Bài 10. Hoá trị
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Quế |
Ngày 23/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
BÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8
TIẾT 14
HOÁ TRỊ
Kiểm tra bài cũ
? Hoá trị là gì, nêu qui tắc hoá trị?, viết biểu thức?
Bài tập 2 sgk 37: Xác định hoá trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
A,- KH, H2S, CH4
B,- FeO, Ag2O , SiO2
Bài tập 4 sgk -38:a, Tính hoá trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hoá trị( I )ZnCl2, CuCl, AlCl3
B,Tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeSO4 , biết SO4 (II)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
Bài tập 1 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K hoá trị I và nhóm (SO3) hoá trị II.
Giải :
Công thức chung của hợp chất :
AxBy
Kx(SO3)y
Theo quy tắc hoá trị ta có :
x. a = y . b
X = 2
Y = 1
Vậy công thức hoá học của hợp chất là :K2SO3
Bài tập 2 :Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Ba hoá trị II và Oxi hoá trị II .
Giải :
Công thức chung của hợp chất :
AxBy
BaxOy
Theo quy tắc hoá trị ta có :
x. a = y . b
X = 1
Y = 1
Vậy công thức hoá học của hợp chất là :BaO
Các bước lập CTHH của hợp chất theo hoá trị
+ B1- Viết công thức dạng chung AxBy
+ B2 - Viết biểu thức qui tắc hoá trị x . a = y . b
+ B3- Chuyển thành tỉ lệ x/y = b/a = b`/á
+ B4- Viết CTHHđúng của hợp chất
*Chú ý: Nếu a = b thì x = y = 1
- Nếu a# b và a : b tối giản thì x = b, y = a
- Nếu a:b chưa tối giản thì giản ước để có tỉ lệ á : b` và lâý x = b`, y = á
* Cách lập công thức hoá học nhanh
B
a
b
A
B
b
a
x
y
A
B
a
b
x
y
A
A
B
b
a
ÁP DỤNG :
Lập nhanh công thức hoá học tạo bởi :
S (IV) và O (II)
N (III) và H (I)
Ca (II) và PO4 ( III)
Fe (III) và OH (I)
CTHH: SO2
CTHH : NH3
CTHH : Ca3(PO4)2
CTHH : Fe(OH)3
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Bài 1 : Cho các công thức hoá học sau : MgCl ; KO ; CaCl2; NaCO3 .
Cho biết công thức hoá học nào viết sai ? Hãy sửa lại cho đúng
(Biết Mg (II) ; Cl (I) ;K (I) ; Ca (II) , Na (I) ; O (II) ; CO3 (II) .
Giải :
Công thức hoá học viết sai : MgCl ; KO và NaCO3
Bài 2 :Hãy chọn công thức hoá đúng trong số các công thức hoá học cho dưới đây :
A . BaPO4 B. Ba2PO4 C . Ba3PO4 D. Ba3(PO4)2
Sửa lại : MgCl2 ;K2O ; Na2CO3
Hướng dẫn học tập ở nhà
Học thuộc ghi nhớ ( sgk)
Làm bài tập 5,6,7,8 (sgk- 38)
Đọc bài đọc thêm( sgk- 39)
Học Thuộc hoá trị bảng 1, 2( sgk 42-43)
Bài ca hoá trị:
K , I , H , Na , với Ag , Cl , một loài là hoá trị I em ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Mg , Pb , Zn , Hg , o , Cu, đó cũng gần Ba lại thêm có chút Ca, hoá trị II đó có gì khó khăn
Bác Al hoá trị III lần ghi sâu vào trí khi cần nhớ ngay
C, Si, này đây hoá trị IV đó hằng ngày chớ quên
Fe kia vốn đã quen tên II, III, lên xuống cũng phiền lắm thay
N rắc rối nhất đời I, II, III, IV, lúc thời thứ V
S lắm lúc chơi khăm xuống II lên VI lúc nằm thứ IV
P hoá trị chẳng dư nếu ai hỏi đến thì ừ III, V
Mong em cô gắng học chăm
Bài ca hoá trị đầu năm thuộc lòng
Tiết 14 – Bài 10 HOÁ TRỊ (tt)
VẬN DỤNG
Tính hoá trị của một nguyên tố
Bài Tập 1 : Tính hoá trị của nguyên tố S trong hợp chất CuS ,biết Cu có hoá trị II .
Giải
CuS
II
?
X = 1
Y =1
a = II
b =?
Có : x .a =b.y
Vậy S hoá trị II
Bài tập 2 : Tính hoá trị của nhóm (SO4) trong hợp chất Na2SO4 biết Na hoá trị I.
Giải :
Na2SO4
I
?
Có : x .a =b.y
Vậy SO4 hoá trị II
X =
Y =
a =
b =
2
1
I
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)