Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Nguyễn Phong Lan | Ngày 28/04/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo và các em !
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự
Tiết ngữ văn 7

Cđu 1 : Th� n�o l� t� �ơng ngh�a?
A.
B.
C.
D.
Cđu 2 : Phađn loái va� cho bi?t ca�ch s? d?ng t? d?ng nghia?
KIểM TRA BàI Cũ
















TIấ?NG VIấ?T : TIấ?T 40
Từ tráI nghĩa

CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
( Lí Bạch )
Trái nghĩa nhau về hoạt động
Cúi
Ngẩng
<
>
Câu 1

HỒI HƯƠNG NGẪU THƯ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng ?
( Hạ Tri Chương )
Già
Trẻ
<
>
Đi
Trở lại
>
>
 Trái nghĩa nhau về tuổi tác
 Trái nghĩa nhau về hoạt động








Gi�
Rau già > <
Cau già > <
.Ví dụ 2
? Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa
khác nhau .
Tuổi già > <

Ghi nh? 1: (SGK)
Non , Trẻ
Cau non
Tuổi trẻ
Rau non

Bài tập vui:
NHÌN HÌNH TÌM
TỪ TRÁI NGHĨA

To
Nhỏ
Béo
Gầy
Nghèo
Giàu
Mắt nhắm mắt mở
Kẻ khóc người cười
Lên voi xuống chó
II- SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA:

*X�t ví d? : Sgk




THẢO LUẬN
Thời gian: 3 phút - 4 HS/ nhóm
Nội dung:Việc sử dụng từ trái nghĩa trong hai bài thơ trên và
các thành ngữ có tác dụng gì ?
Bài
Tác dụng


-> Tạo ra phép đối (nh?n m?nh c?nh ng? nh? quờ nh� c?a tác giả)
->Tạo ra phép đối làm nổi bật tình yêu quê của nh� thơ )
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh

-> Làm cho lời nói thêm sinh
động và gây ấn tượng.
Thành ngữ
Ngẫu nhiên viết nhân buổi
mới về quê

=>Dùng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh

Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa trong
các câu ca dao, tục ngữ
a. Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che rách, đừng nói nhau nặng lời

b. Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.

c. Ba năm được một chuyến sai
áo ngắn đi mượn quần dài đi thuê

d. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối
Lành > < rách
Giàu > < Nghèo
Ngắn > < Dài
Sáng > < Tối
III, Luyện tập:

* B�i t?p2 :Tỡm t? trỏi nghia v?i nh?ng t? sau dõy

Hoa tươi >
< C¸ kh«
< Hoa khô
*Tươi
Cá tươi >
Bài tập 3 : Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau :
- Chân cứng đá..
- Có đi có.
- Gần nhà xa.
- Mắt nhắm mắt.
- Chạy sấp chạy .
- Vô thưởng vô..
- Bên . bên khinh
- Buổi . buổi cái
- Bước thấp bước.
- Chân ướt chân..
mềm
về
mở
ngửa
phạt
Trọng
đực
cao
ráo
ngõ
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D

1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ
“héo”
M

N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A

G
N
I
Đ
N
T
H
Ư

G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“d­íi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ ñoàng nghÜa với từ thi nhân

BÀI TẬP 4:
Viết đoạn văn ngắn từ 5 -7 câu có sử dụng từ trái nghĩa.
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc ghi nhớ và Tỡm cỏc c?p t? trỏi nghia .
Chuẩn bị bài: C?nh khuya

Giờ học đến đây là kết thúc
Xin chân thành cảm ơn .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phong Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)