Bài 10. Lực kế - Phép đo lực - Trọng lượng và khối lượng

Chia sẻ bởi Mai Chi | Ngày 26/04/2019 | 143

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Lực kế - Phép đo lực - Trọng lượng và khối lượng thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

GV: Võ Thị Mai Chi
Trường Thcs nguyễn chí diểu
Đơn vị của là gì?
Quả cân 100g có trọng lượng là .......
Vật có khối lượng 1kg thì có trọng lượng là ............
ĐẶT VẤN ĐỀ
Làm thế nào biết được cái cặp của em nặng bao nhiêu Niutơn (N)
Quan sát tranh
Tay người kéo dây cung với một lực bằng bao nhiêu Niutơn (N)?
Phải dùng một lực kế để đo lực kéo
Lực kế
Trường Thcs nguyễn chí diểu
Tiết 11- Bài 10
I. Tìm hiểu lực kế
II. Đo lực bằng lực kế
III. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng
LỰC KẾ - PHÉP ĐO LỰC
TRỌNG LƯỢNG VÀ KHỐI LƯỢNG
I. Tìm hiểu lực kế
1. Lực kế là gì?
Dụng cụ dùng để đo lực
2. Mô tả lực kế lò xo đơn giản
Lò xo
Mặt chia độ
Thân lực kế
? Xác định GHĐ và ĐCNN của lực kế
Các loại lực kế
II. Đo lực bằng lực kế
1. Cách đo lực
2. Thực hành đo lực
Lực kế
Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ thị nằm đúng ....................
Cho ............................tác dụng vào loà xo lực kế.
Cầm lực kế và hướng sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo ....................... của lực cần đo
lực cần đo
vạch 0
phương
Đo trọng lượng sách giáo khoa Vật lý 6
III. Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng
a/ Quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng là ...........(N)
b/ Túi đường có khối lượng ..........(g) thì có trọng lượng là 2 (N)
c/ Túi đường có khối lượng 1(kg) thì có trọng lượng là ...... (N)
1
200
10
Khối lượng là m (kg)
Trọng lượng là P (N)
P = m . 10
Gọi
thì
{
Câu 1: Một nhãn hàng hóa có ghi : “Trọng lượng tịnh của hàng hóa là 80g”. Theo em cách ghi này đúng hay sai ?
Câu 2: Lực hút của Mặt TRĂNG nhỏ hơn lực hút của TRÁI ĐấT 6 lần. Điền vào các chỗ trống cho phù hợp (100N, 600N, 60kg).
+ Một vật khi cân trên mặt đất có khối lượng 60kg. Trọng lượng của vật ở Trái ĐấT là . . . . .
+ Khi mang vật ấy lên Mặt TRĂNG thì khối lượng của vật là . . . . ... , còn trọng lượng của vật là . .
IV. Vận dụng
Sai
600 (N)
60 (kg)
100 (N)
Câu 3: Điền vào các ô còn trống :
IV. Vận dụng
Câu 4: Em thường nghe nói đến trạng thái không trọng lượng, chứ không có trạng thái không khối lượng.
Em hiểu vấn đề này như thế nào và cho thí dụ minh họa.
500kg
4,6g
1000000
45kg
0,01
+ Học thuộc bài
+ Xem lại các câu hỏi C ở SGK
+ Làm BT sách BT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 17
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)