Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công | Ngày 28/04/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS quỳnh Hải
QU?NH PH? - TH�I BèNH
Người thực hiện: Ngô Thanh Vân
Chúc mừng các thầy cô về dự giờ Ngữ Văn 7
Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa
Ví dụ 1: đặt và tỡm nh?ng cặp từ trái nghĩa trong 2 van bản sau:
1./ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
đầu giường ánh trang rọi ,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhỡn trang sáng
Cúi đầu nhớ cố hương
( Tương Như - dịch)
2./ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi sương phai mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi : "Khách từ đâu đến làng"
( Trần Trọng San - dịch)

Ngẩng - cúi
Trẻ - già
đi - trở lại
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ 1:
Hoạt động của đầu theo chiều lên xuống
Trái nghĩa về tuổi tác
Trái nghĩa về sự chuyển rời
Từ trái nghĩa
Ví dụ 2:
Tim từ trái nghĩa với từ già trong:
Rau già:
Tuổi già:
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1,2

II./ Bài Học
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
>< Rau non
>< Tuổi trẻ
Từ trái nghĩa
Ví dụ 3: đọc lại 2 van bản sau:
1./ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
đầu giường ánh trang rọi ,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhỡn trang sáng
Cúi đầu nhớ cố hương
( Tương Như - dịch)
2./ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi sương phai mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi :"Khách từ đâu đến làng"
( Trần Trọng San - dịch)
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3

II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
- Tạo phép đối
Từ trái nghĩa
Ví dụ 4: điền từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ng? sau:
1./ Chân cứng đá..
2./ Lên thác...Gềnh
3./ Buổi đực buổi ....
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1,2, 3, 4
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
- Tạo phép đối
mềm
cái
xuống
Từ trái nghĩa
Ví dụ 5:
Trường hợp nào sau đây đúng, trường hợp nào sai:
1./ Giá cao - Giá hạ
2./ Người cao - Người thấp
3./ Trỡnh độ cao - Trỡnh độ hạ
4./ Giá cao - Người thấp
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
- Tạo phép đối
đ
đ
S
S
Từ trái nghĩa
Lưu ý 1: Sử dụng từ trái nghĩa phải chính xác

Lưu ý 2: Trong một cặp từ trái nghĩa nếu từ này có thể kết hợp với từ nào đó thỡ từ kia cũng kết hợp được với từ đó
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
- Tạo phép đối
III./ Bài tập:
Bài tập1 : Tỡm các từ trái nghĩa với nh?ng từ in đậm trong các cụm rừ sau đây:
Tươi

> < hoa héo
> < đất tốt
Xấu
chữ xÊu
đất xấu
> < ch? đẹp
cá tươi
hoa tươi
> < cá ươn
Yếu
ăn yÕu
> < an khỏe
học lực yếu
> < học lực giỏi
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
Tạo phép đối
Lưu ý 1: Sử dụng từ trái nghĩa phải chính xác
Lưu ý 2: Trong một cặp từ trái nghĩa nếu từ này có thể kết hợp với từ nào đó thỡ từ kia cũng kết hợp được với từ đó
Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa
III./ Bài tập:
Bài tập 1:
Bài tập 2: điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ng? sau:
Chân cứng đá...
Có đi có..
Gần nhà...ngõ
Mắt nhắm mắt ..
Chạy sấp chạy...
Vô Thưởng vô...
Bên.....bên khinh
Buổi ..buổi cái
Bước thấp bước..
Chân ươt chân..
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
Tạo phép đối
Lưu ý 1: Sử dụng từ trái nghĩa phải chính xác
Lưu ý 2: Trong một cặp từ trái nghĩa nếu từ này có thể kết hợp với từ nào đó thỡ từ kia cũng kết hợp được với từ đó
mềm
lại
xa
mở
ngửa
phạt
trọng
đực
cao
ráo
Từ trái nghĩa
III./ Bài tập:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3: Tỡm các cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau và chỉ ra tác dụng của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa đó:
Thiếu tất cả ta giàu vũ khí,
Sống, chẳng cúi đầu; chết, vẫn ung dung.
Giặc muốn ta nô lệ, ta lại hoá anh hùng,
Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo.
(Tố H?u)
I./ Tim Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
Tạo phép đối
Lưu ý 1: Sử dụng từ trái nghĩa phải chính xác
Lưu ý 2: Trong một cặp từ trái nghĩa nếu từ này có thể kết hợp với từ nào đó thỡ từ kia cũng kết hợp được với từ đó
Thiếu
giàu
nhân nghĩa
chết
cường bạo
Sống
Từ trái nghĩa
III./ Bài tập:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài Tâp 4: Xác định nhưng cặp từ trái nghĩa trong nhưng câu sau:
1./ Ông ta cứ lên xuống liên tục.
2./ Phải làm cho trắng đen rõ ràng.
3./ Anh chị to nhỏ gi thế.
4./ Nổi chim kiếp sống lênh đênh
Tố Như đi lệ chảy quanh thân Kiều.

I./ Tim Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
Tạo phép đối
Lưu ý 1: Sử dụng từ trái nghĩa phải chính xác
Lưu ý 2: Trong một cặp từ trái nghĩa nếu từ này có thể kết hợp với từ nào đó thỡ từ kia cũng kết hợp được với từ đó
trắng đen
to nhỏ
Nổi chim
lên xuống
Từ trái nghĩa
III./ Bµi tËp:
Bµi tËp 1:
Bµi tËp 2:
Bµi tËp 3:
Bµi T©p 4:
I./ Tỡm Hiểu Bài
Ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5
II./ Bài Học
1. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ nhiều nghĩa có thể kết hợp với nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
2. Sử dụng từ trái nghĩa:
Tạo phép đối
Lưu ý 1: Sử dụng từ trái nghĩa phải chính xác
Lưu ý 2: Trong một cặp từ trái nghĩa nếu từ này có thể kết hợp với từ nào đó thỡ từ kia cũng kết hợp được với từ đó
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học thuộc phần ghi nhớ
Hoàn thành các bài tâp còn lại .
Soạn bài Từ đồng âm
Chúc các em học tốt
Ô chữ kì diệu
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D

1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ héo
M

N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A

G
N
I
Đ
N
T
H
Ư

G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“d­íi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ thi nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)