Bài 11. Bài luyện tập 2

Chia sẻ bởi Trần Thanh Thủy | Ngày 23/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
-A (Đơn chất kim loại và một vài phi kim như C,P,S…).
-Ax ( Phần lớn đơn chất phi kim thường x = 2).
b , Hợp chất :
- Công thức chung : AxBy hoặc AxByCz …

Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất ( trừ đơn chất A) và cho biết 3 ý về chất .
*) Ý Nghĩa công thức hóa học .
Nguyên tố nào tạo ra chất.

Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.

Phân tử khối của chất.
2. Hóa trị :
-Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử .
a b
-Với hợp chất : AxBy .
A , B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a , b là hóa trị của A ,B .
Quy tắc hóa trị : x.a = y.b
Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết .
+ Gọi hóa trị của nguyên tố .
+ Áp dụng quy tắc hóa trị để tìm hoá trị .

BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
-Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử .
a b
-Với hợp chất : AxBy .
A , B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
a , b là hóa trị của A ,B .
Quy tắc hóa trị : x.a = y.b
+ Gọi hóa trị của nguyên tố .
+ Áp dụng quy tắc hóa trị để tìm hoá trị .

Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết .
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
+ Công thức hóa học của hợp chất .
a b
+ Viết công thức dạng chung : AxBy
+ Theo quy tắc hóa trị : x.a = y.b
+ Chuyển tỉ lệ :
*) CHÚ Ý : a = b thì x = y
a b thì x = b , y = a .
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Bài 1 : Viết công thức hóa học của những chất sau và cho biết đâu là đơn chất ,đâu là hợp chất ?
A. Khí Amoniac , tạo nên từ 1N và 3H.
B. Phot pho đỏ tạo nên từ P .
C. Kim loại Magiê tạo nên từ Mg
D. Canxi cacbonat tạo nên từ 1Ca , 1C ,
3O .
Đáp án
A . NH3 --- Hợp chất

B . P --- Đơn chất
C. Mg --- Đơn chất

D. CaCO3 --- Hợp chất
Bài 2:Bài tập 1 trang 41 sgk
Tính hóa trị của đồng (Cu), Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau:
Cu(OH)2
PCl5
Fe(NO3)3
SiO2
Đáp án
Cu(OH)2
Cách 1:
- Đặt hóa trị của Cu là a
Theo quy tắc hóa trị : 1.a = 2. I
a = II
Đồng (Cu) có hóa trị II
Cách 2
Cu có hóa trị : II
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Bài 1 : Viết công thức hóa học của những chất sau và cho biết đâu là đơn chất ,đâu là hợp chất ?
Bài 2 :Bài tập 1 trang 41 sgk
Tính hóa trị của đồng (Cu), Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau:
Cu(OH)2
PCl5
Fe(NO3)3
SiO2
Đáp án
Cu(OH)2
Đồng (Cu) có hóa trị II
b) PCl5
P có hóa trị :V
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Bài 1 : Viết công thức hóa học của những chất sau và cho biết đâu là đơn chất ,đâu là hợp chất ?
Bài 2:Bài tập 1 trang 41 sgk
Tính hóa trị của đồng (Cu), Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau:
Cu(OH)2
PCl5
Fe(NO3)3
SiO2
Đáp án
Cu(OH)2
Đồng (Cu) có hóa trị II
b) PCl5
P có hóa trị :V
c) Fe(NO3)3
Fe có hóa trị: III
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Bài 1 : Viết công thức hóa học của những chất sau và cho biết đâu là đơn chất ,đâu là hợp chất ?
Bài 2:Bài tập 1 trang 41 sgk
Tính hóa trị của đồng (Cu), Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau:
Cu(OH)2
PCl5
Fe(NO3)3
SiO2
Đáp án
Cu(OH)2
Đồng (Cu) có hóa trị II
b) PCl5
P có hóa trị :V
c) Fe(NO3)3
Fe có hóa trị: III
d) SiO2
Si có hóa trị : IV
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Thảo luận nhóm (5’)
Bài 3: Bài tập 4/ tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
N1
Kali (K) liên kết với Clo(Cl)
N2
Kali (K) liên kết với nhóm (SO4)
N3
Bari (Ba) liên kết với Clo(Cl)
N4
Bari (Ba) liên kết với nhóm (SO4)
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Thảo luận nhóm (5’)
Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tínhphân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
N1
Kali (K) liên kết với Clo(Cl)
Cách 1:
*) LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC

- Bước 1 : Viết công thức dạng chung:
- Bước 2 : Theo quy tắc hóa trị x.I = y.I
- Bước 3 : Chuyển tỉ lệ
x= 1, y = 1
- Bước 4: Công thức hóa học là KCl
*) PTKK : KCl = 39 + 35,5 = 74,5 (đvc)
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Thảo luận nhóm (5’)
Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tínhphân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
N2
Kali (K) liên kết với nhóm (SO4)
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Thảo luận nhóm (5’)
Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tínhphân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
N3
Bari (Ba) liên kết với Clo(Cl)
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ .
1.Công thức hóa học
a , Đơn chất :
3.Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị gồm 4 bước
b , Hợp chất :
2. Hóa trị :
II.BÀI TẬP
Thảo luận nhóm (5’)
Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tínhphân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
N4
Bari (Ba) liên kết với nhóm (SO4)
Cách 1:
- Bước 1 : Viết công thức dạng chung Bax(SO4)y
-Bước 2 : Theo quy tắc hóa trị x.II = y.II
-Bước 3 : Chuyển tỉ lệ
x= 1, y = 1
--Bước 4: Công thức hóa học là BaSO4
PTK : BaSO4 = 137+ 32 + (16.4 ) = 233 (đvc)
Bài 2 tr 41 sgk:
Cho biết công thức hóa học hợp chất tạo bởi: Nguyên tố X với O là XO, Nguyên tố Y với H là YH3. (X,Y là nguyên tố nào đó):Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chấtcủa X với Y?
XY3
X3Y
X2Y3
X3Y2
XY
BÀI 11 -BÀI LUYỆN TẬP 2
KiẾN THỨC CẦN NHỚ
Chất được biểu diễn bằng CTHH.
CTHH dạng chung của đơn chất, hợp chất.
Ý nghĩa của CTHH
Qui tắc hóa trị.
Tính hóa trị của nguyên tố.
Lập công thức hóa học của hợp chất.

LÍ THUYẾT
BÀI TẬP












KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI A,B,C,D ĐẦU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG .

1. Dãy công thức nào sau đây là đơn chất :

BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

A. Cu, H2O, N2 , Cl2
B. H2O, NaCl , H2SO4 , NaOH
C.Cu , Fe , Cl2 ,O2

D. Cl2 , O2 , Cu , H2O.

2.Dãy công thức nào sau đây là hợp chất :

A. Cu , H2O , N2 , Cl2
B .Cu , H2O , NaCl , H2SO4
C. H2SO4 , NaOH ,H2O, NaCl
D. Na , S ,CaCO3 , P , K2O
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2
Điền từ thích hợp điền vào chỗ ….. Trong các câu sau :
- Với công thức hóa học FeO , Sắt (Fe) mang hóa trị là ..…..
- Với công thức hóa học Fe2O3 , Sắt (Fe) mang hóa trị là …….
- Với S (IV) và O(II) Công thức hóa học cần tìm là ……..
- Với Al (III) và Cl (I) Công thức hóa học cần tìm là………
(II)
(III)
(SO2)
(AlCl3)
BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2

DẶN DÒ – VỀ NHÀ :
- Học lại toàn bộ nội dung bài .
- Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết.
Cảm ơn thày cô và các em
Bài học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)