Bài 10. Từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi hoàng văn cường |
Ngày 28/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết ngữ văn 7
HÒANG VĂN CƯỜNG
TRƯỜNG THCS LONG BÌNH – BÌNH PHƯỚC
ĐTHOẠI : 01688582118
Cđu 1 : - Th no l t ơng ngha?
- phađn loái va cho bi?t cach s? d?ng t? d?ng nghia?
KIểM TRA BàI Cũ
Câu 2 : Chữa lỗi dùng từ sai trong các câu sau :
A / Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả,tạo ra thành quả
để con cháu đời sau hưởng lạc
B / Trong xã hội ta,không ít người sống ích kỉ,không
giúp đỡ bao che cho người khác .
-> hưởng thụ
-> che chở
TIấ?NG VIấ?T : TIấ?T 39
Từ tráI nghĩa
I- THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHIĨA:
* Xe?t vi? du? : SGK
.Ví dụ 1
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ m?t d?t ph? suong.
Ng?ng d?u nhỡn trang sỏng
Cỳi d?u nh? c? huong .
( Tương Như)
NgÉu nhiªn viÕt nh©n buæi míi vÒ quª
TrÎ ®i, giµ trë l¹i nhµ,
Giäng quª kh«ng ®æi, s¬ng pha m¸i ®Çu
GÆp nhau mµ ch¼ng biÕt nhau,
TrÎ cêi hỏi: “ Kh¸ch tõ ®©u ®Õn lµng”
(TrÇn Träng San)
: Tìm tu` tra?i nghi~a trong 2 ba`i tho:
- Ng?ng > < Cu?i
- Tre? > < gia`
- Di > < Tro? la?i
? Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
->Tra?i nguo?c v` ha`nh dơ?ng
->Tra?i nguo?c v` tuơ?i ta?c .
-> Tra?i nguo?c v` huo?ng.
Gi
Rau già > <
Cau già > <
.Ví dụ 2
? Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa
khác nhau .
Tuổi già > <
Ghi nh? 1: (SGK)
Non , Trẻ
Cau non
Tuổi trẻ
Rau non
Bài tập vui:
NHÌN HÌNH TÌM
TỪ TRÁI NGHĨA
To
Nhỏ
Béo
Gầy
Nghèo
Giàu
II- SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA:
*Xt ví d? : Sgk
THẢO LUẬN
- Việc sử dụng từ trái nghĩa trong hai bài thơ có tác dụng gì ?
Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác
dụng của việc dùng các từ trái nghĩa ấy ?
*xt ví d? : SGK
Bài
Tác dụng
-> Tạo ra phép đối (nh?n m?nh c?nh ng? nh? quờ nh c?a tác giả)
->Tạo ra phép đối làm nổi bật tình yêu quê của nh thơ )
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
-> Làm cho lời nói thêm sinh
động và gây ấn tượng.
Thành ngữ
* GHI NHỚ 2 : SGK
Ngẫu nhiên viết nhân buổi
mới về quê
II- SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA:
Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa trong
các câu ca dao, tục ngữ
a. Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che rách, đừng nói nhau nặng lời
b. Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
c. Ba năm được một chuyến sai
áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê
d. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
Lành > < rách
Giàu > < Nghèo
Ngắn > < Dài
Sáng > < Tối
III, Luyện tập:
* Bi t?p2 :Tỡm t? trỏi nghia v?i nh?ng t? sau dõy
Hoa tươi >
< C¸ kh«
< Hoa khô
*Tươi
Cá tươi >
Bài tập 3 : Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau :
- Chân cứng đá..
- Có đi có.
- Gần nhà xa.
- Mắt nhắm mắt.
- Chạy sấp chạy .
- Vô thưởng vô..
- Bên . bên khinh
- Buổi . buổi cái
- Bước thấp bước.
- Chân ướt chân..
mềm
về
mở
ngửa
phạt
Trọng
đực
cao
ráo
ngõ
BÀI TẬP 4:
Viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ trái nghĩa.
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D
Ạ
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ
“héo”
M
Ừ
N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A
Ụ
G
N
I
Đ
N
T
H
Ư
Ở
G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“díi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ ñoàng nghÜa với từ thi nhân
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc ghi nhớ và Tỡm cỏc c?p t? trỏi nghia .
Chuẩn bị bài: C?nh khuya
HÒANG VĂN CƯỜNG
TRƯỜNG THCS LONG BÌNH – BÌNH PHƯỚC
ĐTHOẠI : 01688582118
Cđu 1 : - Th no l t ơng ngha?
- phađn loái va cho bi?t cach s? d?ng t? d?ng nghia?
KIểM TRA BàI Cũ
Câu 2 : Chữa lỗi dùng từ sai trong các câu sau :
A / Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả,tạo ra thành quả
để con cháu đời sau hưởng lạc
B / Trong xã hội ta,không ít người sống ích kỉ,không
giúp đỡ bao che cho người khác .
-> hưởng thụ
-> che chở
TIấ?NG VIấ?T : TIấ?T 39
Từ tráI nghĩa
I- THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHIĨA:
* Xe?t vi? du? : SGK
.Ví dụ 1
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ m?t d?t ph? suong.
Ng?ng d?u nhỡn trang sỏng
Cỳi d?u nh? c? huong .
( Tương Như)
NgÉu nhiªn viÕt nh©n buæi míi vÒ quª
TrÎ ®i, giµ trë l¹i nhµ,
Giäng quª kh«ng ®æi, s¬ng pha m¸i ®Çu
GÆp nhau mµ ch¼ng biÕt nhau,
TrÎ cêi hỏi: “ Kh¸ch tõ ®©u ®Õn lµng”
(TrÇn Träng San)
: Tìm tu` tra?i nghi~a trong 2 ba`i tho:
- Ng?ng > < Cu?i
- Tre? > < gia`
- Di > < Tro? la?i
? Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
->Tra?i nguo?c v` ha`nh dơ?ng
->Tra?i nguo?c v` tuơ?i ta?c .
-> Tra?i nguo?c v` huo?ng.
Gi
Rau già > <
Cau già > <
.Ví dụ 2
? Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa
khác nhau .
Tuổi già > <
Ghi nh? 1: (SGK)
Non , Trẻ
Cau non
Tuổi trẻ
Rau non
Bài tập vui:
NHÌN HÌNH TÌM
TỪ TRÁI NGHĨA
To
Nhỏ
Béo
Gầy
Nghèo
Giàu
II- SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA:
*Xt ví d? : Sgk
THẢO LUẬN
- Việc sử dụng từ trái nghĩa trong hai bài thơ có tác dụng gì ?
Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa và nêu tác
dụng của việc dùng các từ trái nghĩa ấy ?
*xt ví d? : SGK
Bài
Tác dụng
-> Tạo ra phép đối (nh?n m?nh c?nh ng? nh? quờ nh c?a tác giả)
->Tạo ra phép đối làm nổi bật tình yêu quê của nh thơ )
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
-> Làm cho lời nói thêm sinh
động và gây ấn tượng.
Thành ngữ
* GHI NHỚ 2 : SGK
Ngẫu nhiên viết nhân buổi
mới về quê
II- SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA:
Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa trong
các câu ca dao, tục ngữ
a. Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che rách, đừng nói nhau nặng lời
b. Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
c. Ba năm được một chuyến sai
áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê
d. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
Lành > < rách
Giàu > < Nghèo
Ngắn > < Dài
Sáng > < Tối
III, Luyện tập:
* Bi t?p2 :Tỡm t? trỏi nghia v?i nh?ng t? sau dõy
Hoa tươi >
< C¸ kh«
< Hoa khô
*Tươi
Cá tươi >
Bài tập 3 : Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau :
- Chân cứng đá..
- Có đi có.
- Gần nhà xa.
- Mắt nhắm mắt.
- Chạy sấp chạy .
- Vô thưởng vô..
- Bên . bên khinh
- Buổi . buổi cái
- Bước thấp bước.
- Chân ướt chân..
mềm
về
mở
ngửa
phạt
Trọng
đực
cao
ráo
ngõ
BÀI TẬP 4:
Viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ trái nghĩa.
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D
Ạ
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ
“héo”
M
Ừ
N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A
Ụ
G
N
I
Đ
N
T
H
Ư
Ở
G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“díi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ ñoàng nghÜa với từ thi nhân
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc ghi nhớ và Tỡm cỏc c?p t? trỏi nghia .
Chuẩn bị bài: C?nh khuya
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng văn cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)