Bài 10. Hoá trị
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Duyên |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 10. Hoá trị thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
+ Hoaù trò laø gì? Neâu quy taéc hoaù trò? Aùp duïng xaùc ñònh hoùa trò cuûa K trong hôïp chaát K2O.
+Bieát P (V), haõy choïn CTHH naøo phuø hôïp vôùi quy taéc hoùa trò trong caùc CTHH sau:
A. P4O4 B. P4O10
C. P2O5 D. P3O3
KIỂM TRA BÀI CŨ
+Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4?
+ ....... ...Zn........ ZnCl2?
[ Biết: Cl(I) ; SO4(II) ]
+ Biết N(III), Hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CTHH sau:
A. NO2 B. N2O3
C. N2O D. NO
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết: 14 Bài:10
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Ví dụ:
Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và Oxi
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải
IV II
- CT dạng chung NxOy
- Theo quy tắc hoá trị:
x . a = y . b
x . IV = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
CTHH của hợp chất NO2
+Qua bài tập trên để lập đúng
CTHH ta thực hiện mấy bước ?
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
* Caùc böôùc laäp coâng thöùc hoaù hoïc cuûa hôïp chaát theo hoaù trò.
- Vieát CT daïïng chung AxBy
- AÙp duïng QTHT a. x = b. y
Chuyeån thaønh tæ leä tìm x , y
- Vieát CTHH ñuùng cuûa hôïp chaát
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập công thức hóa học của
hợp chất tạo bởi nhôm (III)
và nhóm SO4 (II)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải III II
CT dạng chung : Alx(SO4)
Theo QTHT x . a = y . b
x . III = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
- Công thức của hợp chất Al2(SO4)3
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập
+Lập công thức của những
hợp chất :
a. Fe (III) và O (II)
b. Ca (II) và CO3 (II)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
a) CT chung FexOy
QTHT: x . a = y . b
x . III = y . II
Tỉ lệ =>
CTHH của hợp chất Fe2O3
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
II II
d/ -CT dạng chung Cax(CO3)y
-Theo QTHT: x . a = y . b
x . II = y . II
- Tỉ lệ =>
=> CTHH của hợp chất CaCO3
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
*Khi làm bài tập hoá học đòi
hỏi ta phải lập công thức
hoáhọc nhanh và chính xác.
Tacó thể áp dụng quy tắc
đườngchéo để thực hiện
nhanh: lấyhóa trị nguyên tố
này làmchỉ số cho nguyên
tố kia và ngược lại
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
VD: lập nhanh CTHH của hợp chất tạo bởi P(V) và O.
* Hướng dẫn
PxOy
=> P2O5
V II
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập nhanh CTHH các
hợp chất sau:
a/ H và S(II)
b/ Fe (III) và Br(I)
c/ Ca(II) và OH(I)
Giải
a/ H2S
b/ FeBr3
c/ Ca(OH)2
+Nêu các bước lập CTHH theo hóa trị?
+ Để lập nhanh CTHH ta làm sao?
+Có một số công thức hoá học sau: MgCl
KO, CaCl2, NaCO3, SO2. Dựa vào hóa trị
hãy chỉ ra công thức sai và chữa lại.
Công thức sai: MgCl; KO ; NaCO3
Sửa lại: MgCl2; K2O; Na2CO3
Trò chơi:
"Ai lập CTHH nhanh nhất?"
Lập nhanh CTHH sau:
Đội A : a/ Na (I) và SO4 (II)
b/ Fe (III) và Br (I)
c/ Al (III) và O
Đội B:
a/ H và PO4(III)
b/ Ca (II) và O
c/ Zn (II) và Cl
- Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .
Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGK
HS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.
- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .
VỀ NHÀ
Ví dụ: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và Oxi
+Bieát P (V), haõy choïn CTHH naøo phuø hôïp vôùi quy taéc hoùa trò trong caùc CTHH sau:
A. P4O4 B. P4O10
C. P2O5 D. P3O3
KIỂM TRA BÀI CŨ
+Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4?
+ ....... ...Zn........ ZnCl2?
[ Biết: Cl(I) ; SO4(II) ]
+ Biết N(III), Hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CTHH sau:
A. NO2 B. N2O3
C. N2O D. NO
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết: 14 Bài:10
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Ví dụ:
Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và Oxi
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải
IV II
- CT dạng chung NxOy
- Theo quy tắc hoá trị:
x . a = y . b
x . IV = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
CTHH của hợp chất NO2
+Qua bài tập trên để lập đúng
CTHH ta thực hiện mấy bước ?
HÓA TRỊ (tt)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
* Caùc böôùc laäp coâng thöùc hoaù hoïc cuûa hôïp chaát theo hoaù trò.
- Vieát CT daïïng chung AxBy
- AÙp duïng QTHT a. x = b. y
Chuyeån thaønh tæ leä tìm x , y
- Vieát CTHH ñuùng cuûa hôïp chaát
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập công thức hóa học của
hợp chất tạo bởi nhôm (III)
và nhóm SO4 (II)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Giải III II
CT dạng chung : Alx(SO4)
Theo QTHT x . a = y . b
x . III = y . II
Chuyển thành tỉ lệ:
- Công thức của hợp chất Al2(SO4)3
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập
+Lập công thức của những
hợp chất :
a. Fe (III) và O (II)
b. Ca (II) và CO3 (II)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
a) CT chung FexOy
QTHT: x . a = y . b
x . III = y . II
Tỉ lệ =>
CTHH của hợp chất Fe2O3
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
II II
d/ -CT dạng chung Cax(CO3)y
-Theo QTHT: x . a = y . b
x . II = y . II
- Tỉ lệ =>
=> CTHH của hợp chất CaCO3
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
*Khi làm bài tập hoá học đòi
hỏi ta phải lập công thức
hoáhọc nhanh và chính xác.
Tacó thể áp dụng quy tắc
đườngchéo để thực hiện
nhanh: lấyhóa trị nguyên tố
này làmchỉ số cho nguyên
tố kia và ngược lại
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
VD: lập nhanh CTHH của hợp chất tạo bởi P(V) và O.
* Hướng dẫn
PxOy
=> P2O5
V II
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
HÓA TRỊ (tt)
Bài tập:
Lập nhanh CTHH các
hợp chất sau:
a/ H và S(II)
b/ Fe (III) và Br(I)
c/ Ca(II) và OH(I)
Giải
a/ H2S
b/ FeBr3
c/ Ca(OH)2
+Nêu các bước lập CTHH theo hóa trị?
+ Để lập nhanh CTHH ta làm sao?
+Có một số công thức hoá học sau: MgCl
KO, CaCl2, NaCO3, SO2. Dựa vào hóa trị
hãy chỉ ra công thức sai và chữa lại.
Công thức sai: MgCl; KO ; NaCO3
Sửa lại: MgCl2; K2O; Na2CO3
Trò chơi:
"Ai lập CTHH nhanh nhất?"
Lập nhanh CTHH sau:
Đội A : a/ Na (I) và SO4 (II)
b/ Fe (III) và Br (I)
c/ Al (III) và O
Đội B:
a/ H và PO4(III)
b/ Ca (II) và O
c/ Zn (II) và Cl
- Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .
Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGK
HS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.
- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .
VỀ NHÀ
Ví dụ: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và Oxi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)