Bài 11. Bài luyện tập 2
Chia sẻ bởi Đặng Minh Trí |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 11. Bài luyện tập 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tên:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Bài 1 (1đ)
Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ.
Bài 2 (1đ)
Công thức hóa học là gì? Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học.
Bài 3 (2đ)
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:
Đá vôi có 1 Ca, 1C và 3O. (
Muối ăn có 1 Na, 1 Cl. (
Khí cacbonic có 1 C, 2 O. (
Thạch anh có 1 Si và 2 O. (
( Biết Ca = 40, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, C = 12, Si = 28)
Bài 4 ( 1đ)
Lập CTHH vàtínhphântửkhốicủacáchợpchấtsau:
a. K ( I ) và O ( II )
Cu ( II ) vàCl ( I )
Bài 5 (1đ)
Phân tử của hợp chất A chỉ gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử O. Phân tử khối của A bằng 160 đvC.
Tính nguyên tử khối của X? X là nguyên tố nào? Viết ký hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Viết công thức hóa học của hợp chất đó.
( Biết O = 16, H = 1, N = 14, Fe= 56, Al = 27, Na = 23, Cl = 35,5).
Bài6 (1d): Cânbằngcác PTHH sau:
Fe + HCl ( FeCl2 + H2
Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
SO2 + H2S S + H2O
Fe2O3 + H2 Fe3O4 + H2O
Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O
P + KClO3 → P2O5 + KCl
Bài 7 (1đ)
HãytínhthànhphầnphầntrămvềkhốilượngcủacácnguyêntốCa, C, O tronghợpchấtsauđây: CaCO3
Bài 8 (2đ)
SắttácdụngvớiaxitClohiđric: PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Nếucó 5,6 gam Fe thamgiaphảnứng. Hãytính:
ThểtíchkhíHiđrothuđược ở đktc.
KhốilượngaxitClohiđriccầndùng.
( Cho biết: Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; Na = 23; C = 12; Ca = 40)
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Bài 1 (1đ)
Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ.
Bài 2 (1đ)
Công thức hóa học là gì? Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học.
Bài 3 (2đ)
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:
Đá vôi có 1 Ca, 1C và 3O. (
Muối ăn có 1 Na, 1 Cl. (
Khí cacbonic có 1 C, 2 O. (
Thạch anh có 1 Si và 2 O. (
( Biết Ca = 40, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, C = 12, Si = 28)
Bài 4 ( 1đ)
Lập CTHH vàtínhphântửkhốicủacáchợpchấtsau:
a. K ( I ) và O ( II )
Cu ( II ) vàCl ( I )
Bài 5 (1đ)
Phân tử của hợp chất A chỉ gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử O. Phân tử khối của A bằng 160 đvC.
Tính nguyên tử khối của X? X là nguyên tố nào? Viết ký hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Viết công thức hóa học của hợp chất đó.
( Biết O = 16, H = 1, N = 14, Fe= 56, Al = 27, Na = 23, Cl = 35,5).
Bài6 (1d): Cânbằngcác PTHH sau:
Fe + HCl ( FeCl2 + H2
Fe(OH)3 ( Fe2O3 + H2O
SO2 + H2S S + H2O
Fe2O3 + H2 Fe3O4 + H2O
Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O
P + KClO3 → P2O5 + KCl
Bài 7 (1đ)
HãytínhthànhphầnphầntrămvềkhốilượngcủacácnguyêntốCa, C, O tronghợpchấtsauđây: CaCO3
Bài 8 (2đ)
SắttácdụngvớiaxitClohiđric: PTHH Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Nếucó 5,6 gam Fe thamgiaphảnứng. Hãytính:
ThểtíchkhíHiđrothuđược ở đktc.
KhốilượngaxitClohiđriccầndùng.
( Cho biết: Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; Na = 23; C = 12; Ca = 40)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh Trí
Dung lượng: 25,70KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)