Bài 10. Hoá trị

Chia sẻ bởi Tạ Văn Quyến | Ngày 23/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Học - học nữa - học mãi
V.I - Lê nin
10
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học

Hoá học : lớp 8

Giáo viên thực hiiện : Phạm Ngọc Bách
HS1:Hoàn thành bảng sau:
10
……………………
…………………….…………………….
2H, 1S, 4O
1Ag ,1N, 3O
SO3
CaCl2
…...............
pTK
(đv.c)
Số ng/ tử của mỗi ng/ tố trong một phân tử
CTHH
HS2: Hãy viết công thức hoá học
chung của đơn chất và hợp chất ,
nói rõ từng đại lượng trong
công thức ?
ý nghĩa của công thức ?
2>
CTHH chung Đơn chất :An
CTHH chung Hợp chất: AxBy
A,B là nguyên tố hoá học
n, x là chỉ số của nguyên tố A
y là chỉ số của nguyên tố B
ý nghĩa:
+ Cho biết nguyên tố nào tạo ra chất.
+Số ng/ tử mỗi ng/ tố trong p/tử
+Phân tử khối của chất
1>
Tiết 13 ho¸ trÞ
Thứ 3, ngày 16 tháng 10 năm 2007.
10
I. Cách xác định hoá trị của một nguyên tố
1. Cách xác định:
Ví dụ :
+ 1 ng/tử Cl liên kết được với 1 ng/tử HI => ClI
+ 1 ng/tử S liên kết được với 2 ng/tử HI => SII
Xác định hoá trị của các nguyên tố Na,O:
1 ng/tử Na liên kết được với 1 ng/tử HI =>..
1 ng/tử O liên kết được với 2 ng/tử HI =>..
NaI
OII
-1 ng/tử Ca liên kết được với 1 ng/tử OII =>Ca lI
- 2 ng/tử K liên kết được với 1 ng/tử OII =>KI
Xác định hoá trị của các nguyên tố
N, C, Ag, Zn trong các hợp chất sau:
NH3 , CH4 , Ag2O , ZnO
Đáp án: NIII ,CIV , AgI , ZnII
Đáp án: (SO4)II , (PO4)III
(*) Chú ý: Học thuộc hoá trị các nguyên tố
và nhóm các nguyên tố sgk / 42 + 43
2. Kết luận:
Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là
con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử
( hay nhóm nguyên tử) theo hoá trị của H chọn
làm một đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị .
Tiết 13 ho¸ trÞ
Thứ 3, ngày 16 tháng 10 năm 2007.
10
II. Quy tắc hoá trị
1. Quy tắc:
Công thức chung hợp chất 2 nguyên tố:
(*) Trong công thức hoá học , tích của chỉ số và
hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và
hoá trị của nguyên tố kia.
x . a = y . b
-Tính hoá trị :
-Lập công thức:
Bài tập :Xác định hoá trị của N, Mn , P , C
trong các công thức hoá học sau:
N2O5 ; MnO2 ; PH3 ; CH4
Đáp án:
NIV , MnIV , PIII , CIV
CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
1.Kiến thức

-Häc bµi vµ n¾m v÷ng: + Ho¸ trÞ lµ g× , c¸ch x¸c ®Þnh ho¸ trÞ
+ Quy t¾c ho¸ trÞ vµ biÓu thøc ¸p dông

2.Bài tập

-Lµm tõ bµi 2 ,3,4,5 sgk /37, 38.
-T×m hiÓu thªm : C¸ch lµm nhanh nhÊt vÒ quy t¾c ho¸ trÞ vµ lËp c«ng thøc ho¸ häc

3.Chuẩn bị bài sau

-Néi dung khiÕn thøc và bµi tËp cña bài häc h«m nay .
Thứ 3, ngày 16 tháng 10 năm 2007
10
trân trọng cảm ơn các thầy , cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Văn Quyến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)