tập 1:
Tính hoá trị của các nguyên tố đứng trước trong các hợp chất dưới dây:
Cu2O, Fe2O3, SO3, N2O5, CO2
Bài tập 2
Tính hoá trị các nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau:HBr, H2SO3, H3PO4, H2S, HOH.
Bài tập 3
Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có thành phần sau:
Đáp án
Bài tập 4
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: X2(SO4)3 ; H3Y
Hãy chọn CTHH nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong số các công thức cho sau đây:
a/ XY2 b/ Y2X
c/ XY d/ X2Y2 e/ X3Y2
Th?o lu?n nhĩm: 2`
c/ XY
Bài tập 5
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với nguyên tử của nguyên tố O và nặng hơn phân tử H2 22 lần
a/ Tính PTK của hợp chất.
b/ Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của X ( tra bảng 1/42 sgk)
Đáp án:
a/
X2O = 22 x 2
= 44
b/
2x + 16 = 44
? x = 14
( Nitơ : N)
Bài học kinh nghiệm:
1) Tính hoá trị nguyên tố(hay nhóm nguyên tử) trong hợp chất: lấy tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này chia cho chỉ số của nguyên tố kia
2) Lập CTHH: Bỏ chéo hoá trị( lưu ý có 3 trường hợp lập nhanh)
3/ Tìm CTHH của hợp chất khi biết số nguyên tử của từng nguyên tố và độ nặng nhẹ của phân tử:
+ Lập công thức tổng quát
+ Dựa vào độ nặng nhẹ để tìm PTK
+ Gọi x là NTK của nguyên tố cần tìm. Dựa vào cách tính PTK để tìm x? tên nguyên tố.
Hướng dẫn học ở nhà:
Ôn lại các kiến thức trọng tâm của chương 1, tiết sau ki?m tra 1 tiết.
+ Chuẩn bị giấy kiểm tra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thanh Bạch
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)