Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Hân | Ngày 28/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

`
kiểm tra bài cũ
1.Thế nào là từ đồng nghĩa?
2.Tìm c¸c tõ vµ côm tõ ®ång nghÜa trong những c©u th¬ sau và cho biết các từ này cùng nói đến điều gì?
- Bác đã đi rồi sao Bác ơi,
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.
- Bác đã lên đường theo tổ tiên,
Mác, Lê nin thế giới Người hiền
- Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng,
Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay.
(Tố H?u)
2. Các từ và cụm từ đồng nghĩa trong nh?ng câu thơ sau l�:
Bác đã đi rồi sao Bác ơi,
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời Bác đã lên đường theo tổ tiên, Mác, Lê nin thế giới Người hiền
Bảy mươi chín tuổi xuân trong sáng,
Vào cuộc trường sinh nhẹ cánh bay.
(Tố H?u)

Đáp án
1. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
 Chỉ sự qua đời (các chết) của một người!

Tiết 38 Từ trái nghĩa

I- Thế nào là từ trái nghĩa?
1 / Dọc lại bản dịch thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Tương Như và bản dịch thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của Trần Trọng San. Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, tỡm các c?p từ trái nghĩa:
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Dầu giường ánh trang rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhỡn trang sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương

Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: "Khách từ đâu đến làng?"

Tiết 38 Từ trái nghĩa



- Ngẩng >< cúi
- > Cơ sở về hoạt động của đầu theo hướng lên xuống
- Trẻ >< già
-> Cơ sở về tuổi tác
- Di >< trở lại
-> Cơ sở về sự tự di chuyển rời khỏi nơi xuất phát hay quay trở lại nơi xuất phát

Cặp từ trái nghĩa:
I- Thế nào là từ trái nghia?
1/ C?p t? trỏi nghia:
- Ng?ng >< cỳi
- Tr? > < Gi�
- Di> < tr? l?i
? Cú nghia trỏi ngu?c nhau

Dộng từ - sự di chuyển: rời khỏi hay trở lại nơi xuất phát.
Dộng từ - ch? hoạt động của đầu theo hướng lên hoặc xuống
Tính từ - chỉ tuổi tác
Cơ sở chung
Di - trở lại
Trẻ - già
Ngẩng - cúi
Các cặp từ trái nghĩa
Từ bài tập trên và kiến thức đã học em hiểu thế nào là từ trái nghĩa?

Từ trái nghĩa là nh?ng từ có nghĩa trái ngược nhau
Tiết 38 Từ trái nghĩa
I- Thế nào là từ trái nghĩa?
Đẹp >< xấu
To - nhỏ
M?p - ?m
Cao - thấp
Ví dụ
Quan sát các hình ảnh sau tìm từ miêu tả các hình ảnh và tìm từ trái nghĩa với từ mà em vừa tìm được:
Chỉ có một!
Chín – sống
(già – non)
Ít – nhiều
Ví dụ
Quan sát các hình ảnh sau tìm từ miêu tả các hình ảnh và tìm từ trái nghĩa với từ mà em vừa tìm được:
Giữ gìn (chăm sóc, bảo vệ) >< phá hoại (hủy hoại)
Do >< s?ch
Hình 1
Hình 2
Tiết 39 Từ trái nghĩa
I.Thế nào là từ trái nghĩa?
?Cú nghia trỏi ngu?c nhau


2/ Rau gỡa > Cau gi� > < cau non
Gi�: ( t? nhi?u nghia) ? cú th? thu?c nhi?u c?p t? trỏi nghia khỏc nhau

2/ Hãy tỡm từ trái nghĩa với từ già trong các trường hợp sau:

- Rau già ><
rau non
- Cau già ><
cau non
Ghi nhớ1:(SGK-128)
Từ ví dụ trên, em hãy cho biết, từ “già” là một từ có mấy nghĩa?
Từ có nhiều nghĩa.
Vậy, em rút ra kết luận gì về từ nhiều nghĩa?
Ngẩng > < cúi
Trẻ > < Già
Đi >< trở lại
Bài t?p nhanh:
Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành một c?p từ trái nghĩa
A B
(áo) lành d?
(vị thuốc) lành sứt, mẻ
(tính) lành rách
(bát) lành độc
Các từ trái nghĩa mà các em vừa tìm được thuộc từ loại gì? Vậy em rút ra được kết luận gì?
Hiện tượng trái nghĩa xảy ra nhiều nhất ở tính từ.
Tiết 39 Từ trái nghĩa
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
? Cú nghia trỏi ngu?c nhau

Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
Lưu ý: Hiện tượng trái nghĩa xảy ra nhiều nhất ở tính từ.

Tiết 38
Từ trái nghĩa

THẢO LUẬN ( 2’)
1/ Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài thơ Hồi hương ngẫu thư có tác dụng gì? (nhóm 1, 3)
2/ Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh có tác dụng gì? (nhóm 2, 4)

I. Thế nào là từ trái nghĩa?
? Cú nghia trỏi ngu?c nhau

Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
Lưu ý: Hiện tượng trái nghĩa xảy ra nhiều nhất ở tính từ.
=> Tạo ra phép đối, làm nổi bật tỡnh yêu quê hương tha thiết của nhà thơ.
Tạo ra phép đối, khái quát quãng đời xa quê, nêu cảnh ngộ biệt li của tác giả. Giúp cho câu thơ nhịp nhàng, cân xứng.
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi : "Khách từ đâu đến làng ?"
Dầu giường ánh trang rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương .
Ngẩng đầu nhỡn trang sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
Tác dụng
2/ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
1/ Hồi hương ngẫu thư
=> Làm cho lời nói thêm sinh động và gây ấn tượng

Từ việc tìm hiểu trên, em hãy nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa?
3/ Tìm thành ngữ và từ trái nghĩa trong thành ngữ đó. Nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa?



Tiết 38
Từ trái nghĩa

I. Thế nào là từ trái nghĩa?
? Cú nghia trỏi ngu?c nhau

Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
- Ba chìm bảy nổi
- Lên thác xuống ghềnh
- Đầu xuôi đuôi lọt
- Trống đánh xuôi kèn thổi ngược
- Chó tha đi, mèo tha lại.

Làm cho lời văn thêm sinh động và tạo phép đối trong câu, gây ấn tượng đối với người đọc.

Tiết 38
Từ trái nghĩa





Bài tập nhanh:
Tỡm và nêu tác dụng của việc sử dụng cặp từ trái nghĩa trong bài thơ Bánh
trôi nước của Hồ Xuân Hương.
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chỡm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẵn gi? tấm lòng son.

I. Th? n�o l� t? trỏi nghia?
II. Sử dụng từ trái nghĩa
Tác dụng:
+ Tạo phép đối
+ Tạo hỡnh ảnh tương phản
+ Gây ấn tượng mạnh
+ L�m cho lời nói thêm sinh động
Ghi nhớ (SGK - 128)




 Thân phận chìm nổi và phụ thuộc vào người khác
Tiết 38 Từ trái nghĩa
Bài tập 1: Tỡm nh?ng từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ng? sau đây:
- Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời.
- Số cô chẳng giàu thỡ nghèo,
Ngày ba mươi tết thịt treo trong nhà.
- Ba nam được một chuyến sai,
áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.
Dêm tháng nam chưa nằm đã sáng,
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.

II. Sử dụng từ trái nghĩa
III. Luy?n t?p
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
> < hoa héo (khụ/ t�n)
> < đất tốt
Xấu
ch? xấu
đất xấu
> < ch? đẹp
cá tươi
hoa tươi
> < cá ươn
Yếu
an yếu
> < an khỏe
học lực yếu
> < học lực giỏi
III. Luyện tập
Tươi
Bài 2 : Tỡm các từ trái nghĩa với nh?ng từ in đậm trong các cụm từ sau đây:
Bài 3: Diền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ng? sau:
- Chân cứng đá ....... - Vô thưởng vô......
- Có đi có...... - Bên ....... bên khinh
- Gần nhà.... ngõ - Buổi .......buổi cái
- Mắt nhắm mắt...... - Bước thấp bước ......
- Chạy sấp chạy ....... - Chân ướt chân......
mềm
lại
xa
mở
ngửa
phạt
trọng
đực
cao
ráo
III. Luyện tập
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D

1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ héo
M

N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A

G
N
I
Đ
N
T
H
Ư

G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?

Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?

Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?

Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?

Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?

Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?

Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“d­íi ”?

Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ thi nhân
Củng cố
IV Hướng dẫn t? h?c:
- Học thuộc ghi nhớ
- Làm bài tập còn lại trong sách giáo khoa (trang 129)
- Soạn bài : cỏch l?p ý c?a b�i van bi?u c?m.
Tiết 38 Từ trái nghĩa
II. Sử dụng từ trái nghĩa
III. Luy?n t?p
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Hân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)