Bài 10. Hoá trị

Chia sẻ bởi Trịnh Việt Dũng | Ngày 23/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Bài 10 HÓA TRỊ (tiết 2)
Lớp 8

I. Hóa trị …
II. Quy tắc hóa trị.
1. Quy tắc.
2. Vận dụng.
a/Tính hóa trị của một nguyên tố.
b/Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị.

Thí dụ 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh (VI) và oxi.
Hướng dẫn :
Viết công thức dạng chung của hợp chất 2 nguyên tố.
2. Viết biểu thức quy tắc hóa trị.
3. Chuyển tỉ lệ thành tỉ lệ :
x b b’
y a a’
4. Viết công thức đúng.
=
=
Lời giải :
Công thức hợp chất : SxOy
Theo quy tắc hóa trị : SVIx OII y
Ta có : x . VI = y . II
Suy ra :
x II 1` x= 1
y VI 3 y = 3
Công thức : SO3
=
=
Thí dụ 2:Lập công thức của hợp chất tạo bởi:
a/ kali và nhóm CO3
b/ natri và nhóm SO4
Lời giải:
a/ Công thức chung : Kx (CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có: x. I = y. II
Suy ra x = 2 , y = 1
Công thức : K2CO3
b/ Công thức chung : Nax(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị ta có : x. I = y. II
Suy ra x = 2 , y = 1
Công thức : Na2SO4

Lời giải:
a/ Công thức chung : Kx(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có: x. I = y. II
Suy ra x = 2 , y = 1
Công thức : K2CO3
b/ Công thức chung : Nax(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị ta có : x. I = y. II
Suy ra x = 2 , y = 1
Công thức : Na2SO4

Chú ý :
Để giải nhanh bài tập lập công thức hợp chất ta làm như sau :
Nếu a = b suy ra
x = y= 1
2. Nếu a # b suy ra x = b và y = a ( a,b tối giản)


1. Nếu a = b suy ra x=y=1
2. Nếu a#b suy ra x=b và y=a ( a,b tối giản)
Thí dụ 3: Lập nhanh công thức các hợp chất sau:
a/ Na và S(II)
b/ Ca và PO4
c/ Fe(II) và O
d/Fe(III) và OH
a/ Na2 S
b/ Ca3 (PO4 )2
c/ FeO
d/ Fe(OH)3
I. Hóa trị…
II. Quy tắc hóa trị.
1. Quy tắc.
2. Vận dụng.
a/Tính hóa trị của một nguyên tố.
b/Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị.

Luyện tập
Bài tập 1: Hãy cho biết những công thức sau viết đúng hay viết sai?Nếu sai hãy sửa sai.
Bảng chuẩn kiến thức
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Việt Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)