Bài 10. Từ trái nghĩa

Chia sẻ bởi Vũ huynh | Ngày 28/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Từ trái nghĩa thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

1
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Thế nào là từ đồng nghĩa?
2. Có mấy loại từ đồng nghĩa ?
- Cho ví dụ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
2. Có hai loại từ đồng nghĩa: những từ đồng nghĩa hoàn toàn và những từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
Thứ tư ngày 8 tháng 11 năm 2017
MÔN : NGỮ VĂN 7
Tiết 39: Tiếng Việt
TỪ TRÁI NGHĨA
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh

Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.

Các cÆp tõ tr¸i nghÜa:
Ngẩng >< cúi
- Trẻ >< già
- Đi >< trở lại
Các cÆp tõ tr¸i nghÜa:
- Ngẩng > < cúi
- Trẻ > < già
- Đi > < trở lại
-> Hoạt động của đầu
-> Tuổi tác
-> Sự di chuyển
* Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. (dựa trên một cơ sở chung nào đó)
Các cÆp tõ tr¸i nghÜa:
- Rau già > <
rau non
- Cau già > <
cau non
Dựa vào tính chất của sự vật.
- Ngu?i gi� > < tr?
quả chín
cơm chín

Quả xanh
Cơm sống
* Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
(Tuổi tác)
THẢO LUẬN NHÓM 4 ( 3’)
1/ Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài thơ Hồi hương ngẫu thư và Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh có tác dụng gì ?
=> Tạo ra phép đối, hỡnh tu?ng tuong ph?n làm nổi bật tình yêu quê hương tha thiết của nhà thơ, gõy ?n tu?ng m?nh cho ngu?i d?c.
=> Tạo ra phép đối, hỡnh tu?ng tuong ph?n, khái quát quãng đời xa quê, nêu cảnh ngộ biệt li của tác giả. Giúp cho câu thơ nhịp nhàng, cân xứng, gõy ?n tu?ng
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi : "Khách từ đâu đến làng ?"
Đầu giường ánh trăng r?i,
Ngỡ mặt đất phủ sương .
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
Tác dụng
C¶m nghÜ trong ®ªm thanh tÜnh
Ng?u nhiờn vi?t nhõn bu?i m?i v? quờ
I. Khỏi ni?m
Tuần 10 - Tiết 39: T? TR�I NGHIA
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau, dựa trên một cơ sở chung nào đó.
- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
II. Sử dụng từ trái nghĩa
Tác dụng:
+ Tạo phép đối
+ Tạo hình ảnh tương phản
+ Gây ấn tượng mạnh
+ Lời nói thêm sinh động
III. Luyện tập
BT 1: Tìm cặpừ trái nghĩa trong các câu sau:
a/ Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm che tấm đừng nói nhau nặng lời
lành
rách
b/ Số cô chẳng thì
Chiều ba mươi tết thịt treo trong nhà
giàu
nghèo
c/ Ba năm được một chuyến sai
Áo đi mượn quần đi thuê
ngắn
dài
d/ tháng năm chưa nằm đã
tháng mười chưa cười đã
Đêm
sáng
tối
Ngày
Bài 2 : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
Tươi
cá tươi
> < cá ươn
hoa tươi
> < hoa héo
Xấu
chữ xấu
> < chữ đẹp
đất xấu
> < đất tốt
Yếu
ăn yếu
> < ăn khỏe
học lực yếu
> < học lực giỏi
Bài 3: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:
- Chân cứng đá .......... - Vô thưởng vô......
- Có đi có........ - Bên ....... bên khinh
- Gần nhà....... ngõ - Buổi .......buổi cái
- Mắt nhắm mắt...... - Bước thấp bước ........
- Chạy sấp chạy ........ - Chân ướt chân........
mềm
lại
xa
mở
ngửa
phạt
trọng
đực
cao
ráo
Giàu
Nghèo

CAO
THẤP

VIỆC TỐT
VIỆC XẤU
XEM HÌNH VÀ TÌM TỪ THÍCH HỢP
CHẬM NHƯ RÙA
NHANH NHƯ SÓC
Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ dũng cảm”?
Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“ phạt ”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đó là một từ đồng nghĩa với từ
“ nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ
“d­íi ”?
Ô chữ thứ 2 gồm 4 chữ cái, là một từ trái nghĩa với từ
“ tủi” ?
Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái, là một từ đồng nghÜa với từ “thi nhân”
Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái, là một từ trái nghĩa với từ
“héo”
I
Đ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N
H
À
H
Ơ
T
T
I
Ư
Ơ
G
A
N
D

1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
M

N
G
Ê
N
R
T
I
Á
T
R
3
V
H
Ĩ
A

G
N
I
Đ
N
T
H
Ư

G
N
È
H
N
H
A
N
H
Ô chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, là một từ trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, là một từ trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, là một từ trái nghĩa với từ
“đứng ”?
1
2
4
5
6
7
8
10
9
11
3
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
Đầu voi đuôi chuột
Đầu - đuôi
Nước mắt ngắn nước mắt dài
Ngắn - dài
NH?M-M?
Mắt nhắm mắt mở
Kẻ khóc người cười
HƯớNG DẫN Về NHà
- Học thuộc ghi nhớ
Làm bài tập 4 trong sách giáo khoa (trang 129)
- Soạn bài : luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ huynh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)