Bài 11. Bài luyện tập 2

Chia sẻ bởi Tịnh Yên | Ngày 23/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHƯỚC MINH
TỔ SINH- HÓA- THỂ DỤC

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 8

Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
II. BÀI TẬP:
1. Công thức hoá học:
2. Hoá trị:
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
II. BÀI TẬP:
1. Công thức hoá học:
* Đơn chất:
- A (Kim loại và một vài phi kim như : C; S
- Ax(Phần lớn là đơn chất phi kim, x = 2)
* Hợp chất: AxBy, AxByCz...
VD: HCl ; H2SO4; ...
Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết 3 ý nghĩa về chất.
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
* Đơn chất:
- A (Kim loại và một vài phi kim như : C; S
- Ax(Phần lớn là đơn chất phi kim, x = 2)
II. BÀI TẬP:
* Hợp chất: AxBy, AxByCz...
VD: HCl ; H2SO4; ...
Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết 3 ý nghĩa về chất.
BT1: Hãy cho biết các cách viết sau chỉ ý gì :
a) 5Fe; 2H2 ; 3NaCl .
b) 2Na ; 3O2 ; 4 CaCO3
( biết rằng NaCl; CaCO3 có tên gọi lần lượt là : natri clorua; canxi cacbonat)
Giải :
a) 5Fe: năm nguyên tử sắt;
2H2 : hai phân tử khí hidro;
3NaCl : ba phân tử natri clorua
b) 2Na : 2 nguyên tử natri;
3O2 : ba phân tử khí oxi;
4CaCO3: bốn phân tử canxi cacbonat
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
* Đơn chất:
- A (Kim loại và một vài phi kim như : C; S
- Ax(Phần lớn là đơn chất phi kim, x = 2)
II. BÀI TẬP:
* Hợp chất: AxBy, AxByCz...
VD: HCl ; H2SO4; ...
Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết 3 ý nghĩa về chất.
BT1: Hãy cho biết các cách viết sau chỉ ý gì :
a) 5Fe; 2H2 ; 3NaCl .
b) 2Na ; 3O2 ; 4 CaCO3
( biết rằng NaCl; CaCO3 có tên gọi lần lượt là : natri clorua; canxi cacbonat)
Hãy cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
Giải:
Đơn chất : Fe; H2 ; Na ; O2
Hợp chất: NaCl; CaCO3
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a b
AxBy
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
 x. a = y. b
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
II. BÀI TẬP:
2. Hoá trị:
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a b
AxBy
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
 x. a = y. b
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
II. BÀI TẬP:
2. Hoá trị:
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH3 , Al(OH)3
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH3 , Al(OH)3
GIẢI a? I
PH3 :
AD quy tắc hóa trị, ta có:
a.1= I.3 => a= 3 ( Vậy P có hóa trị III)
a? I
Fe(NO3)2
AD quy tắc hóa trị, ta có:
a.1= I.2 => a= 2 (Vậy Fe có hóa trị II)
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a b
AxBy
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
 a.x = b.y
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
II. BÀI TẬP:
2. Hoá trị:
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH3 , Al(OH)3
BT1 SGK trang 41:
a? a? a? a?
Cu(OH)2 ; PCl5; SiO2 ; Fe(NO3)3

Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a b
AxBy
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
 a.x = b.y
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
II. BÀI TẬP:
2. Hoá trị:
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH3 , Al(OH)3
b. Lập công thức hoá học :
Lưu ý :
- Khi a = b  x = 1 ; y = 1.
Khi a ≠ b  x = b ; y = a.
 a, b, x, y là những số nguyên đơn giản nhất.
Lập công thức hoá học :
KxCly ; Fex (SO4)y
GIẢI: I I
KxCly :
ADQT hóa trị, ta có: I.x= I.y
Lập tỉ lệ:


x=1; y = 1.
CTHH cần lập là: KCl
GIẢI III II
Fex (SO4)y :
ADQT hóa trị, ta có: III.x= II.y
Lập tỉ lệ:


x=2; y = 3.
CTHH cần lập là: Fe2(SO4)3
THẢO
LUẬN
NHÓM
THỜI GIAN 3 PHÚT, THỜI GIAN 3 PHÚT, THỜI GIAN 3 PHÚT
BÀI TẬP 4
SGK
TRANG
41
CỦNG CỐ :
1. Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2.
B. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH .
Cu, Fe, Cl2 , O2 .
Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
2. Dãy công thức nào sau đây đều là hợp chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2. C. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
B. Cu, Fe, Cl2 , O2 . D. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH .
CỦNG CỐ :
Với công thức hóa học (CTHH) FeO, Fe mang hóa trị là ……
3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Với (VI) (II)
+ S và O. Công thức hóa học cần tìm là .......
III
II
SO3
AlCl3
Còn với công thức Fe2O3 thì Fe mang hóa trị là …….
(III) (I)
+ Al và Cl . Công thức hóa học cần tìm là .......
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a b
AxBy
- A, B : nguyên tử, nhóm nguyên tử .
- x, y : hoá trị của A, B.
 a.x = b.y
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Công thức hoá học:
II. BÀI TẬP:
2. Hoá trị:
a. Tính hoá trị chưa biết:
VD: PH3 , Al(OH)3
b. Lập công thức hoá học :
Lưu ý :
- Khi a = b  x = 1 ; y = 1.
Khi a ≠ b  x = b ; y = a.
 a, b, x, y là những số nguyên đơn giản nhất.
BT2 SGK trang 41:
Hướng dẫn:
XO => X hóa trị ?
YH3 => Y hóa trị ?
Biết hóa trị của X; Y
=> Lập CTHH theo X và Y
DẶN DÒ:
Học thuộc hoá trị các nguyên tố có trong bảng ở Sgk.(Bảng tr 42).
Hoàn thành các bài tập còn lại.
Ôn tập chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra viết 45 phút.
Lý thuyết:
Học thuộc lòng các khái niệm:
Đơn chất, hợp chất, nguyên tư, phân tử, quy tắc hóa trị.
Kí hiệu hóa học/ Nguyên tử khối / hóa trị của các nguyên tố,
Bài tập: vận dụng kiến thức để làm các dạng bài tập :
Đọc tên các đơn chất, hợp chất
Cho biết ý nghĩa của hợp chất
Lập công thức hóa học?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tịnh Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)