Bài 10. Từ trái nghĩa
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Lan |
Ngày 28/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
NGU?I TH?C HI?N: TR?N TH? BICH LAN
LỚP 7A4 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20.11
KIỂM TRA
BÀI CŨ
1)Hãy tìm từ đồng nghĩa trong hai ví dụ sau:
a)Người đàn bà ấy vừa mới đi khỏi. b)Phụ nữ Việt Nam trung hậu, đảm đang.
2) Cho biết những từ đó thuộc loại từ đồng nghĩa nào? Vì sao ?
Câu hỏi
2)Đây là những từ đồng nghĩa không hoàn toàn vì chúng có sắc thái nghiã khác nhau. + Đàn bà : có sắc thái nghĩa bình thường. + Phụ nữ : có sắc thái nghĩa trang trọng.
1)Từ đồng nghĩa : Đàn bà- Phụ n?
Tiết 40
T? TRÂI NGHIA
I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA?
1. VÍ DỤ
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH (Lý Bạch)
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương,
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cui đầu nhớ cố hương .
Tương Như dịch.
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH (Lý Bạch)
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cui đầu nhớ cố hương .
Tương Như dịch.
Ng?ng
Ci
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ. Hạ Tri Chương.
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi : "Khách từ đâu đến làng ?"
Trần Trọng San dịch
Ngẩng với cúi
Đi với trở lại
( trái về động tác của đầu theo hướng lên xuống)
( trái về tuổi tác )
(trái về sự di chuyển )
2.Khái niệm:
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Tìm từ trái nghĩa với từ già trong trường hợp rau già, cau già .
Vậy:
Một từ nhiều nghiã có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
? Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau .
.Một từ nhiều nghiã có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
Chú ý :
Sự trái ngược về nghĩa là dựa trên một cơ sở nhất định.
GHI NH? ? Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau .
Một từ nhiều nghiã có thể thuộc nhiều cặp từ trái nhĩa khác nhau.
Chú ý : Sự trái ngược về nghĩa phải dựa trên một cơ sở nhất định.
II. SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA
1. VÍ DỤ
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH (Lý Bạch)
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cui đầu nhớ cố hương .
Tương Như dịch.
Ngẩng đầu > < Cui đầu
Tác giả chủ yếu sử dụng nghệ thuật : Đối
Ví dụ : Thành ngữ :
Chân cứng đá mềm
Lên bổng xuống trầm
Ba chìm bảy nổi
II . Sử dụng từ trái nghĩa :
-Trường hợp sử dụng:
Trong thể đối.
-Tác dụng : tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
Đọc bài đồng dao và tìm từ trái nghĩa:
Con kiến mà leo dây bầu,
Leo đi leo lại từ đầu chí đuôi.
Leo ngược rồi lại leo xuôi,
Leo đi leo lại từ đuôi chí đầu.
đi lại
di l?i
đầu đuôi
dui d?u
ngu?c xui
TIẾT 40: TỪ TRÁI NGHĨA
I. THẾ NÀO LÀ TỪ TRÁI NGHĨA?
- Là từ có nghĩa trái ngược nhau
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiề cặp từ trái nghĩa khác nhau
II. SỬ DỤNG TỪ TRÁI NGHĨA
Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
II Luyện tập:
Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao , tục ngữ sau :
a.Chị em như chuối nhiều tàu, Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nhiều lời.
b. Số cô chẳng giàu thì nghèo, Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
c. Ba năm được một chuyến sai, Áo ngắn đi mượn , quần dài đi thuê.
d. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
d. Dím thâng nam chua n?m dê sâng Ngăy thâng mu?i chua cu?i dê t?i
b. Số cô chẳng giàu thì nghèo, Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
a. Chị em như chuối nhiều tàu,
Tầm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều lời
c. Ba năm được một chuyến sai, Áo ngăn đi mượn , quần dài đi thuê
2.Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau đây :
> < uon
> < hoa héo
> < an kh?e
>< h?c l?c gi?i (khâ)
> < ch? d?p
> < d?t t?t
a)Chđn c?ng dâ ...................................
b)Có đi có .....................................
c, G?n nhă ............................... ng
d, M?t nh?m m?t .............................................
e, Ch?y s?p ch?y..............................
3. Di?n câc t? trâi nghia thch h?p văo câc thănh ng? sau
lại
xa
m?
ng?a
m?m
c?ng
đi
G?n
nh?m
s?p
f) Vô thưởng vô ..............................
g) Bên.................................. bên khinh
h) Buổi......................... buổi cái
i) Bước thấp bước..........................
k) Chân ướt chân.....................................
3. Di?n câc t? trâi nghia thch h?p văo câc thănh ng? sau
ph?t
tr?ng
d?c
cao
râo
thưởng
khinh
cái
thấp
ướt
Hêy vi?t m?t do?n van ng?n v? tnh c?m quí huong, c s? d?ng t? trâi nghia
?
Về nhà :
1. Sưu tầm một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ có chứa từ trái nghĩa.
2.Chọn một trong 4 đề ở trang 129, 130 sgk làm dàn bài ở nhà tiết sau lên trình bày trước lớp
CHĐN THĂNH C?M ON QU TH?Y C
L?P 7A4
CHĂO M?NG NGĂY NHĂ GIÂO VI?T NAM 20/11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)