Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Nhàn | Ngày 28/04/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

NGỮ VĂN 7

Giáo án điện tử
Trường THCS SÀO NAM
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa trong các ví dụ sau?
Hàng vạn quân địch đã bỏ mạng.
Anh Nguyễn Văn Trỗi đã hi sinh anh dũng.
Cho biết những từ đồng nghĩa đó thuộc loại đồng nghĩa nào? Vì sao?
ĐN không hoàn toàn















Ti?t 39: Ti?ng Vi?t
TỪ TRÁI NGHĨA
Lở: Đất bị sụt xuống khi dòng sông chảy qua.
Bồi: Đất được đắp thêm vào bởi phù sa khi sông chảy qua.
Dòng sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục, bên bồi thì trong
I. Tìm hiểu bài
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi
Ngỡ mặt đất phủ sương
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng
Cúi đầu nhớ cố hương

NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Khi đi trẻ, lúc về già
Giọng quê vẫn thế, tóc đà khác bao.
Trẻ con nhìn lạ không chào
Hỏi rằng: khách ở chốn nào lại chơi ?
TỪ TRÁI NGHĨA
I. Tìm hiểu bài
Ngẩng
Đi
Trẻ
Cúi
Về
Già
> <
> <
> <
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau dựa
trên một cơ sở chung.

TỪ TRÁI NGHĨA
- Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời.
Số cô chẳng giàu thì nghèo
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
Ba năm được một chuyến sai
Áo ngắn đi mượn, quần dài đi thuê.
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng,
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
lành
rách
Ngày
Đêm
dài
ngắn
sáng
tối
giàu
nghèo
TỪ TRÁI NGHĨA
I. Tìm hiểu bài
Già
Tuổi già
Rau già
Tuổi trẻ
Rau non
Lành
Tính lành
Tính dữ
Bát lành
Bát vỡ
> <
> <
> <
> <
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa
khác nhau

TỪ TRÁI NGHĨA
tươi
yếu
xấu
cá ươn
(khô)
cá tươi
hoa tươi
hoa héo
ăn yếu
ăn mạnh
(khoẻ)
học lực giỏi
học lực yếu
chữ xấu
chữ đẹp
đất xấu
đất tốt
><
><
><
><
><
><
9
(tàn, khô)
TỪ TRÁI NGHĨA
I. Tìm hiểu bài
TỪ TRÁI NGHĨA
II. Bài học
1. Thế nào là từ trái nghĩa
Ghi nhớ 1 SGK/ Tr128
I. Tìm hiểu bài
TỪ TRÁI NGHĨA
II. Bài học
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM
THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi
Ngỡ mặt đất phủ sương
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng
Cúi đầu nhớ cố hương
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Khi đi trẻ, lúc về già
Giọng quê vẫn thế, tóc đà khác bao.
Trẻ con nhìn lạ không chào
Hỏi rằng: khách ở chốn nào lại chơi
THẢO LUẬN NHÓM
1. Thế nào là từ trái nghĩa
2. Sử dụng từ trái nghĩa
- Từ trái nghĩa trong văn thơ dùng trong thể đối
Tìm các thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa?
Ba chìm bảy nổi
Lên thác xuống ghềnh
Chân cứng đá mềm
Vào sinh ra tử
Đầu xuôi đuôi lọt
I. Tìm hiểu bài
TỪ TRÁI NGHĨA
II. Bài học
1. Thế nào là từ trái nghĩa
2. Sử dụng từ trái nghĩa
So sánh hai cách diễn đạt sau:
Chúc đồng chí đi chí bền lực khỏe, vượt qua mọi khó khăn nguy hiểm nhé!
- Chúc đồng chí đi chân cứng đá mềm nhé!
=> Gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động
Ghi nhớ 2 SGK/Tr 128

Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son
Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con
=> Làm nổi bật cuộc đời lận đận, vất vả của cò, những khó khăn ngang trái mà cò gặp phải trong khi kiếm ăn.
=> Làm nổi bật số phận bấp bênh của người phụ nữ trong xã hội phong kiến
BÀI TẬP CỦNG CỐ
LƯU Ý
Thiếu tất cả, ta rất giàu dũng khí
Sống, chẳng cúi đầu; chết vẫn ung dung
Giặc muốn ta nô lệ, ta lại hóa anh hùng
Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo
Từ trái nghĩa được hiểu trong văn cảnh cụ thể
I. Tìm hiểu chung
TỪ TRÁI NGHĨA
II. Bài học
III. Luyện tập
- Có đi có
- Chân cứng đá
- Chạy sấp chạy
- Mắt nhắm mắt
-Bước thấp bước
-Vô thưởng vô
-Bên bên khinh
-Buổi buổi cái
-Chân ướt chân
mềm
lại
ngửa
phạt
đực
cao
trọng
ráo
- Gần nhà ngõ
xa
mở
BT3 / SGK
Già
Trẻ
><
BT 6: Dựa vào hình ảnh hãy tìm các cặp từ trái nghĩa cho phù hợp
16
Cao
Thấp
><
17
Lớn
Nhỏ
><
18
Béo
><
Gầy
19
Kẻ khóc người cười
Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
Bảy nổi ba chìm





A
Đúng
B
Sai
A
Trắc nghiệm
Từ trái nghĩa được sử dụng nhiều trong văn thơ
Câu “Khúc sông này hẹp nhưng sâu “ có cặp từ trái nghĩa “hẹp -sâu”
A
Đúng
B
Sai
B
Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại........
ngồi
cười
rầu
cười
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D

1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ
“héo”
M

N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A

G
N
I
Đ
N
T
H
Ư

G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ “tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“về ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“d­íi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ thi nhân
Dặn dò
- Học thuộc phần ghi nhớ,
học kĩ bài giảng
Chuẩn bị bài “Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Nắm nội dung bài học
Làm bài tập 4 SGK
- Chuẩn bị tiết 40 “Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người”
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Nhàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)