Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thái | Ngày 28/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

`
1.Thế nào là từ đồng nghĩa?
2.Tìm các từ và cụm từ đồng nghĩa trong những câu thơ sau:
Bác đã đi rồi sao Bác ơi,
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.
Bác đã lên đường theo tổ tiên,
Mác, Lê nin thế giới Người hiền
Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng,
Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay.
(Tố Hữu)

kiểm tra bài cũ
Tìm các từ và cụm từ đồng nghĩa trong những câu thơ sau:
Bác đã đi rồi sao Bác ơi,
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.

Bác đã lên đường theo tổ tiên,
Mác, Lê nin thế giới Người hiền

Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng,
Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay.
(Tố Hữu)

Tiết 39 Từ trái nghĩa



I- Thế nào là từ trái nghĩa?
1/- C?p t? trỏi nghia:
-Ng?ng >< cỳi
-Tr? > < Gi�
-Di> < tr?l?i
?Cú nghia trỏi ngu?c nhau
1 /- Đọc lại bản dịch thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Tương Như và bản dịch thơ ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Trần Trọng San.
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: "Khách từ đâu đến làng?"
? Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, tìm các cặp từ trái nghĩa trong hai bản dịch thơ đó ?


Từ bài tập trên và kiến thức đã học em hiểu thế nào là từ trái nghĩa?

Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Tiết 39 Từ trái nghĩa
I.Thế nào là từ trái nghĩa?
1/- Ng?ng> < cỳi
-Tr?> < Gi�
-Di >?Cú nghia trỏi ngu?c nhau



2/- Rau già> Cau gi� > < cau non
Tuổi già >< Tuổi trẻ
Gi�- t? nhi?u nghia

2/-Hãy tìm từ trái nghĩa với từ Già trong các trường hợp sau:

- Rau già ><
rau non
- Cau già ><
cau non
Ghi nhớ1:(SGK-128)
-Tuổi già ><
Tuổi trẻ
? Em hãy cho biết từ già có phải là từ nhiều nghĩa không?
? Từ đó em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa từ nhiều nghĩa với hiện tượng trái nghĩa?

-có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.

Bài t?p nhanh:
Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành một căp từ trái nghĩa
A B
(áo) lành dữ
(vị thuốc) lành sứt, mẻ
(tính) lành rách
(bát) lành độc
Nhìn hình để nêu một cặp từ trái nghĩa?
Tiết 39 Từ trái nghĩa
I. Th? n�o l� t? trỏi nghia ?
II. S? d?ng t? trỏi nghia:
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: "Khách từ đâu đến làng?"
?Trong 2 bài thơ dịch trên việc sử dụng các từ trái nghĩa có tác dụng gì ?
1.Cặp từ trái nghĩa trong 2 bài thơ tạo cặp tiểu đối(đối trong một câu)
?Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng các từ trái nghĩa ấy?
2.Các thành ngữ: ba chìm bảy nổi,đầu xuôi đuôi lọt,lên bổng xuống trầm,trống đánh xuôi kèn thổi ngược, chó tha đi mèo tha lại...tạo ra sự đăng đối, hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh làm cho lời nói sinh động.
? Vậy sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì ?
*Ghi nhớ /SGK - T128
Bài tập nhanh
11
“Nước non lận đận một mình,
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con?”
? Tỡm cỏc c?p t? trỏi nghia trong b�i ca dao sau.
V� cho bi?t tỏc d?ng c?a chỳng:
lên
xuống
cạn
đầy
 Tác dụng làm nổi bật cuộc đời lận đận vất vả của cò, những nghịch cảnh ngang trái mà cò gặp phải trong lúc kiếm ăn (đó cũng là cuộc đời của người nông dân dưới chế độ phong kiến).
Tiết 39 Từ trái nghĩa
Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau đây:
- Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời.
- Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà.
- Ba năm được một chuyến sai,
áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng,
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.



II. Sử dụng từ trái nghĩa
III. Luy?n t?p
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
Bài 2 : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm rừ sau đây:

Tươi

> < hoa héo
> < đất tốt
Xấu
chữ xấu
đất xấu
> < chữ đẹp
cá tươi
hoa tươi
> < cá ươn
Yếu
ăn yếu
> < ăn khỏe
học lực yếu
> < học lực giỏi
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D

1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ héo
M

N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A

G
N
I
Đ
N
T
H
Ư

G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?

Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?

Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?

Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?

Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?

Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?

Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“d­íi ”?

Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ thi nhân
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm bài tập còn lại trong sách giáo khoa (trang 129)
- Soạn bài:luyện nói:Văn biểu cảm về sự vật, con người.
giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thái
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)