Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Đinh Quỳnh | Ngày 09/05/2019 | 193

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Từ trái nghĩa
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
1. Ví dụ:
Tĩnh dạ tứ
- ngẩng đầu > < cúi đầu
-trẻ > < già
Hồi hương ngẫu thư
-đi > < trở lại
- Rau già
- Cau già
Rau xanh
Rau non
Rau tươi
Cau non
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
Ghi nhớ (SGK tr.128 NV7)
Từ trái nghĩa
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
II. Sử dụng từ trái nghĩa ?
1. Tác dụng
a.. Tĩnh dạ tứ
b.. Hồi hương ngẫu thư
Làm cho bài thơ thêm sinh động, dễ nhớ, gợi hình tượng tương phản. Được sử dụng trong thể đối. Gây ấn tượng mạnh,
Ghi nhớ (SGK tr.128 NV7)
2. Các thành ngữ có sử dụng từ trái ghĩa
Nước non lận đận một mình
thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay
Bảy nổi ba chìm
Từ trái nghĩa
I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
II. Sử dụng từ trái nghĩa ?
III. Luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)