Bài 10. Từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Tang Nga |
Ngày 28/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐẦU GIỜ
THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA? TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ MẸ?
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?
Hãy xác định cặp từ trái nghĩa trong
hình dưới đây?
Trạng thái
Hoa tươi
Hoa héo
Quan sát hình ảnh và đưa ra cặp từ
trái nghĩa phù hợp?
Cao
Thấp
Quan sát hình ảnh và tìm cặp từ
trái nghĩa:
Sức khỏe
Yếu
Khỏe
Hãy tìm từ trái nghĩa với từ “già”
trong các trường hợp sau?
Cau già
Rau già
Người già
Cau non
Rau non
Người trẻ
Chín
quả chín
cơm chín
BÀI TẬP NHANH
Lành
áo lành
bát lành
quả xanh
cơm sống
áo rách
bát mẻ, bát vỡ
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?
- Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều
Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
2 - Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với những
từ in đậm trong các cụm từ sau:
Cá tươi
Tươi
Hoa tươi
Cá ươn
Hoa héo
Ăn yếu
Yếu
Học lực yếu
Ăn mạnh(khỏe)
Học lực giỏi
Chữ xấu
Xấu
Đất xấu
Chữ đẹp
Đất tốt
3 - Bài 3: Điền các từ trái nghĩa thích hợp
vào các thành ngữ sau:
Chân cứng đá……
Có đi có…….
Gần nhà …… ngõ.
Mắt nhắm mắt……
Chạy sấp chạy ……
mềm
lại.
xa
mở
ngửa
Vô thưởng vô ……
Bên trọng bên ……
Buổi đực buổi……
Bước thấp bước …….
Chân ướt chân…….
phạt.
khinh.
cái.
cao.
ráo.
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D
Ạ
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ héo
M
Ừ
N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A
Ụ
G
N
I
Đ
N
T
H
Ư
Ở
G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“díi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ thi nhân
THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA? TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ MẸ?
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?
Hãy xác định cặp từ trái nghĩa trong
hình dưới đây?
Trạng thái
Hoa tươi
Hoa héo
Quan sát hình ảnh và đưa ra cặp từ
trái nghĩa phù hợp?
Cao
Thấp
Quan sát hình ảnh và tìm cặp từ
trái nghĩa:
Sức khỏe
Yếu
Khỏe
Hãy tìm từ trái nghĩa với từ “già”
trong các trường hợp sau?
Cau già
Rau già
Người già
Cau non
Rau non
Người trẻ
Chín
quả chín
cơm chín
BÀI TẬP NHANH
Lành
áo lành
bát lành
quả xanh
cơm sống
áo rách
bát mẻ, bát vỡ
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?
- Chị em như chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều
Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
2 - Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với những
từ in đậm trong các cụm từ sau:
Cá tươi
Tươi
Hoa tươi
Cá ươn
Hoa héo
Ăn yếu
Yếu
Học lực yếu
Ăn mạnh(khỏe)
Học lực giỏi
Chữ xấu
Xấu
Đất xấu
Chữ đẹp
Đất tốt
3 - Bài 3: Điền các từ trái nghĩa thích hợp
vào các thành ngữ sau:
Chân cứng đá……
Có đi có…….
Gần nhà …… ngõ.
Mắt nhắm mắt……
Chạy sấp chạy ……
mềm
lại.
xa
mở
ngửa
Vô thưởng vô ……
Bên trọng bên ……
Buổi đực buổi……
Bước thấp bước …….
Chân ướt chân…….
phạt.
khinh.
cái.
cao.
ráo.
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D
Ạ
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ héo
M
Ừ
N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A
Ụ
G
N
I
Đ
N
T
H
Ư
Ở
G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“díi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ thi nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tang Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)