Bài 11. Bài luyện tập 2

Chia sẻ bởi Hà My | Ngày 23/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

TiẾT 15: BÀI 11:
BÀI LUYỆN TẬP 2
Giáo viên: Nguyễn Thị Hà My.
Trường Trung học cơ sở Đô Thị Việt Hưng.
Công thức hóa học.
Nguyên tố hóa học.
Nguyên tử khối.
Phân tử khối.
Chất được biểu diễn bằng:
Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm..
Cả hai ý trên đều sai.
Công thức hóa học dạng chung: A dùng biÓu diễn các đơn chất :
Một vài phi kim: Cacbon, silíc lưu huỳnh, phôt pho,
Cả hai ý trên đều đúng.
( Cu, Fe, Al, Zn )
( C,Si, S, P)
MINH HỌA
CTHH dạng Ax dùng biểu diễn các đơn chất:
Cả hai ý trên đều đúng
Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm…
Cả hai ý trên đều sai
Nhiều phi kim: hiđrô, oxi,..
CTHH dạng Ax dùng biểu diễn các đơn chất:
Cả hai ý trên đều đúng
Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm…
Nhiều phi kim :Hiđro, nitơ, oxi, clo…
Cả hai ý trên đều sai
H2 , N2 , O2 , Cl2…
Minh họa
Công thức hóa học của hợp chất được biểu diễn dưới dạng :
H2O
CaCO3 ,
Cả hai ý trên đều sai.
AxByCz…
AxBy.
Minh họa
Ca(NO3)2
Cả hai ý trên đều đúng
Công thức hóa học của hợp chất được biểu diễn dưới dạng :
H2O
CaCO3 ,
Cả hai ý trên đều đúng
Cả hai ý trên đều sai.
AxByCz…
AxBy.
Minh họa
Ca(NO3)2
Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng
Hoá trị
Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?
Hóa trị.
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng
a.x = b.y
x.y = a. b
a.y = b.x
Cả ba ý trên đều đúng
Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Minh họa
Hs hoạt động nhóm(4 nhóm)
4 nhóm làm bài tập (thời gian 3phút)
Nhóm 1,2 làm ý 1
Nhóm 3,4 làm ý 2
Tính hoá trị chưa biết
+ Tính hoá trị của F trong hợp chất AlF3( biết Al hoá trị III).
+ Tính hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 ( biết nhóm SO4 hoá trị II).
Hs hoạt động cá nhân
gv:gọi 3HS trình bày bảng, HS khác làm vào vở dưới lớp.
GV: gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng.
b. Lập công thức hóa học:
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
+ Cu(II) và O(II).
+Fe(III) và nhóm (NO3)(I).
+ Al(III) và nhóm (SO4)(II).

a b
Hợp chất AxBy. Với :A,B có thể là nguyên tử hay nhóm nguyên tử.a,b là hóa trị của A,B.
Ta cã
- Khi a = b th× x=1; y=1
Khi a # b th× x=b; y=a
(víi a,b lµ nh÷ng sè nguyªn ®¬n gi¶n nhÊt
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. Bµi tËp:
D¹ng 1: tÝnh ho¸ trÞ ch­a biÕt
(Hs lµm BT1- sgk).
Tính hóa trị của đồng (Cu), Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) trong các công thức hóa học sau:
Bài tập 1 trang 41 sgk
a) Cu(OH)2
b) PCl5
C) Fe(NO3)3
d) SiO2
Bài 1a- tr 41 sgk.
Cu có hóa trị : II
Bài 1b- tr 41 sgk.
P có hóa trị :V
Bài 1c- tr 41 sgk.
Fe có hóa trị: III
Bài 1d- tr 41 sgk.
Si có hóa trị : IV
Dạng 2: X�C D?NH CTHH D�NG, CTHH SAI.
Cho các công thức sau : NaCl2, Mg2O, ZnO, CaOH, công thức nào đúng, công thức nào sai, sai sửa lại cho đúng
Công thức đúng : ZnO
Công thức sai ; NaCl2 , Mg2O, CaOH
Sửa lại : NaCl , MgO, Ca(OH)2
Bài 2 tr 41 sgk:
Cho biết công thức hóa học hợp chất tạo bởi: Nguyên tố X với O là XO, Nguyên tố Y với H là YH3. (X,Y là nguyên tố nào đó):Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chấtcủa X với Y?
XY3
X3Y
X2Y3
X3Y2
XY
Theo hóa trị của sắt trong công thức hóa học Fe2O3, Hãy chọn CTHH đúng của Fe liên kết với nhóm (SO4)?
Bài 3 tr 41 sgk.
FeSO4
Fe2SO4
Fe2(SO4)2
Fe2(SO4)3
Fe3(SO4)2
Dạng 3: lập cthh
Bài 4a tr41 sgk.
(đvC)
Bài 4a tr41 sgk.
(đvC)
Bài 4b tr41 sgk.
(đvC)
Bài 4b tr41 sgk.
(đvC)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà My
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)