Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Chu Hải | Ngày 08/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Từ đồng nghĩa là những từ như thế? nào?
Là những từ viết giống nhau, đọc giống nhau, có nghĩa giống nhau.
B. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
D. Câu A,B,C đúng.
Câu 2: Các từ in đậm trong những ví dụ sau có phải là từ đồng nghĩa không?
Cháu kính mời ông xơi cơm ạ.
Em mời chị ăn cơm.
Xin mời các bác, các cô, chú, dùng bữa với gia đình.
Bọn chúng mình vào cửa hàng đặc sản này nhậu một bữa cho vui.
Đúng là từ đồng nghĩa.
B. Không phải là từ đồng nghĩa.
a. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giường ánh trăng rọi
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng.
Cúi đầu nhớ cố hương.
(Tương Như dịch)
b. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Khi đi trẻ, lúc về già
Giọng quê vẫn thế, tóc đà khác bao
Trẻ con nhìn lạ không chào
Hỏi rằng : Khách ở chốn nào lại chơi ?
(Phạm Sĩ Vĩ dịch)
CAO
THẤP

LỚN
GIÀ
TRẺ
SẠCH
BẨN
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ “héo”
3
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chữ thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ “ tủi ”?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“dừng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm” ?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“dưới ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ thi nhân ”
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D

M

N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
V
H
Ĩ
A

G
N
I
Đ
I
Đ
N
T
H
Ư

G
N
È
H
N
H
A
N
H
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ “héo”
3
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chữ thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ “ tủi ”?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“dừng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm” ?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“dưới ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ thi nhân ”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)