Bài 10. Hoá trị
Chia sẻ bởi Vĩnh Hoàng |
Ngày 23/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC 8
TiẾT 13: HÓA TRỊ
GV: NGUYỄN THỊ THỦY
TỔ: HÓA- SINH
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
BÀI 10
CHƯƠNG I: CHÂT- NGUYÊN TỬ-PHÂN TỬ
Chúc các em học tốt
1/ Kiểm tra bài cũ
Điền số thích hợp vào dấu ? trong bảng sau:
?
?
?
?
Cl
O
N
C
1
1
1
1
?
?
?
?
1
2
3
4
Nêu ý nghĩa của CTHH cuối ( CH4 )
Biễu diễn chất (mê tan )
- Gồm 2 nguyên tố : C, H
- Có 1 C và 4 H
- PTK = 16
Tiết 13
I/Cách xác định hoá trị của 1nguyên tố
(nhóm nguyên tử)
1) Cách xác định
Ghi bài
HĐ1:Xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất của nguyên tố với hidro ( bảng sau)
Cl
O
N
C
1
1
1
1
1
2
3
4
Cl
O
N
C
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Chọn H làm đơn vị (gán cho H có hoá trị I)
- Hoá trị được ghi bằng chữ số La Mã
Một nguyên tử nguyên tố khác liên kết được với bao nhiêu nguyên tử H thì nói nguyên tố đó có hoá trị bấy nhiêu
?
?
?
?
S
S
Al
N
2
2
1
1
?
?
?
?
3
2
3
5
S
Al
N
(VI)
(IV)
(III)
(V)
YC2 :Đọc SGK trang 35 phần I.1 dòng10 đến hết phần 1 , xác định hoá trị của các nguyên tố trong bảng sau sau :(làm việc theo nhóm )
Hoá trị của oxi được xác định bằng hai đơn vị hoá trị
YC1 :Điền số thích hợp vào dấu ? Trong bảng sau :
HĐ2 :Xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi
S
VD: Xác định hoá trị của các nhóm NO3 , OH , SO4 ,
PO4, trong các hợp chất HNO3,HOH , H2SO4 , H3PO4
II
I
I
III
1 nhóm NO3 liên kết với……. nguyên tử hidro
1 nhóm OH liên kết với……. nguyên tử hidro
1 nhóm SO4 liên kết với……. nguyên tử hidro
1 nhóm PO4 liên kết với……. nguyên tử hidro
BÀI TẬP
Điền số thích hợp vào chỗ …. trong các câu sau :
1
1
2
3
HĐ3: Xác định hoá trị của 1 nhóm nguyên tử
Qua cách xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất của nguyên tố đó với H ,với O ,xác định hoá trị của nhóm nguyên tử , em hãy cho biết hoá trị là gì
Hoá trị của nguyên tố (nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử)
, được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị
và được xác định như thế nào ?
?
Tiết 13
I/Cách xác định hoá trị của 1 nguyên tố
(nhóm nguyên tử)
1) Cách xác định
a) Hoá trị của nguyên tố trong hợp chất với hidro
b) Hoá trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử
HCl ,H2O , NH3
I
II
III
SO2 ,SO3 ,Al2O3
IV
VI
III
HNO3, H2SO4 , H3PO4
I
II
III
2) Kết luận: (học SGK)
Ghi bài
*Chú ý : - Hoá trị được ghi bằng số La Mã
- Hidro luôn luôn có hoá trị I
- Oxi thường có hoá trị II
2.III
2.V
2.I
3.II
5.II
1.II
GV: yêu cầu học sinh tìm giá trị của x.a, y.b trong mỗi hợp chất sau :
YC :HS viết công thức dạng chung của hợp chất 2 nguyên tố
Công thức dạng chung : AxBy
a
b
: Biểu thức qui tắc hoá trị
Nhận xét : x.a = y.b
YC : HS tìm mối quan hệ giữa 2 giá trị x.a và y.b đối với mỗi hợp chất và nêu nhận xét
Trong CTHH , tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của của nguyên tố kia
GHI BÀI
II/Qui tắc hoá trị
1)Qui tắc
a.Biểu thức qui tắc hoá trị
- Công thức dạng chung
a
- Biểu thức qui tắc hoá trị
b) Qui tắc : Trong CTHH, tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia
* Qui tắc này đúng khi A , B là nhóm nguyên tử ( thường là B)
Ví dụ : CTHH Ca(OH)2
II
I
, ta có : II. 1 = I .2
: AxBy
b
(a là hoá trị của A , b là hoá trị của B)
2) Vận dụng :
a) Tính hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết
VD: Tính hoá trị của cacbon trong CO2
a
II
Gọi a là hoá trị của cacbon
QTHT
- Vậy hoá trị của cacbon là IV
, ta có : a . I = II .2
* Dặn dò : Học bài,làm bài tập 1,2,3,4 SGK ; 10.2 , 10.5 SBT
Xem trước phần còn lại của bài
Học thuộc hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử trong bảng 1,2 SGK trang 42
GV giới thiệu bài ca hoá trị
C , Si ( IV)
Fe ( II , III )
N (I , II , III , IV , V)
S (II , VI , IV )
P ( V )
Al (III)
Xin chân thành cảm ơn
Kiểm tra bài cũ
HS1 : Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố (1 nhóm nguyên tử ) trong các hợp chất sau :
NO2 , Fe2O3 ,CaH2 ,H3PO4
Hoá trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử là gì và được xác định như thế nào ?
IV
III
II
III
HS2: - Nêu qui tắc hoá trị ?
- Viết biểu thức qui tắc hoá trị ?
Cho công thức hoá học Na2SO4 . Hãy giải thích đó là công thức phù hợp đúng theo qui luật hoá trị.
Vào bài : Vận dụng qui tắc hoá trị để lập CTHH (tìm chỉ số x ,y ) như thế nào ta nguyên cứu phần 2.b
Na2SO4
ta có : I . 2 = II . 1
I
II
Tiết 14
a
b
- Viết biểu thức qui tắc hoá trị
: a.x = b.y
- Chuyển thành tỉ lệ :
( Với b’, a’ là những số nguyên đơn giản nhất)
- Viết công thức đúng của hợp chất
- Công thức dạng chung : AxBy
IV
II
IV.x = II.y
Chọn x = 1 , y = 2
NxOy
Ví dụ : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi N (IV) và O
(II)
NO2
I
III
I . x = III .y
Chọn x = 3 , y = 1
Ví dụ 2 : Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Na (I ) và nhóm PO4 (III)
Nax(PO4)y
Na3PO4
Khi a = b
Thì x = y = 1
+ a : b (tối giản) thì x = b
+ a : b = a’ : b’ thì x = b’
, thì x ,y (?)
, thì x ,y (?)
y = a
(a,, b, là những số nguyên đơn giản nhất)
y = a’
1
1
1
1
2
1
3
2
Xác định chỉ số x , y , trong các công thức sau và nêu nhận xét
Bài tập 2 Hoàn thành bảng sau :
Fe(NO3)3
N2O5
FeSO4
K3PO4
Bài tập 3
(nếu còn thời gian)
Đúng hay sai (đánh dấu chéo(x) vào ô tương ứng) . Nếu sai sửa lại cho đúng
Đúng
Sai
x
x
x
x
K2SO4
CuO
hoặc Cu2O
Dăn dò : - Học bài , làm bài tập còn lại SGK
- Bài SBT
- Ôn lại các kiến thức về CTHH , ý nghĩa CTHH , hoá trị ( KN , QTHT , vận dụng..)…
giờ sau luyện tập
TiẾT 13: HÓA TRỊ
GV: NGUYỄN THỊ THỦY
TỔ: HÓA- SINH
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
BÀI 10
CHƯƠNG I: CHÂT- NGUYÊN TỬ-PHÂN TỬ
Chúc các em học tốt
1/ Kiểm tra bài cũ
Điền số thích hợp vào dấu ? trong bảng sau:
?
?
?
?
Cl
O
N
C
1
1
1
1
?
?
?
?
1
2
3
4
Nêu ý nghĩa của CTHH cuối ( CH4 )
Biễu diễn chất (mê tan )
- Gồm 2 nguyên tố : C, H
- Có 1 C và 4 H
- PTK = 16
Tiết 13
I/Cách xác định hoá trị của 1nguyên tố
(nhóm nguyên tử)
1) Cách xác định
Ghi bài
HĐ1:Xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất của nguyên tố với hidro ( bảng sau)
Cl
O
N
C
1
1
1
1
1
2
3
4
Cl
O
N
C
(I)
(II)
(III)
(IV)
- Chọn H làm đơn vị (gán cho H có hoá trị I)
- Hoá trị được ghi bằng chữ số La Mã
Một nguyên tử nguyên tố khác liên kết được với bao nhiêu nguyên tử H thì nói nguyên tố đó có hoá trị bấy nhiêu
?
?
?
?
S
S
Al
N
2
2
1
1
?
?
?
?
3
2
3
5
S
Al
N
(VI)
(IV)
(III)
(V)
YC2 :Đọc SGK trang 35 phần I.1 dòng10 đến hết phần 1 , xác định hoá trị của các nguyên tố trong bảng sau sau :(làm việc theo nhóm )
Hoá trị của oxi được xác định bằng hai đơn vị hoá trị
YC1 :Điền số thích hợp vào dấu ? Trong bảng sau :
HĐ2 :Xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi
S
VD: Xác định hoá trị của các nhóm NO3 , OH , SO4 ,
PO4, trong các hợp chất HNO3,HOH , H2SO4 , H3PO4
II
I
I
III
1 nhóm NO3 liên kết với……. nguyên tử hidro
1 nhóm OH liên kết với……. nguyên tử hidro
1 nhóm SO4 liên kết với……. nguyên tử hidro
1 nhóm PO4 liên kết với……. nguyên tử hidro
BÀI TẬP
Điền số thích hợp vào chỗ …. trong các câu sau :
1
1
2
3
HĐ3: Xác định hoá trị của 1 nhóm nguyên tử
Qua cách xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất của nguyên tố đó với H ,với O ,xác định hoá trị của nhóm nguyên tử , em hãy cho biết hoá trị là gì
Hoá trị của nguyên tố (nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử)
, được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị
và được xác định như thế nào ?
?
Tiết 13
I/Cách xác định hoá trị của 1 nguyên tố
(nhóm nguyên tử)
1) Cách xác định
a) Hoá trị của nguyên tố trong hợp chất với hidro
b) Hoá trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi
c) Hoá trị của nhóm nguyên tử
HCl ,H2O , NH3
I
II
III
SO2 ,SO3 ,Al2O3
IV
VI
III
HNO3, H2SO4 , H3PO4
I
II
III
2) Kết luận: (học SGK)
Ghi bài
*Chú ý : - Hoá trị được ghi bằng số La Mã
- Hidro luôn luôn có hoá trị I
- Oxi thường có hoá trị II
2.III
2.V
2.I
3.II
5.II
1.II
GV: yêu cầu học sinh tìm giá trị của x.a, y.b trong mỗi hợp chất sau :
YC :HS viết công thức dạng chung của hợp chất 2 nguyên tố
Công thức dạng chung : AxBy
a
b
: Biểu thức qui tắc hoá trị
Nhận xét : x.a = y.b
YC : HS tìm mối quan hệ giữa 2 giá trị x.a và y.b đối với mỗi hợp chất và nêu nhận xét
Trong CTHH , tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của của nguyên tố kia
GHI BÀI
II/Qui tắc hoá trị
1)Qui tắc
a.Biểu thức qui tắc hoá trị
- Công thức dạng chung
a
- Biểu thức qui tắc hoá trị
b) Qui tắc : Trong CTHH, tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia
* Qui tắc này đúng khi A , B là nhóm nguyên tử ( thường là B)
Ví dụ : CTHH Ca(OH)2
II
I
, ta có : II. 1 = I .2
: AxBy
b
(a là hoá trị của A , b là hoá trị của B)
2) Vận dụng :
a) Tính hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết
VD: Tính hoá trị của cacbon trong CO2
a
II
Gọi a là hoá trị của cacbon
QTHT
- Vậy hoá trị của cacbon là IV
, ta có : a . I = II .2
* Dặn dò : Học bài,làm bài tập 1,2,3,4 SGK ; 10.2 , 10.5 SBT
Xem trước phần còn lại của bài
Học thuộc hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử trong bảng 1,2 SGK trang 42
GV giới thiệu bài ca hoá trị
C , Si ( IV)
Fe ( II , III )
N (I , II , III , IV , V)
S (II , VI , IV )
P ( V )
Al (III)
Xin chân thành cảm ơn
Kiểm tra bài cũ
HS1 : Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố (1 nhóm nguyên tử ) trong các hợp chất sau :
NO2 , Fe2O3 ,CaH2 ,H3PO4
Hoá trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử là gì và được xác định như thế nào ?
IV
III
II
III
HS2: - Nêu qui tắc hoá trị ?
- Viết biểu thức qui tắc hoá trị ?
Cho công thức hoá học Na2SO4 . Hãy giải thích đó là công thức phù hợp đúng theo qui luật hoá trị.
Vào bài : Vận dụng qui tắc hoá trị để lập CTHH (tìm chỉ số x ,y ) như thế nào ta nguyên cứu phần 2.b
Na2SO4
ta có : I . 2 = II . 1
I
II
Tiết 14
a
b
- Viết biểu thức qui tắc hoá trị
: a.x = b.y
- Chuyển thành tỉ lệ :
( Với b’, a’ là những số nguyên đơn giản nhất)
- Viết công thức đúng của hợp chất
- Công thức dạng chung : AxBy
IV
II
IV.x = II.y
Chọn x = 1 , y = 2
NxOy
Ví dụ : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi N (IV) và O
(II)
NO2
I
III
I . x = III .y
Chọn x = 3 , y = 1
Ví dụ 2 : Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Na (I ) và nhóm PO4 (III)
Nax(PO4)y
Na3PO4
Khi a = b
Thì x = y = 1
+ a : b (tối giản) thì x = b
+ a : b = a’ : b’ thì x = b’
, thì x ,y (?)
, thì x ,y (?)
y = a
(a,, b, là những số nguyên đơn giản nhất)
y = a’
1
1
1
1
2
1
3
2
Xác định chỉ số x , y , trong các công thức sau và nêu nhận xét
Bài tập 2 Hoàn thành bảng sau :
Fe(NO3)3
N2O5
FeSO4
K3PO4
Bài tập 3
(nếu còn thời gian)
Đúng hay sai (đánh dấu chéo(x) vào ô tương ứng) . Nếu sai sửa lại cho đúng
Đúng
Sai
x
x
x
x
K2SO4
CuO
hoặc Cu2O
Dăn dò : - Học bài , làm bài tập còn lại SGK
- Bài SBT
- Ôn lại các kiến thức về CTHH , ý nghĩa CTHH , hoá trị ( KN , QTHT , vận dụng..)…
giờ sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vĩnh Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)