Bài 10. Từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Trần Quốc Tan |
Ngày 28/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Từ đồng nghĩa là gì?
Có mấy loại từ đồng nghĩa?Tìm từ đồng nghĩa với từ “Trái”
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Có hai loại từ đồng nghĩa
Đồng nghĩa hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn
Trái = Quả
?
Tiết 40 Tiếng việt
Từ trái nghĩa
I.TỪ TRÁI NGHĨA LÀ GÌ?
Hãy đọc lại bài dich thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi về quê của Trần Trọng Sang
Từ trái nghĩa
Trẻ đi, già trở lại nhà
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?
Trẻ
Già
><
Đi
><
Đi
Trở lại
Trái nghĩa dựa trên cơ sở tuổi tác
Trái nghĩa dựa trên cơ sở về sự di chuyển
Nhân xét câu đầu của bài thơ
I.TỪ TRÁI NGHĨA LÀ GÌ?
Từ trái nghĩa
KẾT LUẬN
TỪ TRÁI NGHĨA LÀ TỪ CÓ NGHĨA TRÁI NGƯỢC NHAU. MỘT TỪ NHIỀU NGHĨA CÓ THỂ THUỘC NHIỀU NHÓM TỪ TRÁI NGHĨA KHÁC NHAU
Tác dụng của từ trái nghĩa:
Gây ấn tượng mạnh
Làm cho lời nói thêm sinh động
Sàng tiền minh nguyệt quang
Nghi thị địa thượng sương
Cử đầu vọng minh nguyệt
Đê đầu tư cố hương
Từ trái nghĩa thường được sử dụng trong thể đối
II. SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA
Bài tập củng cố kiến thức
Bài tập 1:
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau đây: hung hãn; dũng cảm; khoan dung.
Hung hãn
Dũng cảm
Khoan dung
Hiền dịu
Nhát gan
Nhỏ nhen
Bài tập củng cố kiến thức
Bài tập 2:
Nối những từ ở cột A với các từ trái nghĩa với nó ở cột B
B
A
Nhớ về nhà học bài “Từ trái nghĩa” nha
Tiết sau học bài “Từ đồng âm”
BYE BYE
Từ đồng nghĩa là gì?
Có mấy loại từ đồng nghĩa?Tìm từ đồng nghĩa với từ “Trái”
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Có hai loại từ đồng nghĩa
Đồng nghĩa hoàn toàn
Đồng nghĩa không hoàn toàn
Trái = Quả
?
Tiết 40 Tiếng việt
Từ trái nghĩa
I.TỪ TRÁI NGHĨA LÀ GÌ?
Hãy đọc lại bài dich thơ Ngẫu nhiên viết nhân buổi về quê của Trần Trọng Sang
Từ trái nghĩa
Trẻ đi, già trở lại nhà
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?
Trẻ
Già
><
Đi
><
Đi
Trở lại
Trái nghĩa dựa trên cơ sở tuổi tác
Trái nghĩa dựa trên cơ sở về sự di chuyển
Nhân xét câu đầu của bài thơ
I.TỪ TRÁI NGHĨA LÀ GÌ?
Từ trái nghĩa
KẾT LUẬN
TỪ TRÁI NGHĨA LÀ TỪ CÓ NGHĨA TRÁI NGƯỢC NHAU. MỘT TỪ NHIỀU NGHĨA CÓ THỂ THUỘC NHIỀU NHÓM TỪ TRÁI NGHĨA KHÁC NHAU
Tác dụng của từ trái nghĩa:
Gây ấn tượng mạnh
Làm cho lời nói thêm sinh động
Sàng tiền minh nguyệt quang
Nghi thị địa thượng sương
Cử đầu vọng minh nguyệt
Đê đầu tư cố hương
Từ trái nghĩa thường được sử dụng trong thể đối
II. SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA
Bài tập củng cố kiến thức
Bài tập 1:
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau đây: hung hãn; dũng cảm; khoan dung.
Hung hãn
Dũng cảm
Khoan dung
Hiền dịu
Nhát gan
Nhỏ nhen
Bài tập củng cố kiến thức
Bài tập 2:
Nối những từ ở cột A với các từ trái nghĩa với nó ở cột B
B
A
Nhớ về nhà học bài “Từ trái nghĩa” nha
Tiết sau học bài “Từ đồng âm”
BYE BYE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Tan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)